Từ nào khác âm với các từ còn lại
bed decide get general
early weather heavy head
one some sorry long
teachers thanks pupils
Các từ mình in đậm và nghiêng đấy nha
Giúp mik gấp vs ạ!
Choose and the odd one out:
A,Teachers. B, Thanks. C,Pupils. D.Farmers
Cách phát âm chữ S của từ nào khác với các từ còn lại
bài e nờ : chọn từ có từ in đậm in nghiêng có cách phát âm khác so với các từ còn lại ( mình gõ mất công lắm á ).
1 a. nature b.solar c. planet d. fact
2 a. window b. show c. grow d. allow
3 a. think b. bath c. clothes d. through
4 a. pollute b. reduce c. reuse d. future
5 a. laundry b. draw c. water d. laugh
1 a. nature b.solar c. planet d. fact
2 a. window b. show c. grow d. allow
3 a. think b. bath c. clothes d. through
4 a. pollute b. reduce c. reuse d. future
5 a. laundry b. draw c. water d. laugh
Tìm từ gạch chân cách đọc khác với các từ còn lại ( Phần gạch chân mình in nghiêng + bôi đậm )
1 . A.supportive B . substantial C .compulsory D.curriculum
2 . A.blamed B.dissolved C.misused D.increased
3 . A.neutral B.sew C.nephew D.renew
4 . A.month B.ton C.son D.non-smoker
5 . A.alone B .bone C.none D.tone
GIÚP MÌNH VỚI Ạ,MÌNH CẢM ƠN
I. Tìm 1 từ có phần in nghiêng phát âm khác các từ còn lại.
1. A. books B. cats C. dogs D. maps
2. A. calls B. airplanes C. accidents D. newspapers
3. A. watches B. brushes C. teaches D. lives
4. A. buys B. drives C. practices D. reads
5. A. weeks B. movies C. kites D. lips
6. A. watches B. brushes C. benches D. lives
7. A. says B. stays C. days D. plays
8. A. architects B. books C. shops D. schools
9. A. watches B. offices C. planes D.villages
10. A. takes B. arrives C. rides D. times
1. A. books B. cats C. dogs D. maps
2. A. calls B. airplanes C. accidents D. newspapers
3. A. watches B. brushes C. teaches D. lives
4. A. buys B. drives C. practices D. reads
5. A. weeks B. movies C. kites D. lips
6. A. watches B. brushes C. benches D. lives
7. A. says B. stays C. days D. plays
8. A. architects B. books C. shops D. schools
9. A. watches B. offices C. planes D.villages
10. A. takes B. arrives C. rides D. times
Cho mình hỏi làm thế nào để xác định từ có 1 âm tiết, 2 âm tiết
Làm thế nào để xác định từ có trọng âm khác với các từ còn lại
Làm thế nào để xác định thật chuẩn từ có phân gạch chân khác với từ còn lại
Giúp mình nha
-để xác định được thì bạn phải đọc được mấy từ đó
-bạn phải biết quy tắc đánh dấu trọng âm
-bạn phải biết đọc chuẩn các từ có phần gạch chân, hoặc học phần quy tắc xác định từ khác cách đọc vs các từ kia, hoặc học phần phiên âm ra tiếng la-tinh
cách phân biệt 1, 2 âm tiết ta cần đọc neu co 1 tieng thi la mot am tiet neu 2 tieng thi la 2 am tiet
ban nen xem cac bai giang ve nhan trong am tren youtube ban se hieu ro hon
ban can phat am va doc cho chuan thi se lam duoc
- Mình nghĩ là đọc nó và phát hiện thôi.
- Làm thế nào để xác định từ có trọng âm khác với các từ còn lại
---- http://tienganh365.vn/san-pham/13-quy-tac-trong-am-cua-tu-trong-tieng-anh/
- Làm thế nào để xác định thật chuẩn từ có phân gạch chân khác với từ còn lại
---------http://hoctienganh247.net/cac-quy-tac-phat-trong-tieng-anh-co-ban-nhat/
Tick nha
Choose the word which has red inked part pronounced differently from the rest.
(Chọn từ tô đâm và iN ngHiêng phát âm khác với các từ còn lại.)
1.A. gym B. age C. chance D. enjoy
2.A. question B. cherry C. cheap D. college
3. A. garage B. measure C. luxurious D. match
4 A. teach B. nature. C. character D. watch
5.A. degree B. apologise C. egg D. hungry
6.A. gesture B. golden C. danger D. enjoy
Chọn từ có phần in đậm phát âm khác với các từ còn lại
A. basic
B. erosion
C. loose
D. recycle
Chọn từ có phần im đậm nghiêng có phát âm khác các từ còn lại:
1. A) down B) now c) know D) how
2. A) flower B) show c) cow D) found
3. A) toy B) boy c) soil D) shout
4. A) noisy B) found c) enjoy D) boil
5. A) hour B) house c) could D) mouse
1. C
2. B
3. D
4. B
5. C
Chúc bạn học tốt!! ^^
Tìm từ có cách phát âm khác với các từ còn lại (Do mik ko bk gạch chân nên từ cần gạch chân là mik in đậm nhé!) :
A. Horse. B. Sister. C. Practice. D. House.
Các từ in đậm sau đây từ nào là từ phát âm khác với các từ còn lại
A hi B nice C five D in
A but B lunch C student D up
A day B lake C tall D plane
A restaurant B river C well D left
A office B behind C clinic D picture
A hi B nice C five D in
A but B lunch C student D up
A day B lake C tall D plane
A restaurant B river C well D left
A office B behind C clinic D picture