Trung Quốc trồng nhiều lúa gạo ở vùng:
A. Tây Bắc
B. Hoa Bắc
C. Đông Bắc
D. Hoa Nam
Câu 7: khu vực Bắc Mĩ lúa mì được trồng nhiều ở đâu ?
A .phía Nam Canada và phía Bắc Hoa Kì
B . phía Bắc Canada và phía Nam Hoa Kì
C . phía Tây Canada và phía Bắc Hoa Kì
D . phía Tây Hoa Kì phía Bắc Canada
Câu 1: Chiếm diện tích lớn nhất ở Bắc Mĩ là kiểu khí hậu:
A. Cận nhiệt đới.
B. Ôn đới.
C. Hoang mạc.
D. Hàn đới.
Câu 2: Đặc điểm không đúng với khí hậu Bắc Mĩ:
A. Phân hóa đa dạng
B. Phân hoá theo chiều bắc-nam
C. Phân hoá theo chiều Tây Đông
D. Phần lớn lãnh thổ khô, nóng
Câu 3: Ở Bắc Mỹ, có mấy khu vực địa hình:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 4: Địa hình Bắc Mĩ theo thứ tự từ Tây sang Đông lần lượt, có:
A. Núi trẻ, núi cổ, đồng bằng lớn.
B. Đồng bằng lớn, núi trẻ, núi cổ.
C. Núi cổ, đồng bằng lớn, núi trẻ.
D. Núi trẻ, đồng bằng lớn, núi già.
Câu 5: Khu vực chứa nhiều đồng, vàng và quặng đa kim ở Bắc Mĩ là:
A. Vùng núi cổ A-pa-lát.
B. Vùng núi trẻ Coóc-đi-e.
C. Đồng bằng Trung tâm.
D. Khu vực phía Nam Hồ Lớn.
Câu 6: Hệ thống núi Cooc-đi-ê nằm ở phía Tây Bắc Mĩ và chạy theo hướng:
A. Đông- Tây.
B. Bắc- Nam.
C. Tây Bắc- Đông Nam.
D. Đông Bắc- Tây Nam.
Câu 7: Cho biết hệ thống Cooc-đi-e nằm ở phía nào của Bắc Mĩ?
A. Đông
B. Tây
C. Nam
D. Bắc
Câu 8: Sự khác biệt về khí hậu giữa phần tây và phần đông kinh tuyến 1000 T là do:
A. Vị trí
B. Khí hậu
C. Địa hình
D. Ảnh hưởng các dòng biển
Câu 9: Miền núi Cooc-đi-e cao trung bình:
A. 1000-2000m
B. 2000-3000m
C. 3000-4000m
D. Trên 4000m
Câu 10: Theo sự phân hóa bắc nam các kiểu khí hậu ở Bắc Mĩ là:
A. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu bờ đông lục địa.
B. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu nhiệt đới.
C. Kiểu khí hậu bờ tây lục địa, kiểu khí hậu lục địa, kiểu khí hậu nhiệt đới.
D. Kiểu khí hậu hàn đới, kiểu khí hậu ôn đới, kiểu khí hậu núi cao.
Câu 11 : Hai khu vực thưa dân nhất Bắc Mĩ là:
A. Alaxca và Bắc Canada.
B. Bắc Canada và Tây Hoa Kỳ.
C. Tây Hoa Kì và Mê-hi-cô.
D. Mê-hi-cô và Alaxca.
Câu 12: Các đô thị trên trên 10 triệu dân ở Bắc Mĩ là:
A. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Lốt-An-giơ-lét.
