Cho đa thức :
\(P\left(x\right)=2+5x^2-3x^3+4x^2-2x-x^3+6x^5\)
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm của biến
b) Viết các hệ số khác 0 của đa thức P(x)
bài 39 : cho đa thức : p (x) = 2 +5x^2 - 3x^3 + 4x^2 - 2x -x^3 + 6x^5
a) thu gọn và sắp xếp các hạng tử của p (x) theo luỹ thừa giảm của biến .
b) viết các hệ số khác 0 của đa thức
a) Ta có: \(P\left(x\right)=2+5x^2-3x^3+4x^2-2x-x^3+6x^5\)
\(=6x^5-\left(3x^3+x^3\right)+\left(5x^2+4x^2\right)-2x+2\)
\(=6x^5-4x^3+9x^2-2x+2\)
Cho đa thức:
P(x) = 2 + 5x2 – 3x3 + 4x2 – 2x – x3 + 6x5.
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm của biến.
b) Viết các hệ số khác 0 của đa thức P(x).
Ta có P(x) = 2 + 5x2 – 3x3 + 4x2 – 2x – x3 + 6x5.
a) Thu gọn P(x) = 2 + 9x2 – 4x3 - 2x + 6x5
Sắp xếp theo thứ tự giảm của biến:
P(x) = 6x5 – 4x3 + 9x2 – 2x + 2
b) Hệ số lũy thừa bậc 5 là 6
Hệ số lũy thừa bậc 3 là -4
Hệ số lũy thừa bậc 2 là 9
Hệ số lũy thừa bậc 1 là -2
Hệ số lũy thừa bậc 0 là 2.
a) Thu gọn P(x) = 2 + 9x2 – 4x3 – 2x + 6x5
Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của biến:
P(x) = 6x5 – 4x3 + 9x2 – 2x + 2
b) Hệ số lũy thừa bậc 5 là 6
Hệ số lũy thừa bậc 3 là – 4
Hệ số lũy thừa bậc 2 là 9
Hệ số lũy thừa bậc 1 là – 2
Hệ số lũy thừa bậc 0 là 2
cho đa thức:P(x)=2+5x2-3x3+4x2-2x-x3+6x5 . Hãy thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo luỹ thừa giảm của biến. Viết các hệ số khác 0 của đa thức.
Ta có P(x) = 2 + 5x2 – 3x3 + 4x2 – 2x – x3 + 6x5.
a) Thu gọn P(x) = 2 + 9x2 – 4x3 - 2x + 6x5
Sắp xếp theo thứ tự giảm của biến:
P(x) = 6x5 – 4x3 + 9x2 – 2x + 2
b) Hệ số lũy thừa bậc 5 là 6
Hệ số lũy thừa bậc 3 là -4
Hệ số lũy thừa bậc 2 là 9
Hệ số lũy thừa bậc 1 là -2
Hệ số lũy thừa bậc 0 là 2.
Cho đa thức : P(x) = 2 + 5x2 - 3x3 + 4x2 - 2x - x3 + 6x5 .
a)Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm của biến .
b) viết các hệ số khác 0 của đa thức p(x)
Giúp mình với
a, \(P\left(x\right)=2+5x^2-3x^3+4x^2-2x-x^3+6x^5\)
\(=2+9x^2-4x^3-2x+6x^5\)
\(=6x^5-4x^3+9x^2-2x+2\)
b, Hệ số khác 0 của đa thức P(x) là 6;-4;9;-2;2
Study well !
