x2 = 0,3982 ⇔ x = ±√0,3982
Ta có: 0,3982 = 39,82:100
Do đó: √0,3982 = √39,82 : √100 = 6,310 : 10 = 0,631
Vậy x = ±0,631
x2 = 0,3982 ⇔ x = ±√0,3982
Ta có: 0,3982 = 39,82:100
Do đó: √0,3982 = √39,82 : √100 = 6,310 : 10 = 0,631
Vậy x = ±0,631
Dùng bảng căn bậc hai, tìm giá trị gần đúng của nghiệm phương trình
x 2 = 0 , 3982 .
Dùng bảng căn bậc hai để tìm giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau:
x2 = 3,5
Dùng bảng căn bậc hai để tìm giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau: x2 = 132
Dùng bảng căn bậc hai để tìm giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau:
a ) x 2 = 3 , 5 ; b ) x 2 = 132
Dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương tình sau (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba):
a ) x 2 = 2 ; b ) x 2 = 3 c ) x 2 = 3 , 5 ; d ) x 2 = 4 , 12
Hướng dẫn: Nghiệm của phương trình x 2 = a ( với a ≥ 0) là các căn bậc hai của a.
Cho phương trình bậc hai: x 2 – 2px + 5 = 0 có 1 nghiệm x 1 = 2 . Tìm giá trị của p và nghiệm x 2 còn lại.
A. p = 2; x 2 = 1
B. p = 5 2 ; x 2 = 9 4
C. p = 9 4 ; x 2 = 5 2
D. p = 9 4 ; x 2 = 1 2
cho phương trình : x2-mx-m-1=0 . Tìm tất cả giá trị của m để phương trình có hai nghiệm phân biệt x1 ,x2 thoả mã : x1 +x2 x1x2 =căn x1 - căn( 8-x2)
Tìm giá trị gần đúng của căn bậc ba mỗi số sau bằng bảng lập phương và kiểm tra bằng máy tính bỏ túi (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba): 25,3
Tìm giá trị gần đúng của căn bậc ba mỗi số sau bằng bảng lập phương và kiểm tra bằng máy tính bỏ túi (làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba): -37,91