Hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
8/ Na0H + H2S04 --> Na2S04 + H20
15/ N205 + H20 --> HN03
17/ Al203 + H2S04 --> Al2(S04)3 + H20
Chọn hệ số thích hợp để cân bằng các phản ứng sau:
1/ Al + O2 Al2O3
2/ K + 02 K2O
3/ Al(0H)3 Al203 + H20
4/ Al203 + HCl AlCl3 + H20
5/ Al + HCl AlCl3 + H2
6/ Fe + HCl FeCl2 + H2
7/ Fe203 + H2S04 Fe2(S04)3 + H20
8/ Na0H + H2S04 Na2S04 + H20
9/ Ca(0H)2 + FeCl3 CaCl2 + Fe(0H)3
10/ BaCl2 + H2S04 BaS04 + HCl
1. \(4:3:2\)
2. \(4:1:2\)
3. \(2:1:3\)
4. \(1:6:2:3\)
5. \(2:6:2:3\)
6. \(1:2:1:1\)
7. \(1:3:1:3\)
8. \(1:2:2:1\)
9. \(3:2:3:2\)
10. \(1:1:2:1\)
CÂU 1: LẬP PTHH CÁC PHẢN ỨNG SAU
1/ C02 + Ca(0H)2 CaC03 + H20
2/ Na + H20 Na0H + H2
4/ Al203 + HCl AlCl3 + H20
5/ P + 02 P205
6/ Fe0 + HCl FeCl2 + H20
7/ Fe203 + H2S04 Fe2(S04)3 + H20
8/ Na0H + H2S04 Na2S04 + H20
9/ Ca(0H)2 + FeCl3 CaCl2 + Fe(0H)3
10/ Fe(0H)3 + HCl FeCl3 + H20
11/ N205 + H20 HN03
12/ Al203 + H2S04 Al2(S04)3 + H20
CÂU 2: LẬP PTHH VÀ CHO BIẾT TỈ LỆ SỐ NGUYÊN TỬ, SỐ PHÂN TỬ CÁC CHẤT CÓ TRONG PHƯƠNG TRÌNH
1/ CaO + CO2 CaCO3
2/ Al2O3 + HCl AlCl3+ H2O
3/ KOH + AlCl3 KCl + Al(OH)3
4/ Mg + HCl MgCl2 + H2
Câu 1:
\(1,CO_2+Ca(OH)_2\to CaCO_3\downarrow+H_2O\\ 2,Na+H_2O\to NaOH+\dfrac{1}{2}H_2\\ 4,Al_2O_3+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2O\\ 5,4P+5O_2\xrightarrow{t^o}2P_2O_5\\ 6,FeO+2HCl\to FeCl_2+H_2O\\ 7,Fe_2O_3+3H_2SO_4\to Fe_2(SO_4)_3+3H_2O\\ 8,2NaOH+H_2SO_4\to Na_2SO_4+2H_2O\\ 9,3Ca(OH)_2+2FeCl_3\to 2Fe(OH)_3\downarrow+3CaCl_2\\ 10,Fe(OH)_3+3HCl\to FeCl_3+3H_2O\\ 11,N_2O_5+H_2O\to 2HNO_3\\ 12,Al_2O_3+3H_2SO_4\to Al_2(SO_4)_3+3H_2O\)
Câu 2:
\(1,CaO+CO_2\to CaCO_3\\ 1:1:1\\ 2,Al_2O_3+6HCl\to 2AlCl_3+3H_2O\\ 1:6:2:3\\ 3,3KOH+AlCl_3\to 3KCl+Al(OH)_3\downarrow\\ 3:1:3:1\\ 4,Mg+2HCl\to MgCl_2+H_2\\ 1:2:1:1\)
1/ Al + O2 → Al2O3
2/ K + O2 → K2O
3/ Al(OH)3 t0 → Al2O3 + H2O
4/ Al2O3 + HCl → AlCl3 + H20
5/ Al + HCl → AlCl3 + H2↑
6/ Fe0 + HCl → FeCl2 + H20
7/ Fe203 + H2S04 → Fe2(S04)3 + H20
8/ Na0H + H2S04 → Na2S04 + H20
9/ Ca(0H)2 + FeCl3 → CaCl2 + Fe(0H)3 ↓
10/ BaCl2 + H2S04 → BaS04↓ + HCl
11/ Fe(0H)3 t0→ Fe203 + H20
12/ Fe(0H)3 + HCl → FeCl3 + H20
13/ CaCl2 + AgN03 → Ca(N03)2 + AgCl ↓
14/ P + 02 t0→ P205
15/ N205 + H20 → HN03
16/ Zn + HCl → ZnCl2 + H2↑
17/ Al + CuCl2 → AlCl3 + Cu
18/ C02 + Ca(0H)2 → CaC03↓ + H20
19/ S02 + Ba(0H)2 → BaS03↓ + H20
20/ KMn04 t0 → K2Mn04 + Mn02 + 02↑
1/ 2Al + 3O2 → 2Al2O3
2/ 4K + O2 → 2K2O
3/ 2Al(OH)3 t0 → Al2O3 + 3H2O
4/ Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H20
5/ 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑
6/ Fe0 + 2HCl → FeCl2 + H20
7/ Fe203 + 3H2S04 → Fe2(S04)3 + 3H20
8/ 2Na0H + H2S04 → Na2S04 + 2H20
9/ 3Ca(0H)2 + 2FeCl3 → 3CaCl2 + 2Fe(0H)3 ↓
10/ BaCl2 + H2S04 → BaS04↓ + 2HCl
11/ 2Fe(0H)3 t0→ Fe203 + 3H20
12/ Fe(0H)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H20
13/ CaCl2 + 2AgN03 → Ca(N03)2 +2 AgCl ↓
14/4P +502 t0→2P205
15/ N2O5 + H2O →2HNO3
16/ Zn +2HCl → ZnCl2 + H2↑
17/2Al +3CuCl2 →2AlCl3 +3Cu
18/ C02 + Ca(0H)2 → CaC03↓ + H20
19/ S02 + Ba(0H)2 → BaS03↓ + H20
20/2KMn04 t0 → K2Mn04 + Mn02 + 02↑
1/ 4Al + 3O2 → 2Al2O3
2/ 4K + O2 → 2K2O