B. Niu-I-ooc, Mê-hi-cô City và Xan-di-a-gô.
C. Niu-I-ooc, Lốt-An-giơ-lét và Xan-di-a-gô.
D. Lốt-An-giơ-lét, Mê-hi-cô City và Si-ca-gô.
Câu 13: Nền nông nghiệp Bắc Mỹ không có hạn chế:
A. Giá thành cao.
B. Nhiều phân hóa học, thuốc hóa học.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Nền nông nghiệp tiến tiến
Câu 14: Trên các sơn nguyên của Mê-hi-cô, ngoài chăn nuôi gia súc lớn, người ta còn trồng:
A. Ngô và các cây công nghiệp nhiệt đới.
B. Lúa gạo và các cây công nghiệp cận nhiệt đới.
C. Cây hoa màu và các cây công nghiệp nhiệt đới.
D. Cây hoa màu và cây công nghiệt ôn đới.
Câu 15: Sản xuất nông nghiệp vùng Bắc Mĩ được tổ chức tiến tiến, không biểu hiện ở:
A. Quy mô diện tích lớn.
B. Sản lượng nông sản cao.
C. Chất lượng nông sản tốt.
D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ.
Câu 16: Chăn nuôi gia súc lấy thịt tập trung ở:
A. Đồng bằng Bắc Mĩ.
B. Phía nam Ca-na-đa và phía bắc Hoa Kì;
C. Ven vịnh Mê-hi-cô
D. Vùng núi và cao nguyên phía tây Hoa Kì
Câu 17: Bắc của Canada thưa dân là do
A. Địa hình hiểm trở
B. Khí hậu khắc nghiệt
C. Ít đất đai
D. Ít sông ngòi
Câu 18: Tỉ lệ dân số đô thị các nước Bắc Mỹ là
A. 75%
B. 76%
C. 78%
D. 80%
Câu 19: Vùng đông dân nhất Bắc Mỹ là
A. Đông Nam Hoa Kì
B. Đông Bắc Canada
C. Ven Thái Bình Dương
D. Đông Bắc Hoa Kì
Câu 20: Bắc Mỹ có bao nhiêu thành phố trên 10 triệu dân
A. 4 thành phố
B. 5 thành phố
C. 3 thành phố
D. 2 thành phố
Câu 1 . B
Câu 2 . D
Câu 3. C
Câu 4. C
Câu 5 . B
Câu 6 . B
Câu 7 . B
Câu 8 . C
Câu 9 . C
Câu 10.B
Câu 11 . A
Câu 12 . A
Câu 13. D
Câu 14 . A
Câu 15 .D
Câu 16 . D
Câu 17 . B
Câu 18.B
Câu 19 . D
Câu 20. C
k cho mình nha .
Câu 18 đáp án đúng phải là 81% nhưng trong chỗ này không có nên bị sai nha
Các ngành công nghiệp truyền thống của Hoa Kì phân bố ở đâu? *
Phía Nam Hồ Lớn và vùng Đông Bắc ven Đại Tây Dương.
Phía Bắc Hồ Lớn và vùng ven Đại Tây Dương.
Phía Nam Hồ Lớn và vùng Đông Bắc ven Thái Bình Dương.
Vùng công nghiệp "Vành đai mặt trời".
Địa hình Bắc Mĩ được chia thành mấy khu vực? *
2
3
4
5
Tỉ lệ dân đô thị ở Trung và Nam Mĩ hiện nay là *
62% dân số.
75% dân số.
78% dân số.
80% dân số.
Loại cây trồng chủ yếu ở ven vịnh Mê-hi-cô là *
lúa mì
ngô và lúa mì
nho, cam, chanh, ôliu
cây công nghiệp nhiệt đới
Các ngành công nghiệp chủ yếu ở vùng phía nam và ven Thái Bình Dương của Hoa Kì là *
Sản xuất máy móc tự động, điện tử, hàng không vũ trụ.
Sản xuất vật liệu tổng hợp, chế tạo máy công cụ, hóa chất.
Hàng không vũ trụ, dệt, luyện kim, thực phẩm.
Chế tạo máy công cụ, hóa chất, điện tử, viễn thông.
Trung và Nam Mĩ có tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên *
thấp.
rất thấp.
cao.
rất cao.