Cho đa thức
\(M\left(x\right)=-2x^5+5x^2+7x^4-9x+8+2x^5-7x^4-4x^2+6\)
\(N\left(x\right)=7x+x-5x+2x-7x+5x+3\)
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến
b) Tìm hệ số cao nhất , hệ số tự do và bậc của đa thức M(x) , N(x)
c) Tính M(x)+N(x) , M(x)- N(x)
d) Chứng tỏ x=2 là nghiệm của đa thức M ( x) nhưng k là nghiệm của đa thức N (x) . Tìm nghiệm còn lại của M(x)
i) Tìm GTNN của N(x)
a) \(M\left(x\right)=-2x^5+5x^2+7x^4-5x+8+2x^5-7x^4-4x^2+6\)
\(=\left(-2x^5+2x^5\right)+\left(7x^4-7x^4\right)+\left(5x^2-4x^2\right)-9x+\left(8+6\right)\)
\(=x^2-9x+14\)
\(N\left(x\right)=7x^7+x^6-5x^3+2x^2-7x^7+5x^3+3\)
\(=\left(7x^7-7x^7\right)+x^6-\left(5x^3-5x^3\right)+2x^2+3\)
\(=x^6+2x^2+3\)
b) Đa thức M(x) có hệ số cao nhất là 1
hệ số tự do là 14
bậc 2
Đa thức N(x) có hệ số cao nhất là 1
hệ số tự do là 3
bậc 6
Cho hai đa thức:
\(P\left(x\right)=-2x^4-7x+\dfrac{1}{2}-3x^4+2x^2-x\) ; \(Q\left(x\right)=3x^3+4x^4-5x^2-x^3-6x+\dfrac{3}{2}\)
a) Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tính A(x) = P(x) + Q(x); B(x) = P(x) - Q(x)
a: \(P\left(x\right)=-5x^4+2x^2-8x+\dfrac{1}{2}\)
\(Q\left(x\right)=4x^4+2x^3-5x^2-6x+\dfrac{3}{2}\)
b: \(A\left(x\right)=-5x^4+2x^2-8x+\dfrac{1}{2}+4x^4+2x^3-5x^2-6x+\dfrac{3}{2}=-x^4+2x^3-3x^2-14x+2\)
\(B\left(x\right)=-5x^4+2x^2-8x+\dfrac{1}{2}-4x^4-2x^3+5x^2+6x-\dfrac{3}{2}=-9x^4-2x^3+7x^2-2x-1\)
a)\(Q\left(x\right)=2x^3+4x^4-6x-5x^2+\dfrac{3}{2}\)
\(P\left(x\right)=2x^2-5x^4-8x+\dfrac{1}{2}\)
\(A\left(x\right)=2x^3-x^4-3x^2+2-14x\)
\(B\left(x\right)=-2x^3-9x^4-2x+7x^2-1\)
Cho đa thức: P(x)=2 + 5x\(^2\)- 3x\(^2\)+ 4x\(^2\)- 2x - x\(^3\)+ 6x\(^5\)
a)Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của P(x) theo lũy thừa giảm của biến.
b)Viết các hệ số khác 0 của đa thức P(x)
a) \(P\left(x\right)=2+5x^2-3x^2+4x^2-2x-x^3+6x^5\)
\(P=6x^5-x^3+\left(5x^2-3x^2+4x^2\right)-2x+2\)
\(P=6x^5-x^2+6x^2-2x+2\)
b) Hệ số khác 0 của đa thức P(x): 6; -1; 6; -2; 2
Bài 1. Cho đa thức: P(x)=2+〖5x〗^2-3x^3+4x^2-2x-x^3+6x^5.
a)Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức P(x) theo lũy thừa giảm của biến.
b)Xác định bậc của đa thức P(x).
c)Xác định hệ số lớn nhất, hệ số tự do của đa thức P(x).
Tính giá trị của đa thức P(x) tại x=-1.
a: P=2+25x^2-3x^3+4x^2-2x-x^3+6x^5
=6x^5-4x^3+29x^2-2x+2
b: bậc của P(x) là 5
c: hệ số lớn nhất là 6
Hệ số tự do là 2
P(-1)=-6+4+29+2+2=29+2=31
Cho đa thức:\(f\left(x\right)=4x^2-7x^2+4x-5x^4-x^2+6x^3+5x^4-5\)
a)Thu gọn rồi sắp xếp các hạng tử của đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến .
b)Xác định bậc của đa thức ,hệ số tự do ,hệ số cao nhất.
c)Tính f(-1);f(0);f(0,5);f(1)