Viết các số thích hợp
a) Viết các số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
652; 654; 656; …..; …..; 662; …..; …..; 668.
b) Viết các số lẻ thích hợp vào chỗ chấm:
4569; 4571; 4573; …….; ………..; 4579; ………; ………..; 4585.
a) 652; 654; 656; 658; 660; 662; 664; 666; 668.
b) 4569; 4571; 4573; 4575; 4577; 4579; 4581; 4583; 4585.
a) Viết các số chẵn thích hợp vào chỗ chấm:
340; 342; 344; … ; … ; 350.
b) Viết số lẻ thích hợp vào chỗ chấm :
8347; 8349; 8351; … ; … ; 8357.
a) 340; 342; 344; 346 ; 348 ; 350.
b) 8347; 8349; 8351; 8353 ; 8355 ; 8357.
A,346;348
B;8353;8355
Câu 5:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
9dam 5cm = dam
Câu 6:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
11 tấn 23kg = tấn
Câu 7:
Viết số thích hợp vào chỗ trống
7,6km = dam
Câu 8:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
2358m = km
Câu 9:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tích các chữ số bằng 20 là
Câu 10:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tổng các chữ số bằng 20 là
Câu 1:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
6dm = m
Câu 5:
Viết số thích hợp vào chỗ trống
7,6km = dam
Câu 6:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
9dam 5cm = dam
Câu 7:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
11 tấn 23kg = tấn
Câu 8:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
2358m = km
Câu 9:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tích các chữ số bằng 20 là
Câu 10:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tổng các chữ số bằng 20 là
đúng có like
Câu 1 : 0,6 m
Câu 5 : 760dam
Câu 6 : 9,005 dam
cÂU 7 : 11,023 tấn
Câu 8 : 2,358 km
Câu 9 :4,5
Câu 10 ; 2,99
mk đi nha !
Viết các số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó:
- Đếm xuôi các số rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
- Đọc các số có trong dãy số trên.
b) Đọc các số lần lượt là:
89, đọc là tám mươi chín.
91, đọc là chín mươi mốt.
92, đọc là chín mươi hai.
93, đọc là chín mươi ba.
94, đọc là chín mươi tư.
95, đọc là chín mươi lăm.
96, đọc là chín mươi sáu.
98, đọc là chín mươi tám.
Viết các số thích hợp vào ô trống rồi đọc các số đó:
- Đếm xuôi các số rồi điền số còn thiếu vào chỗ trống.
- Đọc các số có trong dãy số trên.
a) Đọc các số lần lượt là:
81, đọc là tám mươi mốt.
82, đọc là tám mươi hai.
84, đọc là tám mươi tư.
85, đọc là tám mươi lăm.
86, đọc là tám mươi sáu.
87, đọc là tám mươi bảy.
88, đọc là tám mươi tám.
89, đọc là tám mươi chín.
Viết số thích hợp vào chỗ trống
7,6km = dam
Câu 6:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
9dam 5cm = dam
Câu 7:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
2358m = km
Câu 8:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
11 tấn 23kg = tấn
Câu 9:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tích các chữ số bằng 20 là
Câu 10:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tổng các chữ số bằng 20 là
Câu 5:
Viết số thích hợp vào chỗ trống
7,6km = dam
Câu 6:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
11 tấn 23kg = tấn
Câu 7:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
2358m = km
Câu 8:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
9dam 5cm = dam
Câu 9:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tổng các chữ số bằng 20 là
Câu 10:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tích các chữ số bằng 20 là
câu 5=760dam
câu 6=11,023 tấn
câu 7=2,358km
câu 8=9,05dam
câu 9=0,12359
câu 10=0,145
câu 5 : 7,6 km = 760 dam
câu 6 : 11 tấn 23 kg = 11,0023 tấn
câu 7 : 2358 m = 2,358 km
câu 8 : 9 dam 5 cm = 9,005dam
câu 9 : 0,12359
câu 10 : 1,45
câu 9=1,289
câu 10=1,45
câu 8=9,05
câu 7=2,358
câu 6=11,023
câu 5=760
ok k mk nhé các bạn
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
11 tấn 23kg = tấn
Câu 6:
Viết số thích hợp vào chỗ trống
7,6km = dam
Câu 7:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
9dam 5cm = dam
Câu 8:
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
2358m = km
Câu 9:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tổng các chữ số bằng 20 là
Câu 10:
Số thập phân nhỏ nhất có các chữ số khác nhau sao cho tích các chữ số bằng 20 là
11 tấn 23kg = 11,023 tấn
Câu 6: 7,6km = 760dam
Câu 7: 9dam 5cm = 9,005dam
Câu 8: 2358m = 2,358km
Câu 9: 0,12359
Câu 10: 1,45