I. Fill in each blank with the correct form of the adjectives in brackets. Add words if necessary. (Điền vào mỗi chỗ trống dạng đúng của tính từ trong ngoặc. Thêm từ nếu cần thiết.)
1. Hue is (pretty) ____________ girl in our school.
2. Travelling by train is (cheap) ____________travelling by plane.
3. My's house is (far) ____________from school.
4. Mercury is (close) ____________ planet to the sun.
5. What is (wet) ____________month of a year?
II. Choose the correct option to fill in the blank.
(Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống.)
1. Is Fansipan ________ mountain in the world?
A. highest B. the highest C. Both A & B are correct.
2. Do you think that this test is ________ we've ever taken?
A. the easiest B. the easiest one C. Both A & B are correct.
3. My bedroom is ________ my brothers' bedrooms.
A. tidier than B. the tidiest C. the most tidy
4. The white dress is ________ but ________.
A. nicest – the most expensive
B. the nicest – the cheapest
C. nicest – cheapest
5. What is the ________ month of the year?
A. hotest B. the hottest C. hottest
6. The dictionary is ________ in the bookshop.
A. the thickest B. the thickest than C. thickest
7. This dress is ________ than that one.
A. more large B. larger C. the largest
8. Do you think that it's ________ holiday we've had?
A. the worst B. bad C. worse than
9. What is ________ lake in the world?
A. the deepest B. the largest C. Both A & B are correct.
10.This is ________ moment in my life.
A. happier B. the happiest C. the most happy
1. Hue is (pretty) ___the prettiest_________ girl in our school.
2. Travelling by train is (cheap) ______cheaper______travelling by plane.
3. My's house is (far) _____far_______from school.
4. Mercury is (close) _____the closest_______ planet to the sun.
5. What is (wet) ____the wettest________month of a year?
II. Choose the correct option to fill in the blank.
(Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống.)
1. Is Fansipan ________ mountain in the world?
A. highest B. the highest C. Both A & B are correct.
2. Do you think that this test is ________ we've ever taken?
A. the easiest B. the easiest one C Both A & B are correct..
3. My bedroom is ________ my brothers' bedroom.
A. tidier than B. the tidiest C. the most tidy
4. The white dress is ________ but ________.
A. nicest – the most expensive
B. the nicest – the cheapest
C. nicest – cheapest
5. What is the ________ month of the year?
A. hottest B. the hottest C. hottest
6. The dictionary is ________ in the bookshop.
A. the thickest B. the thickest than C. thickest
7. This dress is ________ than that one.
A. more large B. larger C. the largest
8. Do you think that it's ________ holiday we've had?
A. the worst B. bad C. worse than
9. What is ________ lake in the world?
A. the deepest B. the largest C. Both A & B are correct.
10. This is ________ moment in my life.
A. happier B. the happiest C. the most happy
I. Fill in each blank with the correct form of the adjectives in brackets. Add words if necessary. (Điền vào mỗi chỗ trống dạng đúng của tính từ trong ngoặc. Thêm từ nếu cần thiết.)
1. Hue is (pretty) the prettiest girl in our school.
2. Travelling by train is (cheap) cheaper than travelling by plane.
3. My's house is (far) the furthest from school.
4. Mercury is (close) the closest planet to the sun.
5. What is (wet) the w month of a year?
II. Choose the correct option to fill in the blank.
(Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống.)
1. Is Fansipan ________ mountain in the world?
A. highest B. the highest C. Both A & B are correct.
2. Do you think that this test is ________ we've ever taken?
A. the easiest B. the easiest one C. Both A & B are correct.
3. My bedroom is ________ my brothers' bedrooms.
A. tidier than B. the tidiest C. the most tidy
4. The white dress is ________ but ________.
A. nicest – the most expensive
B. the nicest – the cheapest
C. nicest – cheapest
5. What is the ________ month of the year?
A. hotest B. the hottest C. hottest
6. The dictionary is ________ in the bookshop.
A. the thickest B. the thickest than C. thickest
7. This dress is ________ than that one.
A. more large B. larger C. the largest
8. Do you think that it's ________ holiday we've had?
A. the worst B. bad C. worse than
9. What is ________ lake in the world?
A. the deepest B. the largest C. Both A & B are correct.
10.This is ________ moment in my life.
A. happier B. the happiest C. the most happy
Khôi nguyễn
Task 02. Fill in each blank with the correct form of the word in the bracket (Điền vào chỗ trống dạng đúng của từ trong ngoặc)
1. It was one of the most _________ news of the year. (SENSATION)
2. I’ve never visited such a clean and _________ beach like this before. (SPOIL)
3. The _________ work of these buildings could take a pretty long time. (RENOVATE)
4. _________ has become a big concern for many countries in Asia. (DEFOREST)
5. This wall was first built by the local government for _________ purposes. (DEFEND)
b. Fill in the blanks using the Present Simple of the verbs in the box.
(Điền vào chỗ trống sử dụng thì Hiện tại đơn của động từ trong khung.)
do clean make |
Hey, Gina!
Let me tell you what housework we (1)_do_ in my home. I (2)_________ the dishes. My sister Lucy (3)_________ the kitchen. We (4)__________ the beds, too. My mom (5)___________ the shopping. My dad (6)___________ dinner.
What about your family? What housework do you do?
Bye!
Sasha
2. do
3. cleans
4. make
5. does
6. makes
Hey, Gina!
Let me tell you what housework we do in my home. I do the dishes. My sister Lucy cleans the kitchen. We make the beds, too. My mom does the shopping. My dad makes dinner.
What about your family? What housework do you do?
Bye!
Sasha
Tam dịch:
Này, Gina!
Mình kể cho bạn biết những công việc nhà chúng mình làm trong nhà của mình nhé. Mình rửa bát. Chị gái mình Lucy dọn dẹp nhà bếp. Chúng mình cũng dọn giường. Mẹ mình đi mua sắm. Bố mình nấu bữa tối.
Còn gia đình của bạn thì sao? Bạn làm những công việc nhà nào?
Tạm biệt!
Sasha
c. Read the letter and fill in the blanks, using the correct form of the verbs.
(Đọc lá thư và điền vào chỗ trống, sử dụng dạng đúng của các động từ.)
Dear Jenny,
How are you doing?
Right now I (1) ______________ (volunteer) in Myanmar. I (2) ______________ (live) in a local village, and I'll be here until December. It's small, but it (3) ______________ (have) some beautiful old buildings. We (4) ______________ (build) a new school for a charity called Global Classroom. This charity is really great and over the years has helped a lot of people. It (5) ______________ (provide) free education for children and (6) ______________ (pay) for all their uniforms and school supplies. I do a lot of things to help, but this month I (7)
______________ (teach) English. I (8) ______________ (hope) we can meet then.
I will be home for Christmas. I miss you a lot.
Love to everyone,
Phương
Phương pháp giải:
Công thức thì hiện tại đơn:
- Dạng khẳng định:
+ S (số nhiều) + V (giữ nguyên)
+ S (số ít) + V-s/es
- Dạng phủ định:
+ S (số nhiều) + do not (don’t) + V (giữ nguyên)
+ S (số ít) + does not (doesn’t) + V (giữ nguyên)
- Dạng nghi vấn:
+ Do + S (số nhiều) + V (giữ nguyên)?
+ Does + S (số ít) + V (giữ nguyên)?
Công thức thì hiện tại tiếp diễn:
- Dạng khẳng định:
+ I + am + V-ing
+ S (số nhiều) + are + V-ing
+ S (số ít) + is + V-ing
- Dạng phủ định:
+ I + am not + V-ing
+ S (số nhiều) + aren’t + V-ing
+ S (số ít) + isn’t + V-ing
- Dạng nghi vấn:
+ Am + I + V-ing?
+ Are + S (số nhiều) + V-ing?
+ Is + S (số ít) + V-ing?
Lời giải chi tiết:
1. Right now I (1) am volunteering in Myanmar.
(Hiện giờ tôi đang làm tình nguyện viên ở Myanmar.)
Giải thích: Trong câu có từ “Right now” (ngay bây giờ) nên ta dùng thì Hiện tại tiếp diễn.
Thì Hiện tại tiếp diễn, dạng khẳng định: chủ ngữ “I” ngôi thứ nhất + am + V-ing → am volunteering.
2. I (2) am living in a local village, and I'll be here until December.
(Tôi đang sống ở một ngôi làng địa phương và tôi sẽ ở đây cho đến tháng 12.)
Giải thích: Trong câu có cụm “I'll be here until December” (Tôi sẽ ở đây đến tháng 12) tức là nhân vật tôi ở đây chỉ là sự việc mang tính tạm thời nên ta dùng thì Hiện tại tiếp diễn. Thì Hiện tại tiếp diễn, dạng khẳng định: chủ ngữ “I” ngôi thứ nhất + am + V-ing → am living
3. It's small, but it (3) has some beautiful old buildings.
(Nó nhỏ, nhưng nó có một số tòa nhà cổ đẹp.)
Giải thích: Khi diễn tả một sự vật, ta dùng thì Hiện tại đơn. Thì Hiện tại đơn, dạng khẳng định: chủ ngữ “it” số ít + Vs/es → has
4. We (4) are building a new school for a charity called Global Classroom.
(Chúng tôi đang xây dựng một trường học mới cho tổ chức từ thiện có tên Global Classroom.)
Giải thích:Khi diễn tả một hành động đang xảy ra, ta sử dụng thì Hiện tại tiếp diễn. Thì hiện tại tiếp diễn, dạng khẳng định: chủ ngữ “We” số nhiều + are + V-ing→ are building.
5 + 6. It (5) provides free education for children and (6) pays for all their uniforms and school supplies.
(Nó cung cấp chương trình giáo dục miễn phí cho trẻ em và trả tiền cho tất cả đồng phục và đồ dùng học tập của họ.)
Giải thích:Khi diễn tả một sự vật, ta dùng thì Hiện tại đơn. Thì Hiện tại đơn, dạng khẳng định: chủ ngữ “it” số ít + Vs/es → provides/pays
7. I do a lot of things to help, but this month I (7) am teaching English.
(Tôi làm rất nhiều việc để giúp đỡ, nhưng tháng này tôi đang dạy tiếng Anh.)
Giải thích:Trong câu có cụm từ “this month” tức làsự việc mang tính tạm thời nên ta dùng thì Hiện tại tiếp diễn. Thì Hiện tại tiếp diễn, dạng khẳng định: chủ ngữ “I” ngôi thứ nhất + am + V-ing → am teaching
8. I (8) hope we can meet then.
(Tôi hi vọng chúng ta có thể gặp họ sau đó.)
Giải thích:Trong câu có mệnh đề thì hiện tại nên trước đó ta sẽ dùng hope (nguyên mẫu). → hope
E2: Fill in the blank with the correct forms of one of the verbs given. (Điền vào chỗ trống với dạng đúng của một trong các động từ cho sẵn.) face, look, get, deal, keep
1. The cinema is so small that it cannot ________ up with the increasing demands of local residents.
2. Many British craft villages have to _________ up to the fact that traditional craft skills are at risk of dying out.
3. It is traditional for artisans in this village _________ on well with each other.
4. Youngsters in the neighbourhood _________forward to the opening of the new sports centre since last week.
5. At present, they. _________ with lots of complaints from customers about the quality of these products
1 keep
2 face
3 to get
4 have look
5 are dealing
E5. Fill in the blanks with the correct form of the given verbs.
(Điền vào chỗ trống dạng đúng của các động từ đã cho.)
