hòa tan 3.9 gam al(oh)3 bằng 50ml NaOH 3M được dung dịch X. Thêm V lít dung dịch HCl 2M vào dung dịch X thu được 1.56 gam kết tủa. Giá trị của V là
0.06 hoặc 0.12
Giải chi tiết giúp em với
Hòa tan 3,9 gam Al(OH)3 bằng 50 ml NaOH 3M được dung dịch X. Thêm V lít dung dịch HCl 2M vào dung dịch X thu được 1,56 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 0,02
B. 0,24
C. 0,06 hoặc 0,12
D. 0,02 hoặc 0,24
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 vào 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đktc). Thêm 300 hoặc 700 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y đều thu được một lượng kết tủa có khối lượng m gam. Giá trị của m gần nhất với?
A. 6,9
B. 8,0
C. 9,1
D. 8,4
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong 200,0 ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đktc). Thêm 300,0 ml hoặc 700,0 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y đều thu được cùng một lượng kết tủa có khối lượng m gam. Giá trị gần nhất của m là
A. 6,9.
B. 8,0.
C. 9,1.
D. 8,4.
nNaOH ban đầu = 0,4 mol
Al + NaOH ⟶ NaAlO2 + 3/2H2
0,1 0,1 0,15
Al2O3 + 2NaOH⟶2NaAlO2 + H2O
a 2a
(dư 0,3-2a)
⟶ m = 2,7 + 102a.
Lập hệ phương trình →a = 0.05 → m = 7,8
Đáp án B
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong 200,0 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đktc). Thêm 300,0 ml hoặc 700,0 ml dung dịch HCl yM vào dung dịch Y đều thu được cùng một lượng kết tủa có khối lượng m gam. Giá trị gần nhất của m là
A. 6,9.
B. 8,0.
C. 9,1.
D. 8,4.
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong 200,0 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đktc). Thêm 300,0 ml hoặc 700,0 ml dung dịch HCl yM vào dung dịch Y đều thu được cùng một lượng kết tủa có khối lượng m gam. Giá trị gần nhất của m là
A. 8,4.
B. 8,0.
C. 9,1.
D. 6,9.
Đáp án B
+ S ơ đ ồ p h ả n ứ n g : A l : 2 n H 2 3 = 0 , 1 m o l A l 2 O 3 : x m o l ⏟ m = ( 2 , 7 + 102 x ) g a m → N a O H : 0 , 4 m o l n N a A l O 2 = 0 , 1 + 2 x n N a O H = 0 , 3 - 2 x ⏟ d d Y + H 2 ↑ ⏟ 0 , 15 m o l N a A l O 2 N a O H ⏟ d d Y + 0 , 3 y m o l H C l ( T N 1 ) 0 , 7 y m o l H C l ( T N 2 ) → m g a m A l ( O H ) 3 ↓ ⏟ 2 , 7 + 102 x 78 m o l + . . . ⇒ T N 1 : A l ( O H ) 3 c h ư a b ị tan T N 2 : A l ( O H ) 3 đ ã b ị tan ⇒ T N 1 : n H + = n O H - + n A l ( O H ) 3 T N 2 : n H + = n O H - + n A l O 2 - + 3 ( n A l O 2 - - n A l ( O H ) 3 ) ⇒ 0 , 3 y = ( 0 , 3 - 2 x ) + 2 , 7 + 102 x 78 0 , 7 y = ( 0 , 3 - 2 x ) + ( 0 , 1 + 2 x ) + 3 ( 0 , 1 + 2 x ) - 2 , 7 + 102 x 78 ⇒ x = 0 , 05 y = 0 , 1 ⇒ m = 7 , 8 g ầ n n h ấ t v ớ i 8
Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 trong 200,0 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đktc). Thêm 300,0 ml hoặc 700,0 ml dung dịch HCl yM vào dung dịch Y đều thu được cùng một lượng kết tủa có khối lượng m gam. Giá trị gần nhất của m là
A. 6,9
B. 8,0
C. 9,1
D. 8,4
Hòa tan hoàn toàn m gam bột Al vào 150 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 320 ml dung dịch NaOH 1M thu được 4,68 gam kết tủa. Giá trị của m là
A. 1,89 gam
B. 2,7 gam
C. 1,62 gam
D. 2,16 gam
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Al và Al2O3 trong 100ml dung dịch HCl nồng độ a mol/lit, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch NaOH (V ml) được biểu diện bằng đồ thị cho dưới đây.
Giá trị của a là
A. 1,0
B. 4,0
C. 2,0
D. 3,0
Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp Al và Al2O3 trong 100ml dung dịch HCl nồng độ a mol/lit, thu được dung dịch X. Cho từ từ dung dịch NaOH 1M vào dung dịch X, lượng kết tủa Al(OH)3 (m gam) phụ thuộc vào thể tích dung dịch NaOH (V ml) được biểu diện bằng đồ thị cho dưới đây.
Giá trị của a là
A. 2,0
B. 3,0
C. 1,0
D. 4,0