Hành vi không nhường ghế trên xe buýt cho người già, trẻ em, phụ nữ mang thai là hành vi vi phạm
A. pháp luật hành chính.
B. pháp luật dân sự.
C. pháp luật hình sự.
D. chuẩn mực đạo đức.
Hành vi không nhường ghế trên xe buýt cho người già, trẻ em, phụ nữ mang thai là hành vi vi phạm
A. pháp luật hành chính.
B. pháp luật dân sự.
C. pháp luật hình sự.
D. chuẩn mực đạo đức.
Đáp án D
- Sự điều chỉnh hành vi của đạo đức lại mang tính tự nguyện và thường là yêu cầu cao của xã hội đối với con người. Trong thực tế, có những trường hợp hành vi của cá nhân tuy không vi phạm về pháp luật nhưng có thể vẫn bị phê phán vè mặt đạo đức.
=>Hành vi không nhường ghế trên xe buýt cho người già, trẻ em, phụ nữ mang thai là hành vi vi phạm chuẩn mực đạo đức.
Hành vi không nhường ghế trên xe buýt cho người già, trẻ em, phụ nữ mang thai là hành vi vi phạm
A. pháp luật dân sự.
B. pháp luật hành chính.
C. pháp luật hình sự.
D. chuẩn mực đạo đức.
Hành vi không nhường ghế trên xe buýt cho người già, trẻ em, phụ nữ mang thai là hành vi vi phạm
A. pháp luật dân sự.
B. pháp luật hành chính.
C. pháp luật hình sự.
D. chuẩn mực đạo đức.
Hãy đánh dấu X vào cột trống mà em cho là thích hợp :
Hành vi, thái độ | Có lễ độ | Thiếu lễ độ |
1. Đi xin phép, về chào hỏi | ||
2. Nói leo trong giờ học | ||
3. Gọi dạ, bảo vâng | ||
4. Ngồi vắt vẻo trên ghế trước mọi người | ||
5. Nhường chỗ ngồi cho người tàn tật, người già... trên xe ô tô | ||
6. Kính thầy, yêu bạn | ||
7. Nói trống không | ||
8. Ngắt lời người khác |
Hành vi, thái độ | Có lễ độ | Thiếu lễ độ |
1. Đi xin phép, về chào hỏi | X | |
2. Nói leo trong giờ học | X | |
3. Gọi dạ, bảo vâng | X | |
4. Ngồi vắt vẻo trên ghế trước mọi người | X | |
5. Nhường chỗ ngồi cho người tàn tật, người già... trên xe ô tô | X | |
6. Kính thầy, yêu bạn | X | |
7. Nói trống không | X | |
8. Ngắt lời người khác |
Đánh dấu X vào trước những ý kiến em cho là đúng
Khi đi trên xe buýt chỉ cần nhường chỗ cho người già và các các em nhỏ thì không cần.
Bạn bè tốt là phải biết giúp đỡ nhau cùng tiến bộ
Người có trách nhiệm là làm việc gì cũng đến nơi đến chốn
Con trai bao giờ cùng giỏi hơn con gái
Trẻ em và người già cần được tôn trọng, chăm sóc và bảo vệ
- Bạn bè tốt là phải biết giúp đỡ nhau cùng tiến bộ
- Người có trách nhiệm là làm việc gì cũng đến nơi đến chốn
- Trẻ em và người già cần được tôn trọng, chăm sóc và bảo vệ.
Đánh dấu X vào trước những ý kiến em cho là đúng
Chỉ có những ai xa quê mới cần phải thể hiện lòng biết ơn tổ tiên.
Trẻ em và người già cần được tôn trọng, chăm sóc và bảo vệ.
Bạn bè tốt là phải biết giúp đỡ nhau cùng tiến bộ và che giấu khuyết điểm cho nhau.
Khi đi trên xe buýt chỉ cần nhường chỗ cho người già còn các em nhỏ thì không cần.
Người có trách nhiệm là dám nhận lỗi và sửa lỗi khi làm sai.
- Trẻ em và người già cần được tôn trọng, chăm sóc và bảo vệ.
- Người có trách nhiệm là dám nhận lỗi và sửa lỗi khi làm sai.
