Cho A = -2x2 + 3x + 5
B = x2 - x + 3
a) Tính A.B
b) Tính giá trị của A.B với x = 2
Cho A = -2x2 + 3x + 5
B = x2 - x + 3
a) Tính A.B
b) Tính giá trị của A.B với x = 2
a: \(AB=\left(-2x^2+3x+5\right)\cdot\left(x^2-x+3\right)\)
\(=-2x^4+2x^3-6x^2+3x^3-3x^2+9x+5x^2-5x+15\)
\(=-2x^4+5x^3-4x^2+4x+15\)
b: Khi x=2 thì \(AB=-2\cdot16+5\cdot8-4\cdot4+4\cdot2+15\)
=-32+40-16+8+15
=15
42. Cho A = x² - 3x - 1, B = 2x2-x-3, C= 3x²+ 5x - 1.
Tính A - B + C rồi tính giá trị của biểu thức với x = 1 2
43. Cho A = 2x(x + 1)(x-3)-(2x-1)(3x-1) + 3(3x² + x + 1).
a) Rút gọn biểu thức A.
b) Tìm thương và dư khi chia A cho 2x − 1.
c) Tìm giá trị nguyên của x để giá trị của biểu thức A chia hết cho giá trị của biểu thức 2x-1.
44. Tìm nghiệm của các đa thức :
a) 3x-7;
b) 2x² + 9;
\(Bài.44:\\ a,3x-7=0\\ \Leftrightarrow3x=7\\ \Leftrightarrow x=\dfrac{7}{3}\\ b.2x^2+9=0\\ \Leftrightarrow x^2=-\dfrac{9}{2}\left(vô.lí\right)\\ \Rightarrow Không.có.x.thoả.mãn\)
43:
a: \(A=2x\left(x^2-2x-3\right)-6x^2+5x-1+9x^2+3x+3\)
\(=2x^3-4x^2-6x+3x^2+8x+2\)
\(=2x^3-x^2+2x+2\)
b: \(\dfrac{A}{2x-1}=\dfrac{x^2\left(2x-1\right)+2x-1+3}{2x-1}=x^2+1+\dfrac{3}{2x-1}\)
Thương là x^2+1
Dư là 3
c: A chia hết cho 2x-1
=>3 chia hết cho 2x-1
=>2x-1 thuộc {1;-1;3;-3}
=>x thuộc {1;0;2;-1}
Cho A = -2x2 + 3x + 5
B = x2 - x + 3
a) Tính A.B
b) Tính giá trị của A.B với |x|= 2
\(a,A.B\)
\(=\left(-2x^2+3x+5\right)\left(x^2-x+3\right)\)
\(=-2x^4+2x^3-6x^2+3x^3-3x^2+9x+5x^2-5x+15\)
\(=-2x^4+5x^3-4x^2+14x+15\)
b,\(\left|x\right|=2\Rightarrow\left[{}\begin{matrix}x=2\\x=-2\end{matrix}\right.\)
Thay từng giá trị vào ,có :
Với x = 2 thì A.B = 35
Với x = -2 thì A.B = -101
Cho các biểu thức:
A = x - 3 x x + 2 và B = x x - 3 - 3 x + 3 : x + 9 2 x + 6
với x ≥ 0 và x ≠ 9
a, Tính giá trị của A khi x = 25
b, Rút gọn B
c, Tìm các giá trị x nguyên để A.B có giá trị nguyên
a, Thay x = 25, ta tính được A = 10 7
b, Rút gọn được B =
2
x
-
3
c, Ta có A.B = 2 - 4 x + 2 => 2 + 2 ∈ Ư 4 . Từ đó tìm được x = 0, x = 4
cho biểu thức: A=\(\dfrac{x^2+x-2}{x},B=\dfrac{x-1}{x+1}+\dfrac{3x-x^2}{x^2-1}\)
a)tính giá trị biểu thức với A=3
b)rút gọn biểu thức B
c)tìm giá trị của x để biểu thức P=A.B đạt giá trị nhỏ nhất
ĐKXĐ : \(x\ne0;x\ne\pm1\)
a) Bạn ghi lại rõ đề.
b) \(B=\dfrac{x-1}{x+1}+\dfrac{3x-x^2}{x^2-1}=\dfrac{x-1}{x+1}+\dfrac{3x-x^2}{\left(x-1\right).\left(x+1\right)}\)
\(=\dfrac{\left(x-1\right)^2+3x-x^2}{\left(x-1\right).\left(x+1\right)}=\dfrac{x+1}{\left(x-1\right).\left(x+1\right)}=\dfrac{1}{x-1}\)
c) \(P=A.B=\dfrac{x^2+x-2}{x.\left(x-1\right)}=\dfrac{\left(x-1\right).\left(x+2\right)}{x\left(x-1\right)}=\dfrac{x+2}{x}=1+\dfrac{2}{x}\)
Không tồn tại Min P \(\forall x\inℝ\)
Cho biểu thức A =x/x+3 - -6x/x2-9 +2/x-3 ; B=x2
+5x+6
a) Tìm điều kiện xác định của A.
b) Phân tích đa thức B thành nhân tử
c) Rút gọn biểu thức A.
d) Tính giá trị của A khi x = 37.
a) -ĐKXĐ của A:
x+3≠0 ⇔x≠-3.
x2-9≠0 ⇔(x-3)(x+3)≠0 ⇔x-3≠0 hay x+3≠0⇔x≠3 hay x≠-3.
x-3≠0 ⇔x≠3.
b) B=x2+5x+6=x2+2x+3x+6=x(x+2)+3(x+2)=(x+2)(x+3)
c) A=\(\dfrac{x}{x+3}-\dfrac{6x}{x^2-9}+\dfrac{2}{x-3}\)=\(\dfrac{x\left(x-3\right)+2\left(x+3\right)-6x}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}\)=\(\dfrac{x^2-3x+2x+6-6x}{\left(x+3\right)\left(x-3\right)}\)=\(\dfrac{x^2-7x+6}{x^2-9}\)
d)- Vì x=37 thỏa mãn ĐKXĐ của A và A=\(\dfrac{x^2-7x+6}{x^2-9}\)nên:
A=\(\dfrac{37^2-7.37+6}{37^2-9}=\dfrac{279}{340}\)
Cho phân thức:A = (x ^ 2 + 3)/(3x + 9)
a) Tìm điều kiện xác định của A.
b) Tính giá trị của A tại x = 2 ,
`a,`để `x` xác định thì
\(3x+9\ne0\)
\(\Leftrightarrow x\ne-3\)
`b,` tại `x=2` thì :
`A=(x^2 + 3)/(3x + 9) =(2^2 +3)/(3.2+9)=(4+3)/(6+9)=7/15`
`=>A=7/15`
Tính giá trị của phân thức:
a) x 2 − 2 x − 3 x 2 + 2 x + 1 với x ≠ − 1 tại 3 x − 1 = 0 ;
b) x − 2 x 2 − 5 x + 6 với x ≠ 2 ; x ≠ 3 tại x 2 − 4 = 0 .
Bài tập 2: Cho biết a + b = 6, a – b =4, a.b = 5. Không cần tìm ra a, b hãy tính các giá trị của các biểu thức sau:
a) A= x2+y2
b) B= x3+y3+xy
c) C= x2-y2
d) D= \(\dfrac{1}{x}\)+\(\dfrac{1}{y}\)
e) E= \(\dfrac{x}{y}\)+\(\dfrac{y}{x}\)
chắc đề cho x,y chứ x+y=6,x-y=4,xy=5
(làm ra bạn tự thay số vào tính)
a,\(=>A=\left(x+y\right)^2-2xy=.....\)
b,\(=>B=\left(x+y\right)^3-3xy\left(x+y\right)+xy=....\)
c,\(=>C=\left(x-y\right)\left(x+y\right)=....\)
d,\(=>D=\dfrac{x+y}{xy}=.....\)
e,\(=>E=\dfrac{x^2+y^2}{xy}=\dfrac{\left(x+y\right)^2-2xy}{xy}=...\)
a: \(A=x^2+y^2=\left(x+y\right)^2-2xy=6^2-2\cdot5=26\)
b: \(B=x^3+y^3+xy\)
\(=\left(x+y\right)^3-3xy\left(x+y\right)+xy\)
\(=6^3-3\cdot5\cdot6+5\)
\(=216-90+5=131\)
c: \(C=x^2-y^2=\left(x-y\right)\left(x+y\right)=4\cdot6=24\)
d: \(D=\dfrac{1}{x}+\dfrac{1}{y}=\dfrac{x+y}{xy}=\dfrac{6}{5}\)
e: \(E=\dfrac{x}{y}+\dfrac{y}{x}=\dfrac{x^2+y^2}{xy}=\dfrac{\left(x+y\right)^2-2xy}{xy}=\dfrac{6^2-2\cdot5}{5}=\dfrac{26}{5}\)