Các ngành dịch vụ đóng vai trò quan trọng ở Bắc Mĩ là *
Bảo hiểm, tín dụng, giáo dục, giao thông vận tải, khách sạn.
Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm, bưu chính viễn thông, giao thông vận tải.
Ngân hàng, y tế, thể thao, giao thông vận tải, sửa chữa.
Giao thông vận tải, du lịch, tư vấn, y tế, giáo dục, nhà hàng.
Lãnh thổ châu Mĩ không gồm bộ phận lãnh thổ nào? *
Lục địa Bắc Mĩ.
Eo đất Trung Mĩ.
Lãnh thổ Nam Mĩ.
Quần đảo Ma-đa-gax-ca.
Đồng bằng rộng lớn nhất khu vực Nam Mĩ là *
đồng bằng Ô-ri-nô-cô.
đồng bằng A-ma-dôn.
đồng bằng Pam-pa.
đồng bằng La-pla-ta.
Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ gồm các nước thành viên nào? *
Canada, Hoa Kì, Mê-hi-cô.
Canada, Hoa Kì, Bra-xin.
Hoa Kì, Cu Ba, Ác-hen-ti-na.
Hoa Kì, Bra-xin, Ác-hen-ti-na.
Dân cư Bắc Mĩ phân bố rất không đều giữa miền Bắc và miền Nam, giữa phía tây và phía Đông là do chịu ảnh hưởng của *
nền văn hóa ngoại lai.
tâm lí thích thay đổi chỗ ở
sự phân hóa về tự nhiên.
sự phân hóa của thảm thực vật.
Dân cư chủ yếu ở Trung và Nam Mĩ hiện nay là *
người gốc Âu.
người gốc Phi.
người Lai.
người Anh-điêng.
Khối thị trường chung Méc-cô-xua được thành lập là do *
các nước Nam Mĩ muốn thoát khỏi sự lũng đoạn kinh tế của Mĩ.
các nước Bắc Mĩ muốn thoát khỏi sự lệ thuộc vào các nước phương Tây.
giữ gìn nền văn hóa bản địa Nam Mĩ.
tăng sức mạnh cạnh tranh trên thị trường thế giới.
Phần lớn các thành phố của Bắc Mĩ nằm ở *
phía nam và duyên hải ven Thái Bình Dương.
vùng đồng bằng trung tâm và ven vịnh Mê-hi-cô.
ven vịnh Mê-hi-cô và vùng ven Thái Bình Dương.
phía nam vùng Hồ Lớn và ven Đại Tây Dương.
Trên thế giới, châu Mĩ có diện tích lớn thứ mấy? *
Thứ nhất
Thứ hai
Thứ ba
Thứ tư
Dãy núi trẻ chạy dọc bờ phía Tây của Nam Mĩ là *
An-đét.
Trường Sơn.
Cooc-đi-e.
A-pa-lat.
Châu Mĩ nằm hoàn toàn ở nửa cầu nào? *
Nửa cầu Tây.
Nửa cầu Nam.
Nửa cầu Đông.
Nửa cầu Bắc.
Nông nghiệp Hoa Kì và Ca-na-da có đặc điểm là *
tỉ lệ lao động trong nông nghiệp rất cao.
có diện tích đất nông nghiệp nhỏ.
xuất khẩu nông sản hàng đầu thế giới.
canh tác theo lối quảng canh là chủ yếu.
Tốc độ đô thị hóa nhanh ở Trung và Nam Mĩ là hệ quả của *
Tốc độ phát triển kinh tế nhanh.
Trình độ công nghiệp hóa cao.
Đô thị hóa tự phát, kinh tế còn chậm phát triển.
Độ thị hóa có quy hoạch.
