Cho các nguyên tố Na, S, H, O. Hãy viết công thức phân tử của các hợp chất chưa 2 hoặc 3 hoặc 4 nguyên tố rồi sắp xếp chúng vào các hợp chất vô cơ đã học và gọi tên chúng.
Cho các nguyên tố Fe , S , H , O . Hãy viết công thức phân tử của các hợp chất chứa 2 hoặc 3 trong số 4 nguyên tố trên rồi sắp xếp chúng vào các hợp chất vô cơ đã học , gọi tên các chất đó .
Muối \(FeS,FeS_2,FeSO_4,Fe_2\left(SO_4\right)_3\)
Oxit \(FeO,Fe_3O_4,Fe_2O_3\)
1.Cho các nguyên tố: Mn, Cl, K, O.Hãy viết công thức hóa học của các hợp chất tạo bởi 2 hoặc 3 nguyên tố trên.
2.Hãy chỉ ra gốc axit và gọi tên chúng của axit H3PO4 và axit H2S.
Giúp mik với
\(KClO_3;MnO_2;K_2O;Mn_2O_7;KCl;MnCl_2;Cl_2O;Cl_2O_7;KMnO_4\)
2
H3PO4 : PO4 - photphat
H2S : S - sunfur
Cho các nguyên tố Na, C, S, O, H. Hãy viết các công thức hóa học của các hợp chất vô cơ có thể được tạo thành từ các nguyên tố trên?
Na2S. NaHS, NaOH H2O, Na2O, Na2CO3, NaHCO3, CO2, CO, SO2, SO3, H2SO3, H2SO4, H2CO3, H2S,...
Cho các nguyên tố: Ca, C, S, O, H. Hãy viết các công thức hóa học của các hợp chất vô cơ có thể được tạo thành các nguyên tố trên
Các CTHH vô cơ có thể tạo thành là: CaO,Ca(OH)2,CaCO3,CaC2,CaS CO2,H2CO3 SO3,SO2,H2SO4,H2S,H2SO3
Chúc bạn học tốt , nhớ cho mình 1 like nhé !
CaO
CaCO3
CaSO3
CaSO4
Ca(HCO3)2
Ca(HSO3)2
Ca(HSO4)2
CO
CO2
H2O
H2CO3
H2SO4
H2SO3
H2S
SO2
SO3
CaC2
CaS
Mình viết được 19 chất
Bài 3: Cho các nguyên tố Na , C , S , O , H . Hãy viết CTHH của các hợp chất vô cơ có thể được tạo thành các nguyên tố trên?
Oxit
Na2O: natri oxit.
SO2: lưu huỳnh đioxit (khí sunfurơ)
SO3: lưu huỳnh trioxit
Axit
H2SO3: axit sunfurơ
H2SO4: axit sunfuric
Bazơ
NaOH: natri hiđroxit
Muối
NaHSO3: natri hiđrosunfit
NaHSO4: natri hiđrosunfat
Na2SO3: natri sunfit
Na2SO4: natri sunfat.
CTHH của các hