Cho từ từ dung dịch chứa x mol HCl vào dung dịch chứa y mol Na2CO3, thu được 1,12 lít khí (đktc) và dung dịch X. Khi cho nước vôi trong dư vào dung dịch X thấy xuất hiện 5 gam kết tủa. Tính x,y?
Cho từ từ dung dịch chứa x mol HCl vào dung dịch chứa y mol Na2CO3 thu được 1,12 lít khí CO2 (đktc) và dung dịch A. Khi cho nước vôi trong dư vào dung dịch A thu được 5 gam kết tủa. Giá trị x, y lần lượt là:
A. 0,20 và 0,15
B. 0,15 và 0,10
C. 0,10 và 0,05
D. 0,10 và 0,075
Đáp án : B
Bảo toàn C :
n N a 2 C O 3 = n C O 2 + n C a C O 3 = 0,1 mol = y
Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có kết tủa xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V và a,b là
A. V = 22 , 4 a - b
B. V = 11 , 2 a - b
C. V = 11 , 2 a + b
D. V = 22 , 4 a + b
Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch X chứa b mol Na 2 CO 3 đồng thời khuấy đều, thu dược V lít khí (đktc) và dung dịch Y. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch Y thấy xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a và b là
A. V = 22,4(a – b)
B. V = 11,2(a – b)
C. V = 11,2(a + b)
D. V = 22,4( a + b)
Dung dịch X chứa 0,6 mol NaHCO3 và 0,3 mol Na2CO3. Thêm rất từ từ dung dịch chứa 0,8 mol HCl vào dung dịch X, thu được dung dịch Y và V lít khí CO2 (đktc). Thêm vào dung dịch Y nước vôi trong dư thấy tạo thành m gam kết tủa. Thể tích khí CO2 và khối lượng kết tủa là
A. 11,2 lít CO2; 40 gam CaCO3.
B. 11,2 lít CO2; 90 gam CaCO3.
C. 16,8 lít CO2; 60 gam CaCO3.
D. 11,2 lít CO2; 60 gam CaCO3.
Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữaV với a, b là:
A. V = 22,4.(a-b)
B. V = 22,4.(a+b)
C. V = 11,2.(a-b)
D. V = 11,2.(a+b)
Đáp án A.
Vì thu được V lít khí nên HCl (1) dư
HCL + Na2CO3 → NaHCO3 + NaCl (1)
a > b → b
Vì cho Ca(OH)2 vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa nên NaHCO3 (2) dư
2Ca(OH)2 + 2NaHCO3 → 2CaCO3 ↓ + 2NaOH + 2H2O
HCl + NaHCO3 → NaCl + H2O + CO2↑ (2)
a – b < b → a – b
V C O 2 = (a-b).22,4
Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:
A. V = 22,4(a - b).
B. V = 11,2(a - b).
C. V = 11,2(a + b).
D. V = 22,4(a + b).
Đáp án A
- Nếu cho từ từ HCl vào Na2CO3 sẽ có hai phản ứng :
H+ + CO32- → HCO3-
H+ + HCO3- → H2O + CO2
Phân tich
H+ + CO32- → HCO3-
vì có khí nên H+ dư , tính theo CO32- : H+ dư = a – b
H+ + HCO3- → H2O + CO2 (*)
Vì cho Ca(OH)2 có kết tủa nên HCO3- dư , tính theo H+
Ca(OH)2 + HCO3- → CaCO3 + H2O
⇒ Thể tích khí : V = (a - b).22,4
Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a,b là:
A. V = 11,2 (a – b).
B. V = 22,4 (a – b).
C. V = 22,4 (a + b).
D. V = 11,2 (a + b).
Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa (CaCO3)
X có chứa NaHCO3.
Từ đó ta có các phản ứng:
Vậy V = 22,4 (a – b).
Đáp án B.
Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol N a 2 C O 3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữa V với a, b là:
A. V = 11,2.(a - b)
B. V = 22,4.(a - b)
C. V = 22,4.(a + b)
D. V = 11,2.(a + b)
Cho từ từ dung dịch chứa a mol HCl vào dung dịch chứa b mol Na2CO3 đồng thời khuấy đều, thu được V lít khí (ở đktc) và dung dịch X. Khi cho dư nước vôi trong vào dung dịch X thấy có xuất hiện kết tủa. Biểu thức liên hệ giữaV với a, b là:
Đáp án A.
Vì thu được V lít khí nên HCl (1) dư
HCL + Na2CO3 → NaHCO3 + NaCl (1)
a > b → b
Vì cho Ca(OH)2 vào dung dịch X thấy xuất hiện kết tủa nên NaHCO3 (2) dư
2Ca(OH)2 + 2NaHCO3 → 2CaCO3 ↓ + 2NaOH + 2H2O
HCl + NaHCO3 → NaCl + H2O + CO2↑ (2)
a – b < b → a – b
Dung dịch X chứa 0,6 mol N a H C O 3 và 0,3 mol N a 2 C O 3 . Thêm rất từ từ dung dịch chứa 0,8 mol HCl vào dung dịch X được dung dịch Y và V lít khí C O 2 (đktc). Thêm vào dung dịch Y nước vôi trong dư thấy tạo thành m gam kết tủa. Tính thể tích V và khối lượng m
A. 11,2 lít CO2 ; 40 gam C a C O 3
B. 11,2 lít CO2 ; 90 gam C a C O 3
C. 16,8 lít CO2 ; 60 gam C a C O 3
D. 11,2 lít CO2 ; 60 gam C a C O 3