Định nghĩa lũy thừa bậc n của a
a)Hãy nêu định nghĩa lũy thừa
b)hãy nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a
đố các bạn đó
a, Lũy thừa là tích của một dãy số nguyên giống nhau.
b,a mũ n là tập hợp số (a.a.a.a....a.a.a) có n thừa số.
Hoạt động 1
a) Cho n là một số nguyên dương. Với a là số thực tùy ý, nêu định nghĩa lũy thừa bậc n của a
b) Với a là số thực tùy ý khác 0, nêu quy ước xác định lũy thừa bậc 0 của a.
a: Cho \(a\in R;n\in Z^+\) thì \(a^n=a\cdot a\cdot...\cdot a\)(n chữ số a)
b: \(a^0=1\)
Định nghĩa lũy thừa bậc n của a? Viết các nhân chia hai lũy thừa có cùng cơ số.
Giúp mình nha minh cần gấp !!
Lũy thừa bậc n của a là : an=a.a.a...a.a.a ( n thừa số ) (n # 0 )
Nhân hai lũy thừa cùng cơ số : am . an = am + n
Chia hai lũy thừa cùng cơ số : am : an = am – n
a) Định nghĩa lũy thừa bậc n của a:
b) Viết dạng tổng quát chia 2 lũy thừa cùng cơ số
Ap dung tính a12:a14
Mong mn giúp đỡ
a) Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số là a, gọi là cơ số; n khác 0 gọi là số mũ
b) Dạng tổng quát chia 2 lũy thừa cùng cơ số:
\(a^m:a^n=a^{m-n}\)( m;n \(\ne\)0 )
Bạn tự áp dụng để tính nhé
a) Lũy thừa bậc n của a là tích của n thừa số bằng nhau, mỗi thừa số bằng a.
\(a^n=a\times a\times..\times a\) = \(\left(n\ne0\right)\)
b) Viết dưới dạng tổng quát.
\(a^m:a^n=a^{m-n}\left(a\ne0;m\ge n\right)\)
* Chú ý:
- \(a^0=1\) Ví dụ: \(10^0=1\)
- \(1^a=1\) Ví dụ: \(1^{100}=1\)
c) Áp dụng.
\(a^{12}:a^{14}\)( bài này ko tính được vì ta có \(a^m:a^n=a^{m-n}\)(m>n) nên \(a^{12}:a^{14}\) là sai)
Có gì sai xin các bạn thông cảm cho mình nhé!
a) Định nghĩa lũy thừa bậc n của a
b) Viết dạng tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số
Áp dụng tính:
a15:a6(a#0)
Tl đê rồi mk tick
Ta có : \(a^{15}.a^6\)= \(a^{15+6}=a^{21}\)
Tổng quát tự rút ra nhs
a,Lũy thừa bậc n của a ,kí hiệu là xn.Là tích cảu n với thừa số a.
b,am:an= am-n.
Áp dụng: a15:a6=a15-6=a9 .
1. Viết dạng tổng quát các tính chất cơ bản của phép cộng, phép nhân số tự nhiên.
2. Định nghĩa lũy thừa bậc n của số tự nhiên a.
3. Phát biểu, viết công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.
4. Phát biểu quan hệ chia hết của hai số, viết dạng tổng quát tính chất chia hết của một tổng, hiệu, tích.
5. Nêu dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9.
6. Thế nào ƯC. ƯCLN, BC, BCNN? So sánh cách tìm ƯCLN, BCNN của hai hay nhiều số?
7. Thế nào là số nguyên tố, hợp số, số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ?
8. Phát biểu quy tắc cộng, trừ, nhân, chia hai số nguyên.
9. Quan hệ chia hết trong tập hợp số nguyên
Bài 5:
Dấu hiệu chia hết cho 2 là số có tận cùng là 0;2;4;6;8
Dấu hiệu chia hết cho 5 là số có tận cùng là 0;5
đinh nghĩa lũy thừa bậc n của số a? Viết công thức tổng quát
Lũy thừa bậc n của a là n số tự nhiên a nhân với nhau
an=a.a.a.a...............a.a
n số a
Chúc bn học tốt
Khẳng định SAI là: *
1 điểm
Một lũy thừa bằng 0 khi cơ số bằng 0
Lũy thừa bậc chẵn của một số là số không âm
Lũy thừa bậc n khác 0 của số x khác 0 là tích của n thừa số x
Lũy thừa bậc lẻ của một số là không âm
định nghĩa lũy thừa của một tích
định nghĩa lũy thừa của một thương
lũy thừa của 1 tích là tích của các lũy thừa
lũy thừa của 1 thương là thương các lũy thừa
tk mk nha bn