Đặc điểm của miền đồng bằng Bắc Mĩ là *
cao ở phía bắc và tây bắc, thấp dần ở phía nam và tây nam.
cao ở phía tây, thấp dần ở phía đông.
cao ở phía nam và tây nam, thấp dần ở phía bắc và tây bắc.
cao ở phía đông, thấo dần ở phía tây.
dài quá mức cho phép rồi e tách 5 câu 1 lần nhe
Những khu vực tập trung đông dân cư là:
A. Đông Á, Đông Nam Á, Bắc Phi.
B. Bắc Á, Bắc Phi, Đông Bắc Hoa Kì.
C. Nam Á, Bắc Á, Bắc Mĩ.
D. Nam Á, Tây Phi, Đông Nam Á.
Câu 10. Cây thông thường phân bố ở đâu?
A. Vùng Đông Nam Bộ. B. Vùng Bắc Trung Bộ.
C. Vùng Tây nguyên. D. Vùng núi phía Bắc.
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Các vùng ở Hoa Kì | Kiểu khí hậu |
---|---|
1. Đông Bắc và Bắc. 2. Phía Nam. 3. Duyên hải phía Tây. |
A. Ôn đới. B. Cận nhiệt đới gió mùa. C. Địa Trung Hải. |
. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 13-14, hãy cho biết hướng núi vòng cung ở nước ta điển hình nhất ở vùng núi nào sau đây? * 25 điểm A. Tây Bắc và Đông Bắc. B. Đông Bắc và Nam Trường Sơn. C. Bắc Trường Sơn và Nam Trường Sơn. D. Tây Bắc và Bắc Trường Sơn. 2. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, có 4 ngọn núi cao nằm trên biên giới Việt - Lào là: a. Khoan La San; b. Pha Luông; c. Phu Hoạt; d. Rào Cỏ. Hãy cho biết thứ tự lần lượt các ngọn núi trên từ Bắc vào Nam là: * 25 điểm A. a - c - d -b B. a - b - c - d C. c - b - a - d D. a - c - b – d 3. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đặc điểm chung của địa hình Việt Nam ? * 25 điểm A. Địa hình đồi núi chiếm phần lớn diện tích, chủ yếu là núi trung bình và núi cao. B. Hướng núi tây bắc - đông nam và hướng vòng cung chiếm ưu thế. C. Địa hình Việt Nam rất đa dạng và phân chia thành các khu vực với các đặc trưng khác nhau. D. Địa hình Việt Nam là địa hình của vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. 4. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Đông Bắc ? * 25 điểm A. Hướng núi vòng cung chiếm ưu thế với các cánh cung Sông Gâm, Ngân Sơn, Bắc Sơn, Đông Triều chụm đầu vào khối núi Tam Đảo. B. Địa hình núi cao chiếm phần lớn diện tích. C. Hướng nghiêng chung của khu vực là hướng tây bắc - đông nam liên quan đến vận động cuối Đệ Tam, đầu Đệ Tứ. D. Các sông trong khu vực như: Sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam cũng có hướng vòng cung. 5. Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, sông Cầu, sông Thương, sông Lục Nam thuộc hệ thống sông * 25 điểm A. sông Hồng. B. sông Đà. C. sông Cả. D. sông Thái Bình. 6. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình vùng núi Tây Bắc ? * 25 điểm A. Về mặt vị trí, vùng núi Tây Bắc nằm kẹp giữa sông Hồng và sông Cả. B. Có địa hình cao nhất nước ta với các dãy núi hướng bắc - nam. C. Có các sơn nguyên và cao nguyên đá vôi từ Phong Thổ đến Mộc Châu, tiếp nối là những đồi núi đá vôi ở Ninh Bình - Thanh Hoá. D. Kẹp giữa các dãy núi là các thung lũng sông như sông Đà, sông Mã, sông Chu. 7. Đặc điểm địa hình không phải của vùng núi Trường Sơn Bắc nước ta là * 25 điểm A. hướng núi chủ yếu là hướng tây bắc - đông nam. B. địa hình thấp, hẹp ngang, nâng ở hai đầu phía bắc và phía nam của khu vực. C. có những dãy núi đâm ngang ra biển như dãy Hoành Sơn, dãy Bạch Mã tạo nên những ranh giới khí hậu.