3/ 2Al(OH)3 t0 → Al2O3 + 3H2O
4/ Al2O3 + 6HCl → 2AlCl3 + 3H20
5/ 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑
6/ Fe0 + 2HCl → FeCl2 + H20
7/ Fe203 + 3H2S04 → Fe2(S04)3 + 3H20
8/ 2Na0H + H2S04 → Na2S04 + 2H20
9/ 3Ca(0H)2 + 2FeCl3 → 3CaCl2 + 2Fe(0H)3 ↓
10/ BaCl2 + H2S04 → BaS04↓ + 2HCl
11/ 2Fe(0H)3 t0→ Fe203 + 3H20
12/ Fe(0H)3 + 3HCl → FeCl3 + 3H20
13/ CaCl2 + 2AgN03 → Ca(N03)2 + 2AgCl ↓
14/ 4P + 502 t0→ 2P205
15/ N205 + H20 → 2HN03
16/ Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2↑
17/ 2Al + 3CuCl2 → 2AlCl3 + 3Cu
18/ C02 + Ca(0H)2 → CaC03↓ + H20
19/ S02 + Ba(0H)2 → BaS03↓ + H20
20/ 2KMn04 t0 → K2Mn04 + Mn02 + 02↑
Hoàn thành phương trình phản ứng sau và cho biết thuộc loại phản ứng gì ?
a, Na + H20 ---------> NaOH + ?
b,H2 + CuO -----------> ? + Cu
c,CaO + H20 -------------> Ca(0H)2
d, SO2 + H20 -----------> H2S03
a, 2Na + 2H20 ---------> 2NaOH + H2
b,H2 + CuO -----------> H2O + Cu
c,CaO + H20 -------------> Ca(0H)2
d, SO2 + H20 ------> H2S03
Lập phương trình phản ứng oxi hóa khử Cu+HN03 -> Cu(No3)2+No2+H20
\(\overset{0}{Cu}+\overset{+1+5-2}{HNO_3}\rightarrow\overset{+2+5-2}{Cu\left(NO_3\right)_2}+\overset{+4-2}{NO_2}+\overset{+1-2}{H_2O}\)
Chất khử : \(Cu\)
Chất oxi hóa : \(N\)
Tiến trình oxi hóa : \(\overset{0}{Cu}\rightarrow\overset{+2}{Cu}+2e\) \(|\) \(\times1\)
Tiến trình khử : \(\overset{+5}{N}+1e\rightarrow\overset{+4}{N}\) \(|\) \(\times2\)
Cân bằng pt : \(Cu+4HNO_3\rightarrow Cu\left(NO_3\right)_2+2NO_2+2H_2O\)
khối lượng h20 cần dùng là bao nhiêu để số phân tử h20 bằng số nguyên tử của 98g h2s04
jhbk,hjukjhkjljljklkj
khối lượng h20 cần dùng là bao nhiêu để số phân tử h20 bằng số nguyên tử của 98g h2s04
Để số phân tử bằng nhau thì số mol cũng phải bằng nhau từ đó tính khối lượng
\(n_{H_2SO_4}=\frac{98}{98}=1mol\)
Có: \(n_{H_2O}=n_{H_2SO_4}=1mol\rightarrow m_{H_2O}=1.18=18g\)
Cho các sơ đồ phản ứng sau a,P+02--->P205 b,Na20+H20 --->Na0H
a, \(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
b, \(Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\)
a,4P+5O2--->2P2O5
b,Na2O+H2O --->2NaOH
cho các chất Mg0,fe203, cuo,p205,n205,so3. chất nào tác dụng vs h20,NaOH,HCl
Viết phường trình phản ứng
_ Tác dụng với H2O.
PT: \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
\(N_2O_5+H_2O\rightarrow2HNO_3\)
\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\)
_ Tác dụng với NaOH.
PT: \(P_2O_5+6NaOH\rightarrow2Na_3PO_4+3H_2O\)
\(N_2O_5+2NaOH\rightarrow2NaNO_3+H_2O\)
\(SO_3+2NaOH\rightarrow Na_2SO_4+H_2O\)
_ Tác dụng với HCl.
PT: \(MgO+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2O\)
\(Fe_2O_3+6HCl\rightarrow2FeCl_3+3H_2O\)
\(CuO+2HCl\rightarrow CuCl_2+H_2O\)
Bạn tham khảo nhé!
Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: 1)Mg + ... ---> MgCl2 + H2 ↑ 2) ... + H20 ---> H3PO4 3) Fe2O3 + H2 ---> ... + ... 4) Al + ... ---> AlCl3 + ... ↑ 5) Cu + ... ---> Cu(NO3)2 + ...
1. \(Mg+2HCl\rightarrow MgCl_2+H_2\)
2. \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
3. \(Fe_2O_3+3H_2\underrightarrow{t^o}2Fe+3H_2O\)
4. \(2Al+6HCl\rightarrow2AlCl_3+3H_2\)
5. \(Cu+2AgNO_{3\rightarrow}Cu\left(NO_3\right)_2+2Ag\)