Dùng bảng căn bậc hai để tìm giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau :
a) \(x^2=3,5\)
b) \(x^2=132\)
Dùng bảng căn bậc hai để tìm giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau:
a ) x 2 = 3 , 5 ; b ) x 2 = 132
a) x 2 = 3 , 5 ⇔ x = ± √ 3 , 5
Tra bảng ta được: √3,5 ≈ 1,871
Vậy phương trình có hai nghiệm: x = ±1,871
x 1 = 1 , 871 ; x 2 = - 1 , 871
b) x 2 = 132 ⇔ x = ± √ 132 = ± √ 1 , 32 . √ 100 = ± 10 √ 1 , 32
Tra bảng ta được: √1,32 ≈ 1,149 nên
10√1,32 ≈ 10.1,149 ≈ 11,49
Vậy phương trình có hai nghiệm: x = ±11,49
Dùng bảng căn bậc hai để tìm giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau: x2 = 132
x2 = 132 ⇔ x = ±√132 = ±√1,32.√100 = ±10√1,32
Tra bảng ta được: √1,32 ≈ 1,149 nên
10√1,32 ≈ 10.1,149 ≈ 11,49
Vậy phương trình có hai nghiệm: x = ±11,49
Dùng bảng căn bậc hai để tìm giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau:
x2 = 3,5
x2 = 3,5 ⇔ x = ±√3,5
Tra bảng ta được: √3,5 ≈ 1,871
Vậy phương trình có hai nghiệm: x = ±1,871
x1= 1,871; x2 = -1,871
Dùng bảng căn bậc hai, tìm giá trị gần đúng của nghiệm phương trình
x 2 = 0 , 3982 .
x 2 = 0 , 3982 ⇔ x = ± √ 0 , 3982
Ta có: 0,3982 = 39,82:100
Do đó: √0,3982 = √39,82 : √100 = 6,310 : 10 = 0,631
Vậy x = ±0,631
Dùng bảng căn bậc hai, tìm giá trị gần đúng của nghiệm phương trình
x2 = 0,3982.
x2 = 0,3982 ⇔ x = ±√0,3982
Ta có: 0,3982 = 39,82:100
Do đó: √0,3982 = √39,82 : √100 = 6,310 : 10 = 0,631
Vậy x = ±0,631
Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương tình sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba):
a ) x 2 = 2 ; b ) x 2 = 3 c ) x 2 = 3 , 5 ; d ) x 2 = 4 , 12
Hướng dẫn: Nghiệm của phương trình x 2 = a ( với a ≥ 0) là các căn bậc hai của a.
a) x 2 = 2 = > x 1 = √ 2 v à x 2 = - √ 2
Dùng máy tính bỏ túi ta tính được:
√ 2 ≈ 1 , 414213562
Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba là:
x 1 = 1 , 414 ; x 2 = - 1 , 414 b ) x 2 = 3 = > x 1 = √ 3 v à x 2 = - √ 3
Dùng máy tính ta được:
√ 3 ≈ 1 , 732050907
Vậy x 1 = 1 , 732 ; x 2 = - 1 , 732
c) x 2 = 3 , 5 = > x 1 = √ 3 , 5 v à x 2 = - √ 3 , 5
Dùng máy tính ta được:
√ 3 , 5 ≈ 1 , 870828693
Vậy x 1 = 1 , 871 ; x 2 = - 1 , 871
d) x 2 = 4 , 12 = > x 1 = √ 4 , 12 v à x 2 = - √ 4 , 12
Dùng máy tính ta được:
√ 4 , 12 ≈ 2 , 029778313
Vậy x 1 = 2 , 030 ; x 2 = - 2 , 030
Bài 3 (trang 6 SGK Toán 9 Tập 1)
Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương tình sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba):
a) $x^2 = 2$; b) $x^2 = 3$;
c) $x^2 = 3,5$; d) $x^2 = 4,12$.
Hướng dẫn:
Nghiệm của phương trình $x^2 = a$ ( với $a \ge 0$) là các căn bậc hai của $a$.
\(a)x^2=2\Rightarrow x_1=\sqrt{2}\) và \(x_2=-\sqrt{2}\)
Dùng máy tính bỏ túi ta tính được:
\(\sqrt{2}\text{≈}1,414213562\)
Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba là:
\(x_1=1,414;x_2=-1414\)
\(b)x^2=3\Rightarrow x_1=\sqrt{3}\)và \(x_2=-\sqrt{3}\)
Dùng máy tính ta được:
\(\sqrt{3}\text{≈ 1,732050907}\)
Vậy \(x_1=1,732;x_2=-1,732\)
\(c)x^2=3,5\Rightarrow x_1=\sqrt{3,5}\)và \(x_2=-\sqrt{3,5}\)
Dùng máy tính ta được:
\(\sqrt{3,5}\text{≈ 1,870828693}\)
Vậy \(x_1=1,871;x_2=-1,871\)
\(d)x^2=4,12\Rightarrow x_1=\sqrt{4,12}\)và \(x_2=-\sqrt{4,12}\)
Dùng máy tính ta được:
\(\sqrt{4,2}\text{≈ 2,029778313}\)
Vậy \(x_1=2,030;x_2=-2,030\)
a) x = \(\sqrt{2}\)
b) x = \(\sqrt{3}\)
c) x = \(\dfrac{\sqrt{14}}{2}\)
d)x = \(\dfrac{\sqrt{103}}{5}\)
a) x2 = 2
=> √x2 = √2
<=> |x| = √2
<=> x = +- √2 ≈ +- 1.414
b) x2 = 3
=> |x| = √3
<=> x = +-√3 ≈ +- 1.732
c) x2 = 3.5
=> |x| = √3.5
<=> x = +- √3.5 ≈ +- 1.871
d) x2 = 4.12
=> |x| = √4.12
<=> x = +- √4.12 ≈ +- 2.030
dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau
a x2 = 2
b x2=3
c x2=3,5
d x2 = 4.12
a)x=1,414213562
b)x=1,732050808
c)x=1.870828693
d)x=2.029778313
x = 1,414213562
x = 1,732050808
x = 1.870828693
x = 2.029778313
Dùng máy tính bỏ túi để tính giá trị gần đúng các nghiệm của mỗi phương trình sau, làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba. ( 3 - x 5 )(2x 2 + 1) = 0
( 3 - x 5 )(2x 2 + 1) = 0 ⇔ 3 - x 5 = 0 hoặc 2x 2 + 1 = 0
3 - x 5 = 0 ⇔ x = 3 / 5 ≈ 0,775
2x 2 + 1 = 0 ⇔ x = - 1/2 2 ≈ - 0,354
Phương trình có nghiệm x = 0,775 hoặc x = - 0,354