Viết các phương trình hoá học giữa các cặp chất sau đây (ghi rõ điều kiện, nếu có):
a) khí oxi và hiđro ;
b) lưu huỳnh và oxi;
c) bột sắt và bột lưu huỳnh ;
d) cacbon và oxi;
e) khí hiđro và lưu huỳnh.
Có các chất sau đây : N O 2 , N a N O 3 , H N O 3 , C u ( N O 3 ) 2 , K N O 2 , K N O 3 . Hãy lập một dãy chuyển hoá biểu diễn mối quan hệ giữa các chất đó. Viết các phương trình hoá học và ghi điều kiện phản ứng, nếu có.
Dãy chuyển hoá biểu diễn mối quan hệ giữa các chất có thể là :
Viết phương trình hoá học của phản ứng thực hiện các biến hoá dưới đây và ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có).
Câu 2: (3,5 điểm). Viết các phương trình hoá học (nếu có) và ghi đầy đủ điều kiện phản ứng trong các trường hợp sau:
a) Cho khí oxi tác dụng lần lượt với: Kali, magie, đồng, cacbon, phôtpho, bạc.
b) Cho khí hiđro dư đi qua các ống mắc nối tiếp, nung nóng, chứa lần lượt các chất: Al2O3 , FeO, CaO, BaO, Ag2O, P2O5
c) Cho dung dịch axit H2SO4 loãng tác dụng lần lượt với các chất: Nhôm, sắt, magie, đồng, kẽm, bạc.
Câu 2: (3,5 điểm). Viết các phương trình hoá học (nếu có) và ghi đầy đủ điều kiện phản ứng trong các trường hợp sau:
a) Cho khí oxi tác dụng lần lượt với: Kali, magie, đồng, cacbon, phôtpho, bạc.
b) Cho khí hiđro dư đi qua các ống mắc nối tiếp, nung nóng, chứa lần lượt các chất: Al2O3 , FeO, CaO, BaO, Ag2O, P2O5
c) Cho dung dịch axit H2SO4 loãng tác dụng lần lượt với các chất: Nhôm, sắt, magie, đồng, kẽm, bạc.
Câu 2:
a, \(4K+O_2\underrightarrow{t^o}2K_2O\)
\(2Mg+O_2\underrightarrow{t^o}2MgO\)
\(2Cu+O_2\underrightarrow{t^o}2CuO\)
\(C+O_2\underrightarrow{t^o}CO_2\)
\(4P+5O_2\underrightarrow{t^o}2P_2O_5\)
b, \(FeO+H_2\underrightarrow{t^o}Fe+H_2O\)
\(Ag_2O+H_2\rightarrow2Ag+H_2O\)
c, \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(Mg+H_2SO_4\rightarrow MgSO_4+H_2\)
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
Câu 2: Hoàn thành các phư¬ơng trình phản ứng, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có. Xác định các phản ứng đó thuộc loại phản ứng hoá học nào? 1. Sắt (III) oxit + Khí hiđro Sắt + Nước 2. Phốt pho + oxi điphotpho pentaoxit 3. Kẽm + Oxi Kẽm oxit 4. Magie + Oxi Magie oxit 5. Lưu huỳnh + oxi Lưu huỳnh đioxit
Câu 2: Hoàn thành các phư¬ơng trình phản ứng, ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có. Xác định các phản ứng đó thuộc loại phản ứng hoá học nào?
1. Sắt (III) oxit + Khí hiđro Sắt + Nước
Fe2O3+3H2-to>2Fe+3H2O (oxi hóa khử)
2. Phốt pho + oxi điphotpho pentaoxit
4P+5O2-to>2P2O5 (hóa hợp)
3. Kẽm + Oxi Kẽm oxit
Zn+O2-to>ZnO (hóa hợp)
4. Magie + Oxi Magie oxit
Mg+O2-to>MgO (hóa hợp)
5. Lưu huỳnh + oxi Lưu huỳnh đioxit
S+O2-to>SO2 (hóa hợp)
Từ etilen, viết các phương trình hoá học (ghi rõ điều kiện) điều chế các chất sau : axit axetic, etyl axetat.
Tiến hành điều chế các chất theo sơ đồ chuyển đổi sau :
C 2 H 4 → C 2 H 5 OH → CH 3 COOH → CH 3 COO C 2 H 5
C 2 H 4 + H 2 O → C 2 H 5 OH
C 2 H 5 OH + O 2 → CH 3 COOH + H 2 O
CH 3 COOH + C 2 H 5 OH → CH 3 COO C 2 H 5 + H 2 O
Viết phương trình hóa học của phản ứng giữa các chất sau:
a) Khí C O 2 với dung dịch NaOH.
b) Lưu huỳnh với khí oxi (ghi điều kiện)
CO 2 + NaOH → NaHCO 3 CO 2 + 2 NaOH → Na 2 CO 3 + H 2 O S + O 2 to → SO 2
Viết phương trình hóa học của phản ứng giữa các chất sau:
a) Khí CO2 với dung dịch NaOH.
b) Lưu huỳnh với khí oxi (ghi điều kiện)
Viết phương trình hóa học:
CO 2 + NaOH → NaHCO 3 CO 2 + 2 NaOH → Na 2 CO 3 + H 2 O S + O 2 to → SO 2
Viết phương trình hóa học của phản ứng giữa các chất sau:
a) Khí CO2 với dung dịch NaOH.
b) Lưu huỳnh với khí oxi (ghi điều kiện)
Viết phương trình hóa học:
CO 2 + NaOH → NaHCO 3 CO 2 + 2 NaOH → Na 2 CO 3 + H 2 O S + O 2 to → SO 2
Viết phương trình hoá học thực hiện các biến hoá dưới đây, nêu rõ điều kiện của phản ứng và ghi tên các chất.
C H 4 → ( 1 ) ? → ( 2 ) C 2 H 4 → ( 3 ) ? → ( 4 ) C H 2 = C H - C l → ( 5 ) PVC