Ngâm một lá kim loại Ni trong những dung dịch muối sau: MgSO4, NaCl, CuSO4, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2, AgNO3. Hãy cho biết muối nào có phản ứng với Ni. Giải thích và viết phương trình hoá học.
Ngâm một lá kim loại Ni trong những dung dịch muối sau: MgSO4, NaCl, CuSO4, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2, AgNO3. Hãy cho biết muối nào có phản ứng với Ni. Giải thích và viết phương trình hoá học.
Niken có thể phản ứng được với các dung dịch muối sau đây:
Ni + CuSO4 → NiSO4 + Cu↓
Ni + Pb(NO3)2 → Ni(NO3)2 + Pb↓
Ni + 2AgNO3 → Ni(NO3)2 + 2Ag↓
Ngâm một lá kim loại Ni trong những dung dịch muối sau : MgSO4, NaCI, CuSO4, AICI3, ZnCI2, Pb(NO3)2, AgNO3. Hãy cho biết muối nào có phản ứng với Ni. Giải thích và viết phương trình hoá học.
Đáp án:
Niken có thể phản ứng được với các dung dịch muối của kim loại đứng sau nó trong dãy điện hóa:
Ni+CuSO4→NiSO4+Cu↓Ni+CuSO4→NiSO4+Cu↓
Ni+Pb(NO3)2→Ni(NO3)2+Pb↓Ni+Pb(NO3)2→Ni(NO3)2+Pb↓
Ni+2AgNO3→Ni(NO3)2+2Ag↓
Ngâm một mảnh kẽm trong các dung dịch muối: AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2,
AgNO3, MgCl2 và FeCl2.
Cho biết trường hợp nào xảy ra phản ứng.
Viết phương trình phản ứng minh họa ?
Zn + 2 AgNO3 -> Zn(NO3)2 + 2Ag
Zn + Pb(NO3)2 -> Zn(NO3)2 + Pb
Zn + FeCl2 -> ZnCl2 + Fe
Zn + CuSO4 -> ZnSO4 + Cu
Ngâm lá kẽm vào các dung dịch muối sau : M g S O 4 , N a C l , C u S O 4 , A l C l 3 , Z n C l 2 , P b N O 3 2 . Số dung dịch có xảy ra phản ứng là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Ngâm lá niken vào các dung dịch muối sau : M g S O 4 , N a C l , C u S O 4 , A l C l 3 , Z n C l 2 , P b N O 3 2 . Các dung dịch có xảy ra phản ứng là
A. M g S O 4 , C u S O 4
B. A l C l 3 , P b N O 3 2
C. Z n C l 2 , P b ( N O 3 ) 2
D. C u S O 4 , P b ( N O 3 ) 2
Cho các dung dịch CuSO 4 , FeSO 4 , MgSO 4 , AgNO 3 và các kim loại Cu, Fe, Mg, Ag. Theo em những cặp chất nào (kim loại và muối) phản ứng được với nhau ? Viết các phương trình hoá học.
- Viết phương trình hoá học của phản ứng giữa Mg với các dung dịch CuSO 4 , FeSO 4 và AgNO 3 .
Mg + FeSO 4 → MgSO 4 + Fe
Mg + CuSO 4 → MgSO 4 + Cu
Mg + AgNO 3 → Mg NO 3 2 + Ag
- Viết phương trình hoá học của phản ứng giữa Fe với các dung dịch CuSO 4 , AgNO 3
Fe + CuSO 4 → FeSO 4 + Cu
Fe + 2 AgNO 3 → Fe NO 3 2 + 2Ag
- Viết phương trình hoá học của phản ứng giữa Cu với dung dịch AgNO 3
Cu + AgNO 3 → Cu NO 3 2 + Ag
Có 7 dung dịch riêng biệt: Pb(NO3)2, CuSO4, ZnCl2, NaCl, MgSO4, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dung dịch một thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Ngâm 1 lá niken trong các dung dịch loãng chứa các muối sau: M g C l 2 , N a C l , C u ( N O 3 ) , A l C l 3 , Z n C l 2 , P b ( N O 3 ) 2 Niken sẽ khử được các muối
A. A l C l 3 , Z n C l 2 , P b ( N O 3 )
B. A l C l 3 , M g C L 2 , P b ( N O 3 ) 2 .
C. M g C l 2 , N a C l , C u ( N O 3 ) 2 .
D. C u ( N O 3 ) 2 , P b ( N O 3 ) 2
Đáp án D
Cu, Pb đứng sau Ni nên bị Ni đẩy ra khỏi dung dịch muối Cu2+ và Pb2+
Ngâm 1 lá niken trong các dung dịch loãng chứa các muối sau: MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2, AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2. Niken sẽ khử được các muối
A. AlCl3, ZnCl2, Pb(NO3)2
B. AlCl3, MgCl2, Pb(NO3)2
C. MgCl2, NaCl, Cu(NO3)2.
D. Cu(NO3)2, Pb(NO3)2.
Chọn D
Cu, Pb đứng sau Ni nên bị Ni đẩy ra khỏi dung dịch muối Cu2+ và Pb2+