Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
tùng rùa
Xem chi tiết
hnamyuh
6 tháng 9 2021 lúc 21:41

Oxit axit :  

$SO_3$cro : lưu huỳnh trioxit

$CO_2$ : cacbon đioxit

$CrO_3$ : Crom VI oxit

$SO_2$ : Lưu huỳnh đioxit

$P_2O_5$ : điphotpho pentaoxit

Oxit bazo : 

$FeO$ : Sắt II oxit

$CaO$ : Canxi oxit

$K_2O$ : Kali oxit

$MgO$ : Magie oxit

Oxit lưỡng tính : 

$ZnO$ : Kẽm oxit

$Al_2O_3$ : Nhôm oxit

Oxit trung tính

$N_2O$ : đinito oxit

$CO$ : cacbon oxit

$FeO + H_2SO_4 \to FeSO_4 +H_2O$
$CaO + H_2SO_4 \to CaSO_4 + H_2O$
$ZnO + H_2SO_4 \to ZnSO_4 + H_2O$
$K_2O + H_2SO_4 \to K_2SO_4 + H_2O$
$Al_2O_3 + 3H_2SO_4 \to Al_2(SO_4)_3 + 3H_2o$
$MgO + H_2SO_4 \to MgSO_4 + H_2O$

 

Kiet Nguyen
Xem chi tiết
Nguyễn Hoàng Nam
Xem chi tiết
Ngô Quang Sinh
18 tháng 3 2017 lúc 9:25

Các oxit tác dụng với H 2 O là :

Giải sách bài tập Hóa 8 | Giải bài tập Sách bài tập Hóa 8

Mochi _sama
Xem chi tiết
๖ۣۜDũ๖ۣۜN๖ۣۜG
31 tháng 3 2022 lúc 17:06

SO3 + H2O --> H2SO4

Sản phẩm: Axit sunfuric

Na2O + H2O --> 2NaOH

Sản phẩm: Natri hidroxit

CaO + H2O --> Ca(OH)2

Sản phẩm: Canxi hidroxit

P2O5 + 3H2O --> 2H3PO4

Sản phẩm: Axit photphoric

CO2 + H2O --> H2CO3

Sản phẩm: Axit cacbonic

Xem chi tiết
Buddy
12 tháng 3 2022 lúc 19:49

Hoàn thành sơ đồ phản ứng để được PTHH và cho biết phản ứng nào thuộc phản ứng hóa hợp, phản ứng nào thuộc phản ứng phân hủy?
a. ..2.Mg + O2 --to-> 2MgO (hóa hợp)
b. Na2O + H2O ---> 2NaOH (hóa hợp)
c. 2KNO3 -to-->2 KNO2 + O2 (phân hủy )
d. 2HCl + Fe ---> FeCl2 + H2 (trao đổi )

Kudo Shinichi
12 tháng 3 2022 lúc 19:54

B1:

CaO: oxit bazơ: canxi oxit

N2O5: oxit axit: đinitơ pentaoxit

K2O: oxit bazơ: kali oxit

SiO2: cho oxit axit: silic đioxit

Al2O3: oxit lưỡng tính: nhôm oxit

SO3: cho oxit axit: lưu huỳnh trioxit

B2:

a, 2Mg + O2 -> (t°) 2MgO 

b, Na2O + H2O -> 2NaOH

c, 2KNO3 -> (t°) 2KNO2 + O2

d, Fe + 2HCl -> FeCl2 + H2

Phản ứng hóa hợp: a, b

Phản ứng phân hủy: c

B3:

1) nAl = 2,7/27 = 0,1 (mol)

PTHH: 2Al + 3H2SO4 -> Al2(SO4)3 + 3H2

nH2 = 0,1 : 2 . 3 = 0,15 (mol)

VH2 = 0,15 . 22,4 = 3,36 (l)

2) nFe2O3 = 16/160 = 0,1 (mol)

PTHH: Fe2O3 + 3H2 -> (t°) 2Fe + 3H2O

LTL: 0,1 > 0,15/3 => Fe2O3 dư

nFe2O3 (p/ư) = 0,15/3 = 0,05 (mol)

mFe2O3 (dư) = (0,1 - 0,05) . 160 = 8 (g)

Buddy
12 tháng 3 2022 lúc 19:56

1 Phân loại và gọi tên các oxit sau:

CaO,:canxi oxit : oxit bazo

N2O5, đinito pentaoxit : oxit axit

K2O, kali oxit :  kali oxit

SiO2. silic dioxit : oxit axit

Al2O3, nhôm oxit : oxit bazo

SO3  :lưu huỳnh trioxit : oxit axit

phan hùng
Xem chi tiết
xuân nguyên
Xem chi tiết
Kudo Shinichi
9 tháng 5 2022 lúc 21:57

a, - Oxit bazơ:

+ Na2O: natri oxit

+ CaO: canxi oxit

+ CuO: đồng (II) oxit

+ FeO: sắt (II) oxit

+ Fe2O3: sắt (III) oxit

- Oxit axit:

+ SO3: lưu huỳnh trioxit

+ P2O5: điphotpho pentaoxit

+ CO2: cacbon đioxit

+ N2O3: đinitơ trioxit

+ Mn2O7: mangan (VII) oxit

b, 

\(SO_3+H_2O\rightarrow H_2SO_4\\ Na_2O+H_2O\rightarrow2NaOH\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\\ P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\\ CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\\ N_2O_3+H_2O\rightarrow2HNO_2\)

Trâm Anh Lâm Ngọc
Xem chi tiết
Đỗ Tuệ Lâm
25 tháng 4 2022 lúc 12:29

a. Chất phản ứng được với HCl và giải phóng khí H2

- > Fe ; CO ; P ; Na ; Zn .

b. Chất phản ứng được với H2O

- > Fe ; CO ; CuO ; CO2 ; Fe2O3 ; SO3 ; Zn ; CaO ; CH4

c. Chất bị khử bởi H2:

- > CO ; CuO ; CO2 ; Fe2O3 ; SO3 ; CaO ; CH4.

d. Chất cháy được trong khí O2:

- > Fe ; CO ; P ; Na ; Zn ; Cu ; CH4.

( Vt pt bn tự làm nha ) .

Lê nguyễn bảo vy
Xem chi tiết
Nguyễn Hữu Khôi
23 tháng 7 2021 lúc 23:25

Bạn ơi trong số các chất trên chỉ có Fe2O3 và MgO phản ứng với HCl nhé! Trong đó Fe2O3 + 6HCl => 2FeCl3 + 3H2O, FeCl3 tan trong nước và có màu nâu / vàng nên loại nhé. MgO + 2HCl => MgCl2 + H2O. Dung dịch MgCl2 trong suốt, nên chọn MgCl2 nha bạn.

Khách vãng lai đã xóa