Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Linh Nhi
em hãy đọc những chương trình TV sau rồi ghép với nội dung phù hợp. A. Safety first B. Disasters C. Good health D. Time for a storyE. Will it rain tomorrow F. People and places G. Work for everyoneH. Math at your fingertrips I. Science at home K. Farms of the future 1. “Car Thieves”, and exciting adventure about Charlie and Louise Lee. 2. An introduction to numbers. How numbers really work when we add up. 3. Ways of growing plants and vegetables at the bottom of the sea. 4. Taking exercise...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 6 2018 lúc 4:51

Houses: những ngôi nhà (n)

Pagodas: những ngôi chùa (n)

Family: gia đình (n)

Camps: những lều trại (n)

=> Many people go to the (4) pagodas to wish for good health and good luck.

Tạm dịch: Nhiều người đến những ngôi chùa để cầu chúc sức khỏe và may mắn.

Đáp án cần chọn là: B

Nguyễn Hồng Nhung
Xem chi tiết
Nguyen
22 tháng 3 2019 lúc 13:08

2- Điền vào chõ trống với dạng đúng của động từ trong ngoặc
1. If I found your book, I would given it to you (find/ give)
2. She will phone us if she has any problems. (phone/ have)
3. If you go to the party , I will come with you (go/come)
4. She wouldn't very happy if she didn't get that new job (not be / not get)
5. If you come with us, you will have a good time (come/ have)
6. We ​will help you if we have the time (help/have)
7. I won't wait for you if you are late (not wait/ be)
8. We will go camping if it doesn't rain (go/ not rain)
9. If there is a good program on Tv tonight, I will watch it (be / watch)
10. We will go swimming if it is a nice day tomorrow (go/be)

Yashiro
15 tháng 5 2022 lúc 20:01

1 found / would give

2 will phone / has

3 go / will come

4 wouldn't / didn't get

5 come / will have

6 will help / have 

7 won't wait / are 

8 will go / doesn't rain

9 is / will watch

10 will go / is

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
27 tháng 7 2018 lúc 5:22

When: khi nào

After: sau

Before: trước 

During:  suốt 

=> New Year’s Eve is the time (2) when every family gathers its members together for dinner.

Tạm dịch: Đêm giao thừa của năm mới là thời gian khi mọi gia đình tập hợp các thành viên của mình cùng nhau ăn tối.

Đáp án cần chọn là: A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 2 2018 lúc 14:36

Đáp án C : Hopeful: tràn đầy hy vọng (adj)

Hopeless: vô vọng (adj)

Hope: hi vọng (n, v)

Liên từ “and” nối giữa 2 từ có cùng loại từ và chức năng. Ta thấy happiness là danh từ => chỗ cần điền cũng phải là một danh từ.

=> Chinese people in Hong Kong celebrate the New Year with (5) hope and happiness.

Tạm dịch: Người dân Trung Quốc tại Hồng Kông đón năm mới với  hy vọng và hạnh phúc.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 8 2017 lúc 13:39

Take: lấy (v)

Bring: mang đến (v)

Cook: nấu ăn (v)

Sell: bán (v)

Cụm từ: cook food (nấu các món ăn)

=> Before New Year's Day comes, people clean and decorate their houses, (1) cook a lot of traditional food and go shopping for presents and new clothes.

Tạm dịch: Trước khi năm mới đến, mọi người dọn dẹp và trang trí nhà cửa,  nấu nhiều món ăn truyền thống và đi sắm sửa quà và quần áo mới.

Đáp án cần chọn là: C

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 1 2020 lúc 14:51

Meet: gặp gỡ (v)

See: nhìn (v)

End: kết thúc(v)

Celebrate: kỉ niệm (v) 

=> People (3) celebrate the New Year with a music performance and a firework display to light up the sky.

Tạm dịch: Mọi người kỉ niệm năm mới bằng màn trình diễn âm nhạc và màn bắn pháo hoa để thắp sáng bầu trời.

Đáp án cần chọn là: D

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 2 2019 lúc 12:50

Đáp án B

Make up: trang điểm, sáng tạo ra

Pick up: mua

Set up: cài đặt

Take up: bắt đầu

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 2 2019 lúc 2:03

Đáp án D

Gain: giành được

Gather: đoàn tụ

Collect: thu thập

Contribute: đóng góp

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 2 2019 lúc 17:09

B

Make up: trang điểm, bị đặt

Pick up: chọn, nhặt

Set up: chuẩn bị, thành lập

Take up: bắt đầu (1 sở thích), cầm lên

=>  Đáp án B

“ Pick up some of the interestingly informative books and search for well – searched materials that can help you grow.”

Tạm dịch: Hãy chọn một vài cuốn sách giàu thông tin thú vị và tìm kiếm đến những tài liệu được nghiên cứu kĩ lưỡng có thể giúp bạn phát triển.