Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
9 tháng 10 2019 lúc 14:50

A: hạt vàng, a: hạt xanh; B: vỏ trơn, b: vỏ nhăn

Pt/c: AABB x aabb

F1: AaBb (hạt vàng, vỏ trơn)

Đáp án cần chọn là: C

Quỳnh Nguyễn
Xem chi tiết
Lý hồng ngọc
Xem chi tiết
Emmaly
23 tháng 9 2021 lúc 22:06

a) Vì cho lai vỏ trơn với vỏ nhăn thu dc F1 toàn vỏ trơn

=> tính trạng trơn THT so với tính trạng nhăn

Quy ước gen: A trơn.                  a nhăn 

Vì lai cây vỏ trơn với cây vỏ nhăn-> F1 nhận 2 giao tử: A và a

-> kiểu gen F1: Aa

F1 dị hợp -> P thuần chủng

P (t/c).     AA( vỏ trơn).      x.     aa( vỏ nhăn)

Gp.           A.                               a

F1.             Aa(100% vỏ trơn)

b) F1 lai phân tích:

F1:     Aa( vỏ trơn).       x.     aa( vỏ nhăn)

GF1.     A,a.                           a

F2:        1Aa:1aa

kiểu hình:1 vỏ trơn:1 vỏ nhăn

Tran Nguyen Linh Chi
23 tháng 9 2021 lúc 22:08

Vì F1 toàn cây vỏ hạt trơn

-> quy ước gen : A - hạt trơn

                           a- hạt nhăn

 Vì hai cây đậu Hà Lan thuần chủng 

-> KG hạt trơn :AA 

     KG hạt nhăn : aa

Sơ đồ lai:

P: AA( hạt trơn) x aa( hạt nhăn)

G: A                      a

F1: Aa( 100% hạt trơn)

b,Cho F1 lai phân tích

Sơ đồ lai:

P: Aa( hạt trơn ) x aa( hạt nhăn)

G:  A,a                      a

F1: 1 Aa : 1aa

       1 hạt trơn : 1 hạt nhăn

 

thành cát
Xem chi tiết
Q Player
16 tháng 11 2021 lúc 16:04

Quy ước gen:

A:hạt vàng                  B;vỏ trơn

a:hạt xanh                   b:vỏ nhăn

Cá thể cây đậu hà lan hạt vàng, vỏ trơn thuần chủng mang kiểu gen:AABB

Cá thể cây đậu hà lan hạt xanh , vỏ nhăn mang kiểu gen:aabb

Sơ đồ lai.

P:AABB ✖ aabb

Gp: AB        ↓ ab

F1:Kg:AaBb

Kh:100%hạt vàng, vỏ trơn

Sơ đồ lai F1

F1:AaBb ✖ AaBb

Gp:AB:Ab:aB:ab    AB:Ab:aB:ab

F2:Kg:AABB:AABb:AaBB:AaBb

           AABb:AAbb:AaBb:Aabb

           AaBB:AaBb:aaBB:aaBb

           AaBb:Aabb:aaBb:aabb

Kh:9 vàng trơn;3 vàng nhăn;3 xan trơn;1 xanh nhăn

Khi bao h hết lụy nic đổ...
Xem chi tiết

Quy ước gen: Hạt vàng A >> a hạt vàng; Vỏ trơn B >> b vỏ nhăn

P: AAbb (Hạt vàng, vỏ nhăn) x aaBB (Hạt xanh, vỏ trơn)

G(P):Ab___________________aB

F1: AaBb (100%)___Hạt vàng, vỏ trơn (100%)

nguyencuong
Xem chi tiết
๖ۣۜHả๖ۣۜI
14 tháng 12 2021 lúc 16:41

Tham khảo

 

- Ọuy ước: gen A: trơn gen a: nhăn

- Xét tỉ lệ phân tính ở F1: trơn/nhăn =  

- Đây là kết quả của phép lai phân tích, do đó P có 1 cây mang tính trạng trội dị hợp tử là: Aa. Cây p còn lại mang tính trạng lặn có kiểu gen: aa.

- Sơ đồ lai:

P:                     Aa (trơn) × aa (nhăn)

G:                    A,a                  a

F1:       Kiểu gen: laa: 1 aa

Kiểu hình: 1 trơn : 1 nhăn

Trần Văn Long
Xem chi tiết
Shauna
5 tháng 10 2021 lúc 18:19

F2 phân li 3 trơn:1 nhăn

=> Trơn THT so với nhăn

Quy ước gen: A vỏ trơn.                 a vỏ nhăn

F2 thu dc 3:1 => có 4 tổ hợp giao tử

=> Mỗi bên F1 cho ra 2 giao tử: Aa

F1 dị hợp => P thuần chủng 

kiểu gen: AA vỏ trơn.           aa vỏ nhăn

P(t/c).   AA( vỏ trơn).    x.  aa( vỏ nhăn)

Gp.       A.                         a

F1:       Aa(100% vỏ trơn)

F1xF1.   Aa( vỏ trơn).    x.    Aa( vỏ trơn)

GF1:      A,a.                        A,a

F2: 1AA:2Aa:1aa

kiểu hình:3 vỏ trơn:1 vỏ nhăn

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
7 tháng 7 2018 lúc 5:07

Sơ đồ hóa phép lai:

P: cây hạt vàng, vỏ trơn, hình dạng hạt tròn (A-B-D-) x cây hạt xanh, vỏ trơn, hình dạng hạt tròn (aaB-D-)

F1: 8 loại kiểu hình, hạt vàng, vỏ trơn, hình dạng hạt tròn (A-B-D-) chiếm  27 80

Do F1 thu đuợc 8 loại kiểu hình, do đó kiểu gen dự tính của (P) phải là

(AaBb)Dd x(aaBb)Dd

→ Tỉ lệ kiểu hình hạt vàng, vỏ trơn 

Xét phép lai  A a B b × a B a b

(Đối với kiểu gen di truyền liên kết, khi chưa rõ là dị hợp đều hay dị hợp chéo thì ta kí hiệu vào ngoặc đơn)

Thật ra vẫn có tỉ lệ tương quan kiểu hình cho phép lai giữa 1 cơ thể dị hợp 2 cặp gen với 1 cơ thể dị hợp 1 cặp gen dạng A a B b × a B a b  nhưng bản thân tôi thấy rằng nó là 1 phần rất nhỏ nên không cần phải máy móc công thức.

(1) Đúng. Xét phép lai

đời con thu được số kiểu gen tối đa là: 7.3 = 21

(2) Đúng. Tỉ lệ cây hạt vàng, vỏ nhăn, hình dạng hạt tròn có kiểu gen đồng hợp

(3) Sai. Tỉ lệ kiểu gen mang 3 cặp dị hợp thu được ở đời con F1 là 12,5%, trong đó:

(4) Sai. Tỉ lệ kiểu hình hạt xanh, vỏ trơn, hình dạng hạt tròn chiếm tỉ lệ 22,5%

Đáp án B

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
6 tháng 5 2017 lúc 9:13

Đáp án B

Sơ đồ hóa phép lai:

P: cây hạt vàng, vỏ trơn, hình dạng hạt tròn (A-B-D-) x cây hạt xanh, vỏ trơn, hình dạng hạt tròn (aaB-D-)

F1: 8 loại kiểu hình, hạt vàng, vỏ trơn, hình dạng hạt tròn (A-B-D-) chiếm  27 80

Do F1 thu đuợc 8 loại kiểu hình, do đó kiểu gen dự tính của (P) phải là

(AaBb)Dd x(aaBb)Dd

→ Tỉ lệ kiểu hình hạt vàng, vỏ trơn 
Xét phép lai (Đối với kiểu gen di truyền liên kết, khi chưa rõ là dị hợp đều hay dị hợp chéo thì ta kí hiệu vào ngoặc đơn)


→ Tỉ lệ kiểu hình hạt vàng, vỏ trơn 

Thật ra vẫn có tỉ lệ tương quan kiểu hình cho phép lai giữa 1 cơ thể dị hợp 2 cặp gen với 1 cơ thể dị hợp 1 cặp gen dạng  nhưng bản thân tôi thấy rằng nó là 1 phần rất nhỏ nên không cần phải máy móc công thức.

(1)Đúng. Xét phép lai  đời con thu được số kiểu gen tối đa là: 7.3 = 21
(2) Đúng. Tỉ lệ cây hạt vàng, vỏ nhăn, hình dạng hạt tròn có kiểu gen đồng hợp 
(3) Sai. Tỉ lệ kiểu gen mang 3 cặp dị hợp thu được ở đời con F1 là 12,5%, trong đó: 

(4) Sai. Tỉ lệ kiểu hình hạt xanh, vỏ trơn, hình dạng hạt tròn chiếm tỉ lệ:
a B a - D - = 0 , 1 a B . ( 0 , 5 a b + 0 , 5 a B ) + 0 , 4 a b . 0 , 5 a B . 0 , 75 D - = 22 . 5 %

Kiều Đông Du
Xem chi tiết
Đỗ Khánh Chi
13 tháng 9 2017 lúc 3:55

Đáp án cần chọn là: A