Có 3 ống nghiệm chứa : ống 1 chứa rượu etylic ,ống 2 chứa rượu 86° ,ống 3 chứa nước .Khi cho natri dư vào các ống nghiệm trên ,hãy viết pt phản ứng
Có ba ống nghiệm: Ống 1 đựng rượu etylic; ống 2 đựng rượu 96o; ống 3 đựng nước.
Cho Na dư vào các ống nghiệm trên, viết các phương trình hóa học.
Cả ba ống natri đều tan, tạo bọt khí không màu không mùi.
Ống 1 :
\(C_2H_5OH + Na \to C_2H_5ONa + \dfrac{1}{2}H_2\)
Ống 2 : đựng rượu 90o (tức là hỗn hợp đồng nhất giữa nước và etanol).
\(C_2H_5OH + Na \to C_2H_5ONa + \dfrac{1}{2}H_2\\ Na + H_2O \to NaOH + \dfrac{1}{2}H_2\)
Ống 3 :
\(H_2O + Na \to NaOH + \dfrac{1}{2}H_2\)
Có ba ống nghiệm :
Ống 1 đựng rượu etylic ;
Ống 2 đựng rượu 96o
Ống 3 đựng nước.
Cho Na dư vào các ống nghiệm trên, viết các phương trình hóa học.
- Ống 1 : 2CH3 – CH2 – OH + 2Na -> 2CH3 – CH2 – ONa + H2
- Ống 2 : 2H2O + 2Na -> 2NaOH + H2
2CH3 – CH2 – OH + 2Na -> 2CH3 – CH2 – ONa + H2
- Ống 3 : 2H2O + 2Na -> 2NaOH + H2
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch HC1 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2;
(2) Dấn khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2
(3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3;
(4) Cho dung dịch NH3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3;
(5) Cho dung dịch AlCl3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH;
(6) Cho AlCl3 vào ống nghiệm dung dịch NaAlO2;
(7) Dần khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch A1(NO3)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn đáp án A
Có 5 thí nghiệm thu được kết tủa là (2), (3), (4), (5) và (6)
(1) có HC1 dư sẽ hòa tan hết Al(OH)3 Þ Không thu được kết tủa
(2) CO2 dư nhưng tính axit không đủ mạnh để hòa tan Al(OH)3 Þ vẫn còn kết tủa
(3) mặc dù OH- dư thì Al(OH)3 tan hết nhưng vẫn còn kết tủa BaSO4
(4) NH3 dư nhưng tính bazơ không đủ mạnh để hòa tan Al(OH)3 Þ vẫn còn kết tủa
(7) CO2 không phản ứng với A1Cl3 Þ Không thu được kết tủa.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch HC1 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2;
(2) Dấn khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2
(3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3;
(4) Cho dung dịch NH3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3;
(5) Cho dung dịch AlCl3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH;
(6) Cho AlCl3 vào ống nghiệm dung dịch NaAlO2;
(7) Dần khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch A1(NO3)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
Chọn đáp án A
Có 5 thí nghiệm thu được kết tủa là (2), (3), (4), (5) và (6)
(1) có HC1 dư sẽ hòa tan hết Al(OH)3 Þ Không thu được kết tủa
(2) CO2 dư nhưng tính axit không đủ mạnh để hòa tan Al(OH)3 Þ vẫn còn kết tủa
(3) mặc dù OH- dư thì Al(OH)3 tan hết nhưng vẫn còn kết tủa BaSO4
(4) NH3 dư nhưng tính bazơ không đủ mạnh để hòa tan Al(OH)3 Þ vẫn còn kết tủa
(7) CO2 không phản ứng với A1Cl3 Þ Không thu được kết tủa.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2.
(2) Dẫn khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2.
(3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3.
(4) Cho dung dịch NH3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3.
(5) Cho dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl.
(6) Cho nước cứng vĩnh cửu tác dụng với dung dịch Na3PO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5
Chọn D.
(1) HCl + NaAlO2 + H2O ® NaCl + Al(OH)3¯.
(2) CO2 + NaAlO2 + 2H2O ® NaHCO3 + Al(OH)3¯.
(3) 4Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 ® 3BaSO4¯ + Ba(AlO2)2 + 4H2O.
(4) 6NH3 + 6H2O + Al2(SO4)3 ® 2Al(OH)3¯ + 3(NH4)2SO4.
(5) AgNO3 + HCl ® AgCl¯ + HNO3.
(6) Nước cứng vĩnh cửu (Ca2+, Mg2+, Cl-, SO42-) tác dụng với Na3PO4 có tạo thành kết tủa Ca3(PO4)2, Mg3(PO4)2 màu trắng.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2.
(2) Dẫn khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2.
(3) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3.
(4) Cho dung dịch NH3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3.
(5) Cho dung dịch AgNO3 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl.
(6) Cho nước cứng vĩnh cửu tác dụng với dung dịch Na3PO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 6
B. 4
C. 3
D. 5.
Đáp án D.
(1) HCl + NaAlO2 + H2O ® NaCl + Al(OH)3¯.
(2) CO2 + NaAlO2 + 2H2O ® NaHCO3 + Al(OH)3¯.
(3) 4Ba(OH)2 + Al2(SO4)3 ® 3BaSO4¯ + Ba(AlO2)2 + 4H2O.
(4) 6NH3 + 6H2O + Al2(SO4)3 ® 2Al(OH)3¯ + 3(NH4)2SO4.
(5) AgNO3 + HCl ® AgCl¯ + HNO3.
(6) Nước cứng vĩnh cửu (Ca2+, Mg2+, Cl-, SO42-) tác dụng với Na3PO4 có tạo thành kết tủa Ca3(PO4)2, Mg3(PO4)2 màu trắng.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2.
(b) Dẫn khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3.
(d) Cho dung dịch NH3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3.
(e) Cho dung dịch AlCl3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2.
(b) Dẫn khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3.
(d) Cho dung dịch NH3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3.
(e) Cho dung dịch AlCl3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2.
(b) Dẫn khí CO2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaAlO2.
(c) Cho dung dịch Ba(OH)2 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3.
(d) Cho dung dịch NH3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch Al2(SO4)3,
(e) Cho dung dịch AlCl3 dư vào ống nghiệm chứa dung dịch NaOH.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.