Điền vào chỗ trống trong bảng thanh toán sau :
Điền vào chỗ trống trong bảng thanh toán điên thoại tự động năm 1999:
điền vào chỗ trống trong bảng thanh toán điện thoại tự động năm 1999
a) Cuộc gọi: Hà Nội-Hải Phòng
Phút đầu tiên : 1500 đ
Mỗi phút( kể từ phút thứ hai): 1100 đ
Thời gian gọi tổng cộng: 6 phút
Số tiền phải trả: ....1500+1100*5=7000 đồng..........
phải cái bảng này ko
Điền vào chỗ trống trong bảng thanh toán sau:
Số thứ tự | Loại hàng | Số lượng (quyển) | Giá đơn vị (đồng) | Tổng số tiền (đồng) |
1 | Vở loại 1 | 35 | 2000 | ... |
2 | Vở loại 2 | 42 | 1500 | ... |
3 | Vở loại 3 | 38 | 1200 | ... |
Cộng: | ... |
Số thứ tự | Loại hàng | Số lượng (quyển) | Giá đơn vị (đồng) | Tổng số tiền (đồng) |
1 | Vở loại 1 | 35 | 2000 | 70000 |
2 | Vở loại 2 | 42 | 1500 | 63000 |
3 | Vở loại 3 | 38 | 1200 | 45600 |
Cộng: | 178600 |
Số tiền vở loại 1 là 35.2000 = 70 000 (đồng)
Điển vào chỗ trống dòng thứ nhất 70 000
Số tiền vở loại 2 là 42.1500 = 63 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ hai 63 000
Số tiền vở loại 3 là 38.1200 = 45 000 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ ba 45 600
Tổng số tiền cần trả là: 70 000 + 63 000 + 45 600 = 178 600 (đồng)
Điền vào chỗ trống dòng thứ tư là 178 600.
Điền vào chỗ trống trong bảng thanh toán sau: Số thứ tự Loại hàng Số lượng (quyển) Giá đơn vị (đồng) Tổng số tiền (đồng) 1 Vở loại 1 35 2000 2 Vở loại 2 42 1500 3 Vở loại 3 38 1200
Số thứ tự | Loại hàng | Số lượng (quyển) | Giá đơn vị (đồng) | Tổng số tiền (đồng) |
1 | Vở loại 1 | 35 | 2000 | 70000 |
2 | Vở loại 2 | 42 | 1500 | 63000 |
3 | Vở loại 3 | 38 | 1200 | 45600 |
Cộng: | 178600 |
Điền vào chỗ trống trong bảng thanh toán điện thoại tự động năm 1999:
a, 7000 đồng
b, 14160 đồng
c, 9380 đồng
Điền số thích hợp vào chỗ trống trong bảng sau:
Ta có: 39120 : 4 = 9780
Số cần điền vào ô trống là: 9780
Đọc bảng hình 44.3, điền nội dung phù hợp vào chỗ trống trong bảng sau:
Bảng: Đặc điểm cấu tạo ngoài một số bộ Chim thích nghi với đời sống của chúng
Đặc điểm | Bộ ngỗng | Bộ gà | Bộ chim ưng | Bộ cú |
---|---|---|---|---|
Mỏ | Mỏ dài, rộng, dẹp, bờ mỏ có những tấm sừng ngang | Mỏ ngắn, khỏe | Mỏ khỏe, quặp, sắc, nhọn | Mỏ quặp nhưng nhỏ hơn |
Cánh | Cánh không đặc sắc | Cánh ngắn, tròn | Cánh dài, khỏe | Dài, phủ long mềm |
Chân | Chân ngắn, có màng bơi rộng nối liền 3 ngón trước | Chân to, móng cùn, con trống có cựa | Chân to, khỏe có vuốt cong, sắc | Chân to, khỏe, có vuốt cong sắc |
Đời sống | Bơi giỏi, bắt mồi dưới nước, đi lại vụng về trên cạn | Kiếm mồi bằng cách bới đất, ăn hạt, cỏ non, chân khớp, giun, than mềm | Chuyên săn bắt mồi về ban ngày, bắt chim, gặm nhấm, gà, vịt | Chuyên săn mồi về ban đêm, bắt chủ yếu gặm nhấm, bay nhẹ nhàng không gây tiếng động |
Đại diện của từng bộ chim | Vịt trời, mòng két, thiên nga,… | Công, gà rừng, gà lôi,… | Đại bàng, diều hâu, cắt, chim ưng,… | Cú mèo, cú lợn,… |
Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong các câu sau đây.
Khi dùng dùi gõ vào mặt trống, mặt trống sẽ ................................ và phát ra âm thanh.
Dùng kí hiệu + ( có) hoặc – ( không) điền vào chỗ trống trong bảng sau cho thích hợp
STT | Ví dụ | Lớn lên | Sinh sản | Di chuyển | Lấy các chất cần thiết | Loại bỏ các chất thải | Xếp loại | |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Vật sống | Vật không sống | |||||||
1 | Hòn đá | - | - | - | - | - | - | + |
2 | Con gà | + | + | + | + | + | + | - |
3 | Cây đậu | + | + | - | + | + | + | - |
4 | Con bò | + | + | + | + | + | + | - |