Present simple passive = S + is/are ( not ) + V3 + obj
Past simple passive = S + was/were ( not ) + V3 + obj
* Dựa vào công thức trên , em hãy đặt 2 câu về Present simple passive và Past simple passive .
Write a sentence about PAST SIMPLE PASSIVE. ( S + was/were + V3 + by + S )
They display many precious relics here.
Exercise 3. Use the PRESENT SIMPLE PASSIVE or the PAST SIMPLE PASSIVE of the verb in brackets to complete the sentences. (Chia động từ ở dạng bị động)
A. Present Simple Passive. (Bị động hiện tại đơn)
1. is made
2. are taken
3. are helped
* Write 4 sentences . Use the present simple passive or past simple passive .
- I often go to Ha Noi with my brother every summer.
-Phuc always rides a bike to school with me from monday to saturday.
-Last year,my school had 500 students.
- We celebrated a big party in my grandmother's house last night.
- I often go out with my friends on Sunday
- She always goes to cinema with father every week
- I went to the beach last month
- He arrived on time at school yesterday
Present simple passive:
- The flowers are watered everyday by Minh.
- Trung's cat is fed everyday by his mother.
- I am sent a letter from my penfriend everyweek.
- His dogs are fed everyday by him.
Past simple passive:
- I was born in August.
- She was invited to the party.
- Laura was given a gift on her birthday.
- Shann Smith was followed by more than one thousand people.
Ae ơi giúp mình tìm hiểu thêm về the present simple passive và the past simple passive
Câu bị động là câu mà trong đó chủ ngữ trong câu không thực hiện hành động mà ngược lại bị tác động lên bởi một yếu tố khác.
Ví dụCâu bị động được dùng để nhấn mạnh vào hành động hơn là đối tượng thực hiện hành động đó.
Ví dụ:Câu bị động thường được sử dụng trong văn viết nhiều hơn văn nói.
Ví dụ:Khi chuyển từ câu chủ động sang bị động ta chú ý theo cách sau:
Tân ngữ của câu chủ động thành chủ ngữ của câu bị động Động từ của câu chủ động sẽ được chuyển về dạng “To be + động từ ở dạng quá khứ phân từ (PII)” Chủ ngữ của câu chủ động thành tân ngữ theo sau giới từ "by" Ví dụ: Câu chủ động: A lot of trees surround the Temple of Literature. (Rất nhiều cây bao quanh Văn Miếu.) Câu bị động: The Temple of Literature is surrounded by a lot of trees. (Văn Miếu được bao quanh bởi rất nhiều cây.) II Câu bị động thì hiện tại đơn 1. Dạng khẳng định S + am/ is/ are + PII + (by O). Ví dụ:
Chúng ta cùng theo dõi bảng tổng hợp lại các cấu trúc câu bị động của thì hiện tại đơn và quá khứ đơn đã được học.
Form | The present simple passive | The past simple passive |
Affirmative | S + am/ is/ are + PII + (by O). | S + was/ were + PII + (by O). |
Negative | S + am/ is/ are + not + PII + (by O). | S+ was/ were + not + PII + (by O). |
Interrogative | Am/ Is/ Are + S + PII + (by O) ? | Was/ Were + S + PII + (by O) ? |
make passive sentences starting with THERE IS...... or THERE ARE using the reporting verb in brackets in the tense given, plus a standard or perfect infinitive of BE as instructed, plus the phrase given
1. many species still undiscovered( think- present simple)- standard
2. considerable support for the idea ( understand- present simple)- standard
3. any need to act immediately( not feel- past simple) - standard
4. enough supplies to go round ( presume- past simple )- standard
5.a shortage of medicines ( report- past simple) perfect
6. several reasons for the failure( say- present simple)- perfect
VII. Change the sentences from the present simple, past simple active into the present simple and past simple passive.
1. They sell tickets at the gate of the tourist site.
2. People grow a lot of flowers in Da Lat.
3. Thousands of people visit the Hung Kings’ Temple everyday.
4. Tourists can see many beautiful Cham Towers in Binh Dinh Province.
5. Tourists can buy many kinds of goods in Ben Thanh Market.
1 TICKETS ARE SOLD AT THE GATE OF THE TOURIST SITE
2 A LOT OF FLOWERS ARE GROWN IN DA LAT
3 THE HUNG KING'S TEMPLE IS VISITED BY THOUSANDS OF PEOPLE EVERYDAY
4 MANY beautiful Cham Towers CAN BE SEEN IN Binh Dinh Province BY TOURISTS
5 many kinds of goods CAN BE BOUGHT IN BEN THANH MARKET BY TOURISTS
Match the highlighted passive forms in the article with 1-9 below. Then find two examples of 9.
1 present simple passive
2 present continuous passive
3 past simple passive
4 past continuous passive
5 present perfect passive
6 past perfect passive
7 will + passive
8 modal verb + passive
9 by + agent
1 present simple passive
(thì hiện tại đơn bị động)
=> are not signed
2 present continuous passive
(thì hiện tại tiếp diễn bị động)
=> are being examined
3 past simple passive
(thì quá khứ đơn bị động)
=> was he finally caught
4 past continuous passive
(thì quá khứ tiếp diễn bị động)
=> wasn't being used
5 present perfect passive
(thì hiện tại hoàn thành bị động)
=> have been identified
6 past perfect passive
(thì quá khứ hoàn thành bị động)
=> had been bought
7 will + passive
(will + bị động)
=> will be returned
8 modal verb + passive
(động từ khiếm khuyết + bị động)
=> might never be discovered.
9 by + agent
(by + tác nhân)
=> by a company
Examples of 9: Fifty-eight of his paintings have been identified by police as forgeries and several more are being examined by experts.
(Ví dụ về 9: Năm mươi tám bức tranh của anh ấy đã được cảnh sát xác định là giả mạo và một số bức tranh khác đang được các chuyên gia kiểm tra.)
Write sentences ( use the Indications in the brackets )
1 . She / work / hard / she / not get / result / she / expect ( Past simple , nevertheless )
2 . Mr. Browm / elect / new mayor / town ( Future simple passive )
3 . I / drink / wine / my father ( present simple , less )
Write sentences ( use the Indications in the brackets )
1 . She / work / hard / she / not get / result / she / expect ( Past simple , nevertheless )
=>She worked hard,nevertheless,she didn't get the result that she expected
2 . Mr. Browm / elect / new mayor / town ( Future simple passive )
=>Mr.Browm will be elected as a new mayor of his town
3 . I / drink / wine / my father ( present simple , less )
=>I drink less wine than my father does
1.=>She worked hard, nevertheless, she didn't get the result that she expected
2.=>Mr.Browm will be elected as a new mayor of his town
3.=>I drink less wine than my father does
Write sentences ( use the Indications in the brackets )
1 . She / work / hard / she / not get / result / she / expect ( past simple , nevertheless )
2 . I / drink / wine / my father ( Present simple , less )
3 . Mr.Brown / elect / new mayor / town ( Future simple passive )
1 . She / work / hard / she / not get / result / she / expect ( past simple , nevertheless )
\(\Rightarrow\)She worked hard. Nevertheless, she didn't get the result as she expect
2 . I / drink / wine / my father ( Present simple , less )
I drink wine less than my father
3 . Mr.Brown / elect / new mayor / town ( Future simple passive )
New mayor will be elected in the tơn by Mr. Brown