Câu 1 : | Bổn phận của trẻ em đối với cộng đồng, xã hội là: | ||||||||
A. | lăng mạ những người tàn tật. | B. | chơi đùa trên bãi cỏ mặc cho có biển cấm dẫm lên cỏ. | ||||||
C. | đánh chửi người già yếu. | D. | phát hiện, thông tin, thông báo, tố giác hành vi vi phạm pháp luật. | ||||||
Câu 2 : | Các quan niệm: Không ăn trứng trước khi đi thi, không ăn lạc khi thi được gọi là? | ||||||||
A. | Tôn giáo | ||||||||
B. | Tín ngưỡng | ||||||||
C. | Mê tín dị đoan | ||||||||
D. | Truyền giáo | ||||||||
Câu 3 : | Quyền được bảo vệ trẻ em không bao gồm những quyền nào sau đây? | ||||||||
A. | Quyền được bảo vệ tính mạng, thân thể | ||||||||
B. | Quyền được khai sinh có quốc tịch | ||||||||
C. | Quyền được học tập dạy dỗ | ||||||||
D. | Quyền được bảo vệ danh dự nhân phẩm | ||||||||
Câu 4 : | Di sản văn hóa vật thể bao gồm: | ||||||||
A. | di tích lịch sử - văn hóa và tài nguyên thiên nhiên | ||||||||
B. | danh lam thắng cảnh và tài nguyên thiên nhiên | ||||||||
C. | tài nguyên thiên nhiên và môi trường | ||||||||
D. | di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh. | ||||||||
Câu 5 : | Di sản văn hóa vật thể và phi vật thể hay còn được gọi là gì? | ||||||||
A. | Di sản văn hóa vật chất và tinh thần | ||||||||
B. | Di sản văn hóa vô hình và hữu hình | ||||||||
C. | Di sản văn hóa trừu tượng và phi trừu tượng | ||||||||
D. | Di sản văn hóa đếm được và không đếm được. | ||||||||
Câu 6 : | Nhà máy B xả nước thải ra ngoài khu dân cư gây ô nhiễm môi trường. Trước việc làm đó em cần báo với ai? | ||||||||
A. | Chính quyền địa phương | ||||||||
B. | Trưởng thôn | ||||||||
C. | Trưởng công an xã | ||||||||
D. | Gia đình | ||||||||
Câu 7 : | Những của cải có sẵn trong tự nhiên mà con người có thể khai thác, chế biến, sử dụng phục vụ cuộc sống của con người được gọi là: | ||||||||
A. | Tài nguyên thiên nhiên. | ||||||||
B. | Thiên nhiên. | ||||||||
C. | Môi trường. | ||||||||
D. | Tự nhiên. | ||||||||
Câu 8 : | Toàn bộ các điều kiện tự nhiên, nhân tạo bao quanh con người, có tác động đến đời sống, sự tồn tại, phát triển của con người và thiên nhiên được gọi là: | ||||||||
A. | Tài nguyên thiên nhiên. | ||||||||
B. | Thiên nhiên. | ||||||||
C. | Môi trường. | ||||||||
D. | Tự nhiên. | ||||||||
Câu 9 : | Yếu tố nào sau đây không phải là tài nguyên thiên nhiên? | ||||||||
A. | Dung dịch HCl được điều chế trong phòng thí nghiệm | B. | Rừng. | C. | San hô. | D. | Cá voi.. |
Câu 1 : | Bổn phận của trẻ em đối với cộng đồng, xã hội là: | ||||||
A. | lăng mạ những người tàn tật. | B. | chơi đùa trên bãi cỏ mặc cho có biển cấm dẫm lên cỏ. | ||||
C. | đánh chửi người già yếu. | D. | phát hiện, thông tin, thông báo, tố giác hành vi vi phạm pháp luật. | ||||
Câu 2 : | Các quan niệm: Không ăn trứng trước khi đi thi, không ăn lạc khi thi được gọi là? | ||||||
A. | Tôn giáo | ||||||
B. | Tín ngưỡng | ||||||
C. | Mê tín dị đoan | ||||||
D. | Truyền giáo | ||||||
Câu 3 : | Quyền được bảo vệ trẻ em không bao gồm những quyền nào sau đây? | ||||||
A. | Quyền được bảo vệ tính mạng, thân thể | ||||||
B. | Quyền được khai sinh có quốc tịch | ||||||
C. | Quyền được học tập dạy dỗ | ||||||
D. | Quyền được bảo vệ danh dự nhân phẩm | ||||||
Câu 4 : | Di sản văn hóa vật thể bao gồm: | ||||||
A. | di tích lịch sử - văn hóa và tài nguyên thiên nhiên | ||||||
B. | danh lam thắng cảnh và tài nguyên thiên nhiên | ||||||
