Mạch điện xoay chiều gồm có R = 20Ω nối tiếp với tụ điện C = \(\dfrac{1}{2000\pi}\)F. Tìm biểu thức của cường độ dòng điện tức thời i, biết u = 60√2cos100πt (V).
Mạch điện xoay chiều gồm có R = 20Ω mắc nối tiếp với tụ điện C = 1/2000π F. Tìm biểu thức cường độ tức thời i, biết u = 60√2cos100πt (V).
Mạch R nối tiếp tụ điện thì i sớm pha so với u một góc φ. Ta có u = 60√2cos100πt
→ i = I0cos(100πt + φi)
Với
→ φ = φu – φi → φi = φu – φ = 0 – (-π/4) = π/4
Vậy i = 3cos(100πt + π/4) (A)
Mạch điện xoay chiều gồm có R = 20 Ω nối tiếp với tụ điện C = 1 2000 π F. Tìm biểu thức của cường độ dòng điện tức thời i, biết u = 60 2 cos100πt (V).
A. i = 3cos(100πt - π 4 ) (A).
B. i = 3cos(100πt + π 4 ) (A).
C. i = 3cos(100πt ) (A).
D. i = 3cos(100πt + 2 π 4 ) (A).
Chọn B
Dung kháng: ZC = 1 C ω = 20Ω
Tổng trở của mạch là Z= R 2 + Z C 2 = 20 2 Ω
Cường độ dòng điện hiệu dụng: I = U Z = 60 20 2 A
Độ lệch pha: tanφ = - Z C R = -1 => φ = - π 4 . Tức là i sớm pha hơn u một góc π 4
Vậy biểu thức tức thởi của cường độ dòng điện là: i = 3cos(100πt + π 4 ) (A).
Mạch điện xoay chiều gồm có R = 20 Ω nối tiếp với tụ điện C = 1 2000 π F. Tìm biểu thức của cường độ dòng điện tức thời i, biết u = 60 2 cos100πt (V).
A. i = 3cos(100πt - π 4 ) (A).
B. i = 3cos(100πt + π 4 ) (A).
C. i = 3cos(100πt) (A).
D. i = 3cos(100πt + 2 π 4 ) (A).
Chọn B
Dung kháng: Z C = 1 C ω = 20 Ω
Tổng trở của mạch là Z = R 2 + Z C 2 = 20 2 Ω
Cường độ dòng điện hiệu dụng: I = U Z = 60 20 2 A
Độ lệch pha: tanφ = - Z C R = -1 => φ = - π 4 .
Tức là i sớm pha hơn u một góc π 4
Vậy biểu thức tức thởi của cường độ dòng điện là: i = 3cos(100πt + π 4 ) (A).
Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần 100 3 Ω , có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung 0 , 00005 π F . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U 0 cos 100 πt - π 4 V thì biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch i = 2 cos 100 πt - π 12 A . Xác định L
A. L = 0 , 4 π H
B. L = 0 , 6 π H
C. L = 1 π H
D. L = 0 , 5 π H
Đặt một điện áp xoay chiều u = 200 2 cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung kháng ZC = 50Ω mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50Ω. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
A.
B.
C.
D.
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở thuần R = 50Ω mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có cảm kháng Z L = 50 3 Ω thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức i = I 2 cos ωt - π 2 (A). Nếu mắc nối tiếp thêm một tụ điện vào đoạn mạch nói trên rồi đặt hai đầu mạch vào điện áp xoay chiều đó thì biểu thức cường độ dòng điện là i = 4 2 cos ωt - π 6 (A). Biểu thức điện áp tức thời hai đầu mạch là
A. u = 200 2 cos ωt - π 3 ( V )
B. u = 220 2 cos ωt - π 6 ( V )
C. u = 200 2 cos ωt - π 6 ( V )
D. u = 220 2 cos ωt - π 3 ( V )
Đáp án C
Lúc đầu chưa mắc C, mạch chỉ có RL:
Mạch điện xoay chiều gồm tụ điện có điện dung C = 10 - 38 π F mắc nối tiếp với cuộn dây có điện trở thuần r = 30 Ω và độ tự cảm L = 0,4/π H. Điện áp tức thời giữa hai đầu mạch điện là u = 100 2 c o s 100 π t V. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch là
A. I = 2 A
B. I = 2 A
C. I = 2 2 A
D. I = 2 2 A
Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần 100 3 Ω , có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung 0 , 00005 π ( F ) . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = U 0 cos ( 100 πt − π 4 ) ( V ) thì biểu thức cường độ dòng điện tức thời qua mạch i = 2 cos ( 100 πt - π 12 ) ( A ) . Xác định L
A. L = 0 , 4 π H
B. L = 0 , 6 π H
C. L = 1 π H
D. L = 0 , 5 π H
Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch gồm một điện trở thuần R = 50 W mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL = 50 3 W thì cường độ dòng điện tức thời qua mạch có biểu thức i = Icos. Nếu mắc nối tiếp thêm một tụ điện vào đoạn mạch nói trên rồi đặt hai đầu mạch vào điện áp xoay chiều đó thì biểu thức cường độ dòng điện là (A). Biểu thức điện áp tức thời hai đầu mạch là
A.
B.
C.
D.
Giải thích: Đáp án C
Lúc đầu chưa mắc C, mạch chỉ có RL:
*Khi mắc thêm C:
=> Mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng.