Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Hải Yến
Xem chi tiết
Nguyễn Thị Nguyệt
13 tháng 7 2017 lúc 10:11

1.please be quiet! I (work).......am working....................

2. she (play) .........was palying..............tennis when she broke (break) .................her arm

3. i didn't like exercising at first but now I (used to / go).....am used to going............... jogging every morning

4.aften dinner, Ken (suggest) suggested...............(go)...going... for a walk

5. please sit down I (try).....am trying............. (watch)...to watch..................this tv program

6.It (rain)....rains......... every time he (go)..goes.... out

7. nancy (submit).....had submitted......... her resume before she (nkow)....knew............. the positon was filled

8. my father (smoke)......has smoked... any cigarette since 2002

9. be careful! the ladder (fall)...is falling...... dwon

10. when i got home, he wasn't there. he (go)...went........ out

11. when they (go) ...went..... out of the house they (take) ..took........... thier umbrella becau se it was raining

12.at 9.00 on next sunday, we (have)...will being had.................adinner at our friend's house

13 fred and george are astors they (act)......have been acting............three times a day at the moment

14. you'd better (listen)listen...to other people instead of (talk)...talking..............about yourself all the time

15. jimmy (throw)threw. the ball high in the air and betty (catch)....caught.........it when it (come)..came...........down

16.only five years ago, there (be).was............... a shortage of computer specialists

17. when sue looked into the fridge, all the food (go).....went.............

18.I can't find my umbrella.- Don't worry.I (lend)...will lend.......................you mine

19.at 8 o'clock yeswere swimming................in the seaterday morning we (swim)....

20.john anh sarah first (meet)....met......... in 1998, and they (be married) ..have been married........for three years now

21.some people (believe).....believe..... there is life on the other planets

Bình luận (0)
Linh Lê
Xem chi tiết
Trần Quốc Tuấn
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
27 tháng 6 2021 lúc 8:53

1 is => was

2 are => have been

3 are believing => believe

4 had => has

5 waking => wakes

6 drive => was driving

7 complete => have completed

8 buys => bought

9 cycled => cycling

10 won't  => doesn't

11 was knocking => knocked

12 didn't drink => hasn't drunk

13 when => since

14 had gone => went

15 Will => Shall

Bình luận (0)
Minh Nhân
27 tháng 6 2021 lúc 8:53

1.  is having -> was having
2. are -> have been
3.  are believing -> believe
4.  had been -> has been
5. waking -> wakes
6.  drives -> was driving
7. will certainly complete -> will have certainly completed
8.  buys -> bought
9. We’ll be cycled -> We’ll be cycling
10. won’t come -> don’t come
11.  was knocking -> knocked
12.  didn’t drink -> hasn’t drunk
13. when -> since
14. gone -> going
15. Did -> Will

Bình luận (0)
linh vu
Xem chi tiết
Phương Nhi Ngô
2 tháng 10 2019 lúc 18:33

(1) B.

(2) C.

(3) D.

_-Học tốt-_

Bình luận (0)
linh vu
2 tháng 10 2019 lúc 23:26

cảm ơn nha!!!

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 8 2017 lúc 13:39

Take: lấy (v)

Bring: mang đến (v)

Cook: nấu ăn (v)

Sell: bán (v)

Cụm từ: cook food (nấu các món ăn)

=> Before New Year's Day comes, people clean and decorate their houses, (1) cook a lot of traditional food and go shopping for presents and new clothes.

Tạm dịch: Trước khi năm mới đến, mọi người dọn dẹp và trang trí nhà cửa,  nấu nhiều món ăn truyền thống và đi sắm sửa quà và quần áo mới.

Đáp án cần chọn là: C

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 2 2018 lúc 14:36

Đáp án C : Hopeful: tràn đầy hy vọng (adj)

Hopeless: vô vọng (adj)

Hope: hi vọng (n, v)

Liên từ “and” nối giữa 2 từ có cùng loại từ và chức năng. Ta thấy happiness là danh từ => chỗ cần điền cũng phải là một danh từ.

=> Chinese people in Hong Kong celebrate the New Year with (5) hope and happiness.

Tạm dịch: Người dân Trung Quốc tại Hồng Kông đón năm mới với  hy vọng và hạnh phúc.

Bình luận (0)
Takitori
Xem chi tiết
Ne Ne
14 tháng 2 2019 lúc 16:50

Bạn vào Google dịch mà tra nhé.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
29 tháng 10 2017 lúc 14:43

                                 Câu đề bài: Hóa chất từ các hộ gia đình và doanh nghiệp

Đáp án A: hòa lẫn với nước mưa

Các đáp án còn lại:

    B. tốt cho hồ

     C. luôn luôn sạch

    D. có thể giúp cho các loài động vật

Thông tin trong bài:

When it rains, the rainwater flows by these homes and businesses. It picks up all the chemicals and then pours them into the lake. They pollute the water and kill the animal life.

—» Khi trời mưa, nước mưa chảy qua những hộ gia đình và doanh nghiệp này. Nó cuốn đi tất cả những hóa chất và rồi đổ hết vào hồ. Chúng làm ô nhiễm nguồn nước và hủy diệt đời sống động vật.

Bình luận (0)
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 10 2019 lúc 9:43

                               Câu đề bài: Cụm từ "Lấp đầy" trong đoạn văn có lẽ nghĩa là ________.

Đáp án D: bao phủ bề mặt

Các đáp án còn lại:

     A. trở nên đông đúc

     B. phát triển với số lượng rất nhỏ

     C. trở nên đầy nước

Thông tin trong bài:

They have no natural enemies here, and they grow very quickly. In a short time. thev can fill up a lake. Then there is no room for other plants.

—» Chúng không có kẻ thù tự nhiên ở đây, và chúng sinh trưởng rất nhanh. Trong một khoảng thời gian ngắn, chúng có thể lấp đầy một hồ nước. Khi đó sẽ không có chỗ cho các loại cây khác nữa.

—» To fill up = to cover the surface.

Bình luận (0)