Câu 31: Các loại cây ăn quả cận nhiệt như nho, ôliu, cam, chanh…. được trồng ở vùng nào của Châu Phi?
A. Nam Phi, Đông Phi và Trung Phi.
B. Trung Phi và rìa phía Bắc của Bắc Phi.
C. Cực Bắc và cực Nam Châu Phi
D. Tây Phi, Đông Phi và Nam Phi.
Câu 32: Các nước châu Phi xuất khẩu chủ yếu
A. khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.
B. khoáng sản và máy móc.
C. máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.
D. nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.
Câu 33: Các nước châu Phi nhập khẩu chủ yếu
A. khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.
B. khoáng sản và máy móc.
C. máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.
D. nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.
Câu 34: Các loại nông sản xuất khẩu chủ yếu của châu Phi là
A. cà phê, ca cao, cọ dầu.
B. cà phê, bông, lương thực.
C. lương thực, ca cao, cọ dầu, lạc.
D. gạo, ca cao, cà phê, cọ dầu.
Câu 35: Vùng khai thác khoảng sản xuất khẩu phân bố
A. Nam Phi và Trung Phi.
B. Nam Phi và rìa phía Bắc của Bắc Phi.
C. Bắc Phi và Tây Phi.
D. Tây Phi, Đông Phi và Nam Phi.Câu 31: Các loại cây ăn quả cận nhiệt như nho, ôliu, cam, chanh…. được trồng ở vùng nào của Châu Phi?
A. Nam Phi, Đông Phi và Trung Phi.
B. Trung Phi và rìa phía Bắc của Bắc Phi.
C. Cực Bắc và cực Nam Châu Phi
D. Tây Phi, Đông Phi và Nam Phi.
Câu 32: Các nước châu Phi xuất khẩu chủ yếu
A. khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.
B. khoáng sản và máy móc.
C. máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.
D. nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.
Câu 33: Các nước châu Phi nhập khẩu chủ yếu
A. khoáng sản và nguyên liệu chưa chế biến.
B. khoáng sản và máy móc.
C. máy móc, thiết bị và hàng tiêu dùng.
D. nguyên liệu chưa qua chế biến và hàng tiêu dùng.
Câu 34: Các loại nông sản xuất khẩu chủ yếu của châu Phi là
A. cà phê, ca cao, cọ dầu.
B. cà phê, bông, lương thực.
C. lương thực, ca cao, cọ dầu, lạc.
D. gạo, ca cao, cà phê, cọ dầu.
Câu 35: Vùng khai thác khoảng sản xuất khẩu phân bố
A. Nam Phi và Trung Phi.
B. Nam Phi và rìa phía Bắc của Bắc Phi.
C. Bắc Phi và Tây Phi.
D. Tây Phi, Đông Phi và Nam Phi.
Câu 15: Chăn nuôi gia súc lấy thịt ở Bắc Mĩ tập trung chủ yếu ở? *
25 điểm
A. Phía Nam Ca-na-da và phía Bắc Hoa Kì.
B. Đồng bằng trung tâm.
C. Vùng núi và sơn nguyên phía Tây Hoa Kì.
D. Sơn nguyên Mê-hi-cô.
Câu 16 : Cây trồng chủ yếu ở trên sơn nguyên Mê-hi-cô là? *
25 điểm
A. Ngô và lúa mì.
B. Ngô và cây công nghiệp nhiệt đới.
C. Lúa mì và cây công nghiệp nhiệt đới.
D. Đậu tương và ngô
Câu 17 : Lĩnh vực chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu kinh tế của Bắc Mĩ là? *
25 điểm
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Dịch vụ.