C. | tài nguyên thiên nhiên và môi trường | ||||||
D. | di tích lịch sử - văn hóa và danh lam thắng cảnh. | ||||||
Câu 5 : | Di sản văn hóa vật thể và phi vật thể hay còn được gọi là gì? | ||||||
A. | Di sản văn hóa vật chất và tinh thần | ||||||
B. | Di sản văn hóa vô hình và hữu hình | ||||||
C. | Di sản văn hóa trừu tượng và phi trừu tượng | ||||||
D. | Di sản văn hóa đếm được và không đếm được. | ||||||
Câu 6 : | Nhà máy B xả nước thải ra ngoài khu dân cư gây ô nhiễm môi trường. Trước việc làm đó em cần báo với ai? | ||||||
A. | Chính quyền địa phương | ||||||
B. | Trưởng thôn | ||||||
C. | Trưởng công an xã | ||||||
D. | Gia đình | ||||||
Câu 7 : | Những của cải có sẵn trong tự nhiên mà con người có thể khai thác, chế biến, sử dụng phục vụ cuộc sống của con người được gọi là: | ||||||
A. | Tài nguyên thiên nhiên. | ||||||
B. | Thiên nhiên. | ||||||
C. | Môi trường. | ||||||
D. | Tự nhiên. | ||||||
Câu 8 : | Toàn bộ các điều kiện tự nhiên, nhân tạo bao quanh con người, có tác động đến đời sống, sự tồn tại, phát triển của con người và thiên nhiên được gọi là: | ||||||
A. | Tài nguyên thiên nhiên. | ||||||
B. | Thiên nhiên. | ||||||
C. | Môi trường. | ||||||
D. | Tự nhiên. | ||||||
Câu 9 : | Yếu tố nào sau đây không phải là tài nguyên thiên nhiên? | ||||||
A. | Dung dịch HCl được điều chế trong phòng thí nghiệm | B. | Rừng. | C. | San hô. | D. | Cá voi. |
câu 1 D câu 2 C câu 3 B câu 4 D câu 5 A câu 6 A câu 7 A câu 8 C câu 9 A
Điền các từ ngữ: dân tộc, quan tâm, truyền thống, vào chỗ trống của các câu ở đoạn văn sau sao cho thích hợp.
Người già và trẻ em là những người cần được (1) ..........................................., giúp đỡ ở mọi nơi, mọi lúc. Kính già, yêu trẻ là (2)..................................................... tốt đẹp của (3) ....... ....................... ta.
Đáp án: (1) quan tâm (2) truyền thống (3) dân tộc
Em sẽ làm gì khi biết một người phụ nữ dụ dõ trẻ em bán sang Trung Quốc. Người phụ nữ này đã vi phạm quyền gì của trẻ em? Nếu là em, em sẽ làm gì?
Người phụ nữ đã vi phạm quyền được bảo vệ và chăm sóc của trẻ em. Nếu là em, em sẽ báo ngay cho uỷ ban nhân dân xã, phường, thị trấn hoặc công an cơ sở gần nhất hoặc cơ quan nhà nước có thẩm quyền khác theo quy định của pháp luật.
Giải thích ngắn gọn các hiện tượng sau:
a) Người già huyết áp thường cao hơn lúc trẻ.
b) Phụ nữ mang thai thường thở nhanh hơn lúc không mang thai.
c) Nhịp tim của trẻ em thường cao hơn nhịp tim của người trưởng thành.
d) Khi chữa bệnh truyền nhiễm ở trâu, bò bằng thuốc kháng sinh, người ta thường tiêm vào máu chứ ít khi cho trâu, bò uống.
Giải thích ngắn gọn các hiện tượng sau:
a) Người già huyết áp thường cao hơn lúc trẻ. \(\rightarrow\) Vì thành của động mạch sơ cứng và huyết áp tâm thu tăng.
b) Phụ nữ mang thai thường thở nhanh hơn lúc không mang thai. \(\rightarrow\) Tim phải đập nhanh hơn để duy trì tình trạng của mẹ và thai nhi.
c) Nhịp tim của trẻ em thường cao hơn nhịp tim của người trưởng thành. \(\rightarrow\) Tim trẻ còn nhỏ và yếu cần đập nhiều để đáp ứng nhu cầu trong cơ thể.
d) Khi chữa bệnh truyền nhiễm ở trâu, bò bằng thuốc kháng sinh, người ta thường tiêm vào máu chứ ít khi cho trâu, bò uống. \(\rightarrow\) Vì tiêm vào máu thì hiệu quả thuốc cao hơn uống và đa số là ở trâu bò thường mắc bệnh về sán nên tiêm là biện pháp hiệu quả nhất.