Tìm từ trái nghĩa của các từ sau
1. uncle
2. similar
3. interviewer
4. good
5. grandfather
Em hãy cho từ trái nghĩa của những từ sau:
1.new ..........
2. big ..........
3.happy ............
4.good .............
5.noisy ..............
6.uncle .................
7.grandfather .................
8.similar ................
9.interviewer ............
Help me
Em hãy cho từ trái nghĩa của những từ sau:
1.new ..old........
2. big ....small......
3.happy ...unhappy.........
4.good ..bad...........
5.noisy ....peaceful..........
6.uncle ...aunt..............
7.grandfather ...grandmother..............
8.similar ....different............
9.interviewer ....interviewee........
Em hãy cho từ trái nghĩa của những từ sau:
1. new -> old
2. big -> small
3. happy -> unhappy
4. good -> bad
5. noisy -> quiet
6. uncle -> aunt
7. grandfather -> grandmother
8. similiar -> different
9. interviewer -> reporter
Em hãy cho từ trái nghĩa của những từ sau:
1.new ...old......
2. big .....small.....
3.happy ....unhappy........
4.good ....bad.........
5.noisy ......peaceful........
6.uncle ......aunt...........
7.grandfather .......grandmother..........
8.similar ........different........
9.interviewer ....interviewee........
cho từ trái nghĩa:
Uncle :..........
Grandfather :............
similar :.........
interviewer :..............
Uncle :.....aunt.....
Grandfather :.......grandmother.....
similar :.....different....
interviewer :......Participants interviewed........
AUNT
GRANDMA
DIFFERENT
RESPONDENT
TICK ĐÚNG CHHO MIK NHA
1tìm 5 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau : trẻ em , rộng rãi , anh hùng
2 xếp từ mỗi từ sau thành các nhóm từ đồng nghĩa : cao vút,nhanh nhẹn,thông minh,sáng dạ,nhanh nhanh,vời vợi,nhanh trí,vòi vọi,lênh kênh,cao cao,hoạt bát.
3 tìm 1 từ đồng nghĩa với mỗi từ sau :thong thả,thật thà,chăm chỉ,vội vàng
4 tìm 2 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:lùn tịt,dài ngoẵng,trung thành,gần
5 tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ sau:ồn ào,vui vẻ,cẩu thả
1) trẻ em=trẻ con
rộng rãi= rộng lớn
Anh hùng=anh dũng
2)Nhóm1:Cao vút,vời vợi,vòi vọi,lêng kênh,cao cao
Nhóm 2:nhanh nhẹn,nhanh nhanh,hoạt bát
Nhóm 3:thông minh,sáng dạ,nhanh trí
3)thong thả=?
thật thà=trung thực
chăm chỉ=cần cù
vội vàng=vội vã
4)lùn tịt><cao vót,cao cao
dài ngoãng><dài ngoằng,dài dài
trung thành><??
gần><xa<?
5)ồn ào=?><yên lặng
vui vẻ=vui vui><buồn tẻ
cẩu thả=ko cẩn thận><nắn nót
#Châu's ngốc
Từ trái nghĩa của từ "interviewer" là gì?
Theo mình thì không có từ trái nghĩ vì "interviewer" là danh từ
K có từ trai nghĩa nhé Nguyễn Tùng Chi
Tìm từ không cùng nhóm với các từ còn lại 1.good moring. Thank you. Hello. Good afternoon 2.parent. Uncle. Friend. Aunt. 3.nice. Miss. Pertty. Different
1.good moring. Thank you. Hello. Good afternoon
2.parent. Uncle. Friend. Aunt.
3.nice. Miss. Pertty. Different
hãy trả lời các câu hỏi sau:
1. tìm trường từ vựng của các từ sau: mảnh dẻ, sáu múi,săn chắc,mặn mồi.
2.tìm từ đồng nghĩa với các từ: thu mua,bóng bẩy ,ngây ngất.
3.tìm từ trái nghĩa với các từ sau: ngịch ngợm, tươi trẻ, mặn mồi.
giúp mình nha
Bài 1: Em hãy chọn điền "lot ,lots ,any ,many, a ,an"vào mỗi chỗ trống
1. Is there an eraser on the table?
-No.There is only a ruler and .............pens.
2. How many stores are there in your street?
-There are a .................
Bài 2: Cho dạng đúng của từ in đậm.
1. They are ..............to there teacher. TALK
2. He doesn't have many ................in Hanoi. RELATE
Bài 3:Điền từ trái nghĩa.
1. uncle - ................
2. grandfather - .....................
3. interviewer - ..........................
M.n giúp mk vs, mk đang cần gấp
Bài 1
1)many
2)lot
Bài 2
1.talking
2.relationship
Bài 3:
1.uncle- aunt
2.grandfather-grandmother
3.interviewer-respondent(interviewer: người phỏng vấn thì trái nghĩa là người đáp,đối lại,mà ko chắc)
Bài 1: Em hãy chọn điền "lot ,lots ,any ,many, a ,an"vào mỗi chỗ trống
1. Is there an eraser on the table?
-No.There is only a ruler and ...many..........pens.
2. How many stores are there in your street?
-There are a ......lot...........
I. Find the opposite meaning words.
1. cheap _______________ 6. far _______________
2. difficult _______________ 7. careful _______________
3. happy _______________ 8. old _______________
4. good _______________ 9. similar _______________
5. noisy 10. interviewer
I. Find the opposite meaning words.
1. cheap expensive 6. far near
2. difficult easy 7. careful careless
3. happy sad 8. old young
4. good bad 9. similar different
5. noisy quiet 10. interviewer interviewee
Goodluck!
1.Tìm từ trái nghĩa của các từ sau:
- well
- hard
- busy
- late
- strange
- difficult
- right
- good
- happy
- different
2.Tìm ví dụ các cách phát âm đuôi *ed* :
/id/
/t/
/d/
Bài 1:
- bad
- soft
- free
- early
-
- simple
- false
- bad
- sad
- same
NHO K MINH NHA
/id/:
translated | /trænsˈleɪtid/ |
supported | /səˈpɔːrtid/ |
landed | /ˈlændid/ |
collected | /kəˈlektid/ |
objected | /’ɔbdʒiktid/ |
/t/:
p | helped | /helpt/ |
f | stuffed | /’stʌf,ɔ:t/ |
s | diced | /daist/ |
k | sentenced | /ˈsentənst/ |
∫ | fished | /fi∫t/ |
t∫ | marched | /mɑ:t∫t/ |
/d/:
travelled | /ˈtrævld/ |
mentioned | /ˈmenʃnd/ |
lied | /laid/ |
climbed | /klaɪmd/ |
cried | /kraɪd/ |
banged | /bæŋd/ |
snowed | /snoud/ |
tried | /traid/ |
bad
free
lazy
early
familiar
easy
wrong
bad
sad
same