D. Giao thông vận tải.
Câu 18. Sự ra đời của khu vực Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) trước hết nhằm mục đích: *
25 điểm
A. Cạnh tranh với hàng hóa các nước EU.
B. Khống chế khu vực Mĩ La-tinh.
C. Tăng sức cạnh tranh của hàng hóa trên thị trường thế giới.
D. Cạnh tranh với hàng hóa các nước ASEAN
Câu 19. Ưu thế của công nghiệp Mê-hi-cô hiện nay là: *
25 điểm
A. Khai khoáng, luyện kim.
B. Dệt và thực phẩm.
C. Khai khoáng và hóa dầu.
D. Chế tạo xe lửa và hóa dầu.
Câu 20. Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ được thành lập năm: *
25 điểm
A. 1991
B. 1992.
C. 1993
D. 1994
Câu 15: Chăn nuôi gia súc lấy thịt ở Bắc Mĩ tập trung chủ yếu ở? *
25 điểm
A. Phía Nam Ca-na-da và phía Bắc Hoa Kì.
B. Đồng bằng trung tâm.
C. Vùng núi và sơn nguyên phía Tây Hoa Kì.
D. Sơn nguyên Mê-hi-cô.
Câu 16 : Cây trồng chủ yếu ở trên sơn nguyên Mê-hi-cô là? *
25 điểm
A. Ngô và lúa mì.
B. Ngô và cây công nghiệp nhiệt đới.
C. Lúa mì và cây công nghiệp nhiệt đới.
D. Đậu tương và ngô
Câu 17 : Lĩnh vực chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu kinh tế của Bắc Mĩ là? *
25 điểm
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Dịch vụ.
D. Giao thông vận tải.
Câu 18. Sự ra đời của khu vực Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) trước hết nhằm mục đích: *
25 điểm
A. Cạnh tranh với hàng hóa các nước EU.
B. Khống chế khu vực Mĩ La-tinh.
C. Tăng sức cạnh tranh của hàng hóa trên thị trường thế giới.
D. Cạnh tranh với hàng hóa các nước ASEAN
Câu 19. Ưu thế của công nghiệp Mê-hi-cô hiện nay là: *
25 điểm
A. Khai khoáng, luyện kim.
B. Dệt và thực phẩm.
C. Khai khoáng và hóa dầu.
D. Chế tạo xe lửa và hóa dầu.
Câu 20. Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ được thành lập năm: *
25 điểm
A. 1991
B. 1992.
C. 1993
D. 1994
Câu 15: Chăn nuôi gia súc lấy thịt ở Bắc Mĩ tập trung chủ yếu ở? *
25 điểm
A. Phía Nam Ca-na-da và phía Bắc Hoa Kì.
B. Đồng bằng trung tâm.
C. Vùng núi và sơn nguyên phía Tây Hoa Kì.
D. Sơn nguyên Mê-hi-cô.
Câu 16 : Cây trồng chủ yếu ở trên sơn nguyên Mê-hi-cô là? *
25 điểm
A. Ngô và lúa mì.
B. Ngô và cây công nghiệp nhiệt đới.
C. Lúa mì và cây công nghiệp nhiệt đới.
D. Đậu tương và ngô
Câu 17 : Lĩnh vực chiếm tỉ trọng thấp nhất trong cơ cấu kinh tế của Bắc Mĩ là? *
25 điểm
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Dịch vụ.
D. Giao thông vận tải.
Câu 18. Sự ra đời của khu vực Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ (NAFTA) trước hết nhằm mục đích: *
25 điểm
A. Cạnh tranh với hàng hóa các nước EU.
B. Khống chế khu vực Mĩ La-tinh.
C. Tăng sức cạnh tranh của hàng hóa trên thị trường thế giới.
D. Cạnh tranh với hàng hóa các nước ASEAN
Câu 19. Ưu thế của công nghiệp Mê-hi-cô hiện nay là: *
25 điểm
A. Khai khoáng, luyện kim.
B. Dệt và thực phẩm.
C. Khai khoáng và hóa dầu.
D. Chế tạo xe lửa và hóa dầu.
Câu 20. Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ được thành lập năm: *
25 điểm
A. 1991
B. 1992.
C. 1993
D. 1994