1. J. K. Rowling (write) _____________her first book at the age of six.
2. Nowadays, Harvard University (consider) _____________________
one of the best universities in America.
3. My sister (offer) _______a scholarship to Oxford University last year.
4. Many famous professors and lecturers (teach)_____________ here in 1946.
5. Many flowers and trees (grow) __________________ around my school every year.
6. Why (the floor/ not clean) _______________________yesterday?
1. wrote
2. considers
3.offered
4. taught
5.grow
6.wasn't the floor clean
b. Fill in the blanks with the correct form of the verbs.
(Điền vào chỗ trống với dạng đúng của các động từ.)
1. My brother lives (live) in the USA.
2. We__________ (have) a dog.
3. Does he __________(live) in Hanoi? – No he doesn’t. He________ (live) in Huế.
4. My house__________(not have) a yard.
5. Do you live in a house? – No, I don’t. I __________ (live) in an apartment.
6. Do they________ (have) a car? – Yes, they do.
Thì hiện tại đơn:
- Dạng khẳng định: S + V/Vs/es
- Dạng phủ định: S + don’t/ doesn’t + V
- Dạng nghi vấn: Do/ Does + S + V?
1. My brother lives (live) in the USA.
(Anh trai tôi sống ở Mỹ.)
2. We have a dog.
(Chúng tôi có một chú chó.)
3. Does he live in Hanoi? – No he doesn’t. He lives in Huế.
(Anh ấy sống ở Hà Nội à? – Không. Anh ấy sống ở Huế.)
4. My house doesn’t have a yard.
(Nhà của tôi không có sân.)
5. Do you live in a house? – No, I don’t. I live in an apartment.
(Bạn sống trong một ngôi nhà à? - Không. Tôi sống trong một căn hộ.)
6. Do they have a car? – Yes, they do.
(Họ có xe hơi không? - Có.)
III. Fill in the blank with passive voice verbs (Điền vào chỗ trống với động từ ở dạng bị động)
Destroy | build (2) | locate | name | surround | consider | rename |
XuanHuong Lake is (1) ______________ in the center of Dalat City. It is (2) _____________ the most charming lake of the foggy land.
In 1919 and 1923, two dams were (3) ______________ on a branch of Cam Ly River to create two small lakes. Unfortunately, during a severe storm in 1932, both dams were (4) ____________. Between 1934 and 1935, a larger dam was (5) ______________ of boulders below the sites of the two previous dams to create one large lake. At first, the dam was (6) __________ Grand Lac (large lake) by the French, but in 1953 it was (7) _____________XuanHuong Lake to dedicate to XuanHuong, a famous Vietnamese poetess in the 19th century. The lake is fully (8) ______________ by pine forests, meadows and flower gardens.
1 located
2 considered
3 built
4 destroyed
5 built
6 named
7 renamed
8 surrounded
III. Fill in the blank with passive voice verbs (Điền vào chỗ trống với động từ ở dạng bị động)
Destroy | build (2) | locate | name | surround | consider | rename |
XuanHuong Lake is (1) ______________ in the center of Dalat City. It is (2) _____________ the most charming lake of the foggy land.
In 1919 and 1923, two dams were (3) ______________ on a branch of Cam Ly River to create two small lakes. Unfortunately, during a severe storm in 1932, both dams were (4) ____________. Between 1934 and 1935, a larger dam was (5) ______________ of boulders below the sites of the two previous dams to create one large lake. At first, the dam was (6) __________ Grand Lac (large lake) by the French, but in 1953 it was (7) _____________XuanHuong Lake to dedicate to XuanHuong, a famous Vietnamese poetess in the 19th century. The lake is fully (8) ______________ by pine forests, meadows and flower gardens.
1 located
2 considered
3 built
4 destroyed
5 built
6 named
7 renamed
8 surrounded
1. located
2. considered
3. built
4. destroyed
5. built
6. named
7.renamed
8. surrounded