Những câu hỏi liên quan
có ai cung thiên bình ko
Xem chi tiết
Nguyễn Quỳnh Anh
9 tháng 8 2020 lúc 9:45

1.A
2.C
3.B
4.A
5.C
6.B
7.A
8.A
9.B
10.B
Chúc bạn học tốt nhé!

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Tạ Yên Nhi ( ✎﹏IDΣΛ亗 )
9 tháng 8 2020 lúc 9:45

Circle the correct answer ( Khoang tròn đáp án đúng )
1. Do you tomatoes
a.Yes, I do
b. No, I do
c. Yes, I don't
2. Do Nam and Lan go to school today?
a. Yes, they don't
b. No they do
c. Yes they do
3.Do they buy some food?
a. No they do
b. No they don't
c. Yes they don't
4. Does she reading book
a. Yes she does
b. Yes he does
c. No he doesn't
5. Does he watch TV in the evening ?
a. No he does
b. No she doesn't
c.Yes he does
6. Can you ride a bike ?
a. Yes I can't
b. No I can't
c.Yes I do
7. Are you student ?
a. Yes ,  I am a student
b.Yes I am a doctor
c. No I am a student
8. Does Nam eat noodles?
a. No he doesn't
b. No he does
c.Yes he doesn't
9. What can you do ?
a. I can swimming
b. I can play football
c. I can swims
10. Do they draw pictures?
a. No they does
b. No they don't
c. No they doesn't
 

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Minz Ank
9 tháng 8 2020 lúc 9:45

Circle the correct answer ( Khoang tròn đáp án đúng )
1. Do you tomatoes
a.Yes, I do
b. No, I do
c. Yes, I don't
2. Do Nam and Lan go to school today?
a. Yes, they don't
b. No they do
c. Yes they do
3.Do they buy some food?
a. No they do
b. No they don't
c. Yes they don't
4. Does she reading book?
a. Yes she  does
b. Yes he does
c. No he doesn't
5. Does he watch TV in the evening ?
a. No he does
b. No she doesn't
c.Yes he does
6. Can you ride a bike ?
a. Yes I can't
b. No I can't
 c.Yes I do
7. Are you student ?
a. Yes I am a student
b.Yes I am a doctor
c. No I am a student
8. Does Nam eat noodles?
a. No he doesn't
b. No he does
c.Yes he doesn't
9. What can you do ?
a. I can swimming 
b. I can play football (ko cần o)
c. I can swims
10. Do they draw pictures?
a. No they does
b. No they don't
c. No they doesn't

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 7 2017 lúc 14:55

Kiến thức: Từ nghi vấn

Giải thích:

A. that: đó                                                     B. who: ai

C. what: cái gì                                                D. when: khi nào

When they say 'Yes' it may mean 'I understand', not 'I agree', and when they smile it might be because they don't know (35)_____ to say.

Tạm dịch: Khi họ nói 'Có' nó có thể có nghĩa là 'tôi hiểu', không phải 'tôi đồng ý', và khi họ cười nó có thể là vì họ không biết phải nói gì.

Đáp án: C

Dch bài đc:

        Ở Nhật Bản, lịch sự và cách cư xử tốt là rất quan trọng và các cuộc họp kinh doanh rất trang trọng. Danh thiếp cũng rất quan trọng và họ trao đổi chúng khi bắt đầu cuộc họp. Họ luôn luôn nhìn chúng cẩn thận, vì vậy bạn nên làm tương tự vì họ có thể nghĩ rằng bạn thô lỗ nếu bạn không làm. Rất nhiều thông tin liên lạc không phải là lời nói. Họ là những người nghe rất giỏi và có thể hỏi rất nhiều câu hỏi để kiểm tra họ hiểu mọi thứ.

