Những câu hỏi liên quan
Hoàng Phương Hải Chi
Xem chi tiết
luu nguyễn gia phong
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 8 2019 lúc 7:59

Đáp án B

Kiến thức về liên từ

A. Therefore: vì vậy, vì thế                       B. Moreover: hơn nữa, thêm vào đó

C. However: tuy nhiên                                D. Yet: vẫn chưa, ấy thế mà

Tạm dịch: “(28) _____ Mount Fuji is a major tourist destination.” ((28) _____ Thêm vào đó _____, núi Phú Sỹ còn là một điểm đến du lịch nổi tiếng.)

Câu này dùng để nối tiếp ý của đoạn 1 với đoạn 2.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 7 2018 lúc 13:40

Đáp án C

Kiến thức về cụm động từ

A. wash up: rửa bát đĩa                             B. wash down: nuốt trôi

C. wash away: rửa sạch (vết bẩn)                D. wash over: trôi giạt

Tạm dịch: “They believe people can wash away their sins by climbing to the top and coming back down again”. (Người ta tin rằng con người có thể gột rửa tội lỗi của mình bằng việc leo lên đỉnh và trở xuống.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 12 2019 lúc 5:21

Đáp án B

Chủ đề WORLD HERITAGE

Kiến thức về từ vựng

A. reputation /,repjə'teɪən/ (n): sự nổi tiếng

B. status /'steɪtəs/ (n): địa vị, danh hiệu (chỉ sự công nhận của một tổ chức)

C. position /pə'zɪən/ (n): vị trí

D. rank /ræŋk/ (n): cấp bậc (chỉ thứ hạng)

Tạm dịch: “The United Nations (U.N.) decided on April the 30th to give the famous mountain UNESCO World Heritage status. (Liên Hợp Quốc đã quyết định trao danh hiệu di sản thế giới UNESCO cho ngọn núi nổi tiếng vào ngày 30 tháng 4.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 2 2018 lúc 4:59

Đáp án D

Kiến thức về từ loại

A. beautify /'bju:tifai/ (v): làm đẹp

B. beautiful /'bju:təful/ (adj): đẹp

C. beautifully /'bju:təfuli/ (adv): hết sức đẹp đẽ

D. beauty /'bju:ti/ (n): vẻ đẹp

Căn cứ vào danh từ its (là tình từ sở hữu) trong bài, cùng với quy tắc theo sau tính từ sở hữu là danh từ nên chỉ có D. beauty là phù hợp.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
5 tháng 1 2019 lúc 4:50

Đáp án D

Kiến thức về đại từ quan hệ

Tạm dịch: “The UN. team (26) _____ made the decision said Fuji was very important to Japanese religion and art. They also said that the 3,776-meter-high volcano was important outside of Japan too." (Nhóm các thành viên Liên Hiệp Quốc (26) _____ những người đã đưa ra quyết định cho biết Núi

Phú Sỹ rất quan trọng đối với tôn giáo và nghệ thuật Nhật Bản. Họ cũng nói rằng ngọn núi lửa cao 3.776 mét này cũng rất quan trọng với thế giới bên ngoài Nhật Bản.)

Như vậy có thể thấy, cụm từ “U.N. team" là danh từ chỉ người; vì vậy có hai đại từ quan hệ có thể được dùng trong trường hợp này là thatwho.

lekhoi
Xem chi tiết
Khinh Yên
2 tháng 9 2021 lúc 9:48

1.      Ba’s village lies near the foot of a mountain and ____________________ the river. (by/ at/ next/ to)

2.      There is a big old banyan tree at the ____________________ to the village. (door/ gate/ entrance/ chance)

3.      Liz took a lot of photos ____________________ the trip to her parents. (show/ showing/ to show/ showed)

4.      The bus stopped at a/an ____________________ to get some more fuel. (airport/ pond/ store/ gas station)

5.      It was a beautiful day, my friends and I went ____________________ a picnic to my home village. (to/ on/ at/ into)

6.      My village is about 120 kiloneters ____________________ the west of Ho Chi Minh city. (in/ at/ for/ to)

7.      There is a shrine ____________________ the top of this mountain. (in/ at/ for/ to)

8.      The competitions will take place ____________________ 8 am and 2 pm. (from/ between/ up tp/ on)

9.      The children came back home ____________________ 9 pm. (after/ till/ up to/ on)

 

10.   They get up quite late ____________________ they missed the bus. (and/ but/ so/ because)

 

Nguyễn Đỗ Thục Quyên
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
2 tháng 8 2021 lúc 10:42

1 This work has to be finished on time

2 The house has just been sold at the end of the road

3 Some schools have to be built here

4 A ticket to the concert was given to me by Mr Tan