Hòa tan 5,6g Fe bằng dd H2SO4 đặc nóng dư thu được V (l) SO2 (đktc). Cho V lít SO2 lội qua dd KMnO4 0,25M thì làm mất màu tối đa Y ml KMnO4. Giá trị của Y là
Hòa tan hết hỗn hợp Fe ; Cu vào 150 g dung dịch H2SO4 đặc nóng . Kết thúc phản ứng thu được dung dịch X và V l khí SO2 ( sản phẩm khử duy nhất ở đktc ) . Dẫn khí thu được lội chậm qua bình đựng dung dịch KMnO4 1 M dư ; thấy có 260 ml dung dịch KMnO4 bị mất màu
a . Tính V
b . Tính C% của H2SO4 đặc nóng . Biết H2SO4 đã lấy dư 10% so với lượng cần thiết
a)
n KMnO4 = 0,26(mol)
Bảo toàn electron :
5n KMnO4 = 2n SO2
<=> n SO2 = 0,26.5/2 = 0,65(mol)
V SO2 = 0,65.22,4 = 14,56 lít
b)
n H2SO4 pư = 2n SO2 = 0,65.2 = 1,3(mol)
n H2SO4 dư = 1,3.10% = 0,13(mol)
=> n H2SO4 đã dùng = 1,3 + 0,13 = 1,43(mol)
C% H2SO4 = 1,43.98/150 .100% = 93,43%
Nung m gam Fe trong không khí thu được a gam hỗn hợp X gồm: Fe và 3 oxit của Fe. Hòa tan a gam X trong Vml H 2 S O 4 98% (đặc; vừa đủ; D = 1,84 gam/ml) thu được dung dịch Y và khí Z (sản phẩm khử duy nhất của S+6 là S+4). Y hòa tan tối đa 1,96 gam Fe. Cho Z lội từ từ qua 50 ml dung dịch NaOH 0,5M đến khi hấp thụ tối đa, lượng khí còn lại được cho lội qua dung dịch K M n O 4 0,05M thấy làm mất màu vừa đủ 160 ml. Xác định a, V.
Hòa tan hoàn toàn 9,6 gam hh X gồm Fe và FexOy trong 25ml dd H2SO4 18M (đặc, dư, đun nóng ), thu được V lít khí SO2 (đktc) là sp khử duy nhất và dd Y. Cho 450 ml dd NaOH 1M vào dd Y thu được 10,7 gam kết tủa. Tính V
giải giúp em với ạ !!! Chiều em thi rồi
23) Hòa tan hoàn toàn 6,4 Cu bằng dd H2SO4 đặc nóng dư thu được V(lit) khí SO2( đktc). Giá trị của V là?
\(n_{Cu}=\dfrac{6,4}{64}=0,1\left(mol\right)\)
Pt : \(Cu+2H_2SO_{4đặc,nóng}\rightarrow CuSO_4+SO_2+2H_2O|\)
1 2 1 1 1
0,1 0,1
\(n_{SO2}=\dfrac{0,1.1}{1}=0,1\left(mol\right)\)
\(V_{SO2\left(dktc\right)}=0,1.22,4=2,24\left(l\right)\)
Chúc bạn học tốt
Cu + 2H2SO4\(\rightarrow\)CuSO4 + 2H2O +SO2
0,1 \(\rightarrow\) 0,1
nCu= \(\dfrac{6,4}{64}\)=0,1 mol
vSO2= 0,1 . 22,4= 22 4 ( lit)
24)Hòa tan hoàn toàn m(g) Fe bằng dd H2SO4 đặc , nóng, dư thu được 5,6lit SO2 đktc. Giá trị của m là
\(2Fe+6H_2SO_4\left(đặc\right)\underrightarrow{to}Fe_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2O\\ n_{SO_2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\\ n_{Fe}=\dfrac{2}{3}.0,25=\dfrac{1}{6}\left(mol\right)\\ \Rightarrow m=m_{Fe}=\dfrac{1}{6}.56\approx9,333\left(g\right)\)
\(n_{SO2}=\dfrac{5,6}{22,4}=0,25\left(mol\right)\)
Pt : \(2Fe+6H_2SO_{4\left(đặc,nóng\right)}\rightarrow Fe_2\left(SO_4\right)_3+3SO_2+6H_2\)\(O\)
2 6 1 3 6
\(\dfrac{1}{6}\) 0,25
\(n_{Fe}=\dfrac{0,25.2}{3}=\dfrac{1}{6}\left(mol\right)\)
⇒ \(m_{Fe}=\dfrac{1}{6}.56=9,3\left(g\right)\)
Chúc bạn học tốt
nSO2= \(\dfrac{5,6}{64}\)=0,0875 mol
2Fe + 6H2SO4 \(\rightarrow\)Fe2(SO4)3+6H2O +3SO2
0,06 \(\leftarrow\) 0,09
mFe= 0,06 .56 =3,36 g
Hòa tan m gam Fe trong dung dịch H2SO4 loãng thì sinh ra 3,36 lít khí (đktc). Nếu cho m gam Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng, dư thì thu được V lít khí SO2 (đktc). Giá trị của V là
A. 10,08.
B. 5,04.
C. 3,36.
C. 3,36.
Đáp án B
Xét giai đoạn m gam Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng:
Sơ đồ phản ứng :
Các quá trình nhường, nhận electron :
Xét giai đoạn m gam Fe tác dụng với H2SO4 đặc, nóng , dư:
Sơ đồ phản ứng:
Các quá trình nhường, nhận electron:
Cho m gam hh X gồm Fe và Fe3O4 td với dd H2SO4 đặc nóng thu được 2,24 lít khí SO2 ( đktc, sp khử duy nhất) và còn 0,14m gam kim loại ko tan. Cho toàn bộ lượng kim loại ko tan td hết với dd HCl ( lấy dư 10% so với lượng cần pư) được ddA. Dung dịch A td hết với dd chứa tối đa 0,064 mol KMnO4 đun nóng ( đã axit hóa bằng H2SO4 dư)
a) Viết PTHH của các pư xảy ra
b) Tính giá trị của m và thành phần % khối lượng các chất trong hhX
Đem hòa tan 4,8 gam FeSx (hợp chất Y) trong dd H2SO4 đặc, nóng dư thu được SO2 (sp khử duy nhất). Khí SO2 làm mất màu vừa hết 2000 gam dd Br2 2,4%. Xác định CTPT của Y.
\(SO_2 + Br_2 + 2H_2O \to 2HBr + H_2SO_4\\ n_{SO_2} = n_{Br_2} = \dfrac{2000.2,4\%}{160} = 0,3(mol)\)
Bảo toàn electron :
\((3 + 6x).n_Y = 2n_{SO_2}\\ \Rightarrow n_Y = \dfrac{0,6}{3 + 6x}\\ \Rightarrow \dfrac{0,6}{3 + 6x}.(56 + 32x) = 4,8\\ \Rightarrow x = 2\)
Vậy CTHH của Y : FeS2
Hòa tan hết 0,2 mol F e ( O H ) 2 bằng dung dịch H 2 S O 4 đặc, nóng (dư), thu được V lít (đktc) khí S O 2 (sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là
A. 2,24 lít.
B. 3,36 lít.
C. 4,48 lít.
D. 6,72 lít.