        Trong một cuộc trò chuyện, họ chờ đợi lâu hơn trước khi họ trả lời hơn những người phương Tây làm, vì vậy điều quan trọng là không được nói trong những khoảng dừng dài đó mà phải đợi câu trả lời của họ. Trong văn hóa của họ, thật thô lỗ khi đặt câu hỏi trực tiếp hoặc nói 'Không' hoặc 'Tôi không đồng ý'. Trong kinh doanh phải mất một thời gian dài để đưa ra quyết định bởi vì họ phải hỏi mọi người trong công ty. Khi họ nói 'Có' nó có thể có nghĩa là 'tôi hiểu', không phải 'tôi đồng ý', và khi họ cười nó có thể là vì họ không biết phải nói gì.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 6 2019 lúc 11:08

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. find (v): tìm thấy                                       B. identify (v): nhận ra, nhận dạng

C. check (v): kiểm tra                                    D. notice (v): nhận ra

They are very good listeners and may ask a lot of questions to (32)______they understand everything.

Tạm dịch: Họ là những người nghe rất giỏi và có thể hỏi rất nhiều câu hỏi để kiểm tra rằng họ hiểu mọi thứ.

Đáp án: C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 4 2018 lúc 11:37

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

A. barter (v): đổi chác                                    B. change (v): đổi

C. exchange (v): trao đổi                                                                  D. purchase (v): mua

Business cards are also important and they (31)_______ these at the beginning of a meeting.

Tạm dịch: Danh thiếp cũng rất quan trọng và họ trao đổi chúng khi bắt đầu một cuộc họp.

Đáp án: C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 5 2017 lúc 11:13

Kiến thức: Cấu trúc với “important”

Giải thích:

It’s important (not) to V: (không) làm gì là quan trọng

In a conversation they wait longer before they reply than westerners do, so it's important (33)_________speak in those long pauses but to wait for their reply.

Tạm dịch: Trong một cuộc trò chuyện, họ chờ đợi lâu hơn trước khi họ trả lời hơn những người phương Tây làm, vì vậy điều quan trọng là không được nói trong những khoảng dừng dài đó mà phải đợi câu trả lời của họ.

Đáp án: B

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 11 2019 lúc 10:39

Kiến thức: cấu trúc đi với “decision”

Giải thích:

make a decision: quyết định

In business it takes a long time to (34)________ a decision because they have to ask everyone in the

company.

Tạm dịch: Trong kinh doanh phải mất một thời gian dài để đưa ra quyết định bởi vì họ phải hỏi mọi người trong công ty.

Đáp án: A

Bình luận (0)
Nguyễn Thị Trúc Linh
Xem chi tiết
Đoàn Xuân Thái
8 tháng 8 2023 lúc 21:27

1. Is she your aunt? Yes, she is.

2. Do you see my cat? No, I don't.

3. Does it have a long tail? Yes, it does.

4. Do they live in the city? Yes, they do.

5. Are you Mai's uncle? No, i am not.

6. Is your grandfather very strong? Yes, he is.

7, bạn ghi rõ hơn nhé

Chúc bạn học tốt.

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
ichigo
Xem chi tiết
Black_sky
5 tháng 1 2020 lúc 15:24

1,himself

2, That is very kind of you

3, matches

4,sit

5,carefully

6,at

7,did you buy

8,neither.....not

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Công Tỉnh
9 tháng 1 2020 lúc 8:26

chọn từ trong ngoặc
1) The boy had to cook dinner (yourself/ himself/ herself/ themselves) because his mother came home late.
2) May i help you? (no, i don't need/ yes, that's very kind of you/ thank you, i don't need/ yes, i'm fine)

3) Don't let children play with ( matches/ scissors/ knives/ chemicals) because they can start a fire 

4) Do you know the beautiful girl ( sit/ sat/ sitting/ who sit) in the car ?

5) Mr.David never has an accident because he drive (careful/ carefully/ careless/ carelessly).

6) they have studied (in/ at/ since/ for) six o'clock

7) Oh, that's very nice! Where ( do you buy/ will you buy/ did you buy/ you buy) it?

8) Deaf - mutes can......... speak..... hear. ( both....and/ not only..... but also/ neither.....not/ either...or)

Bình luận (0)
 Khách vãng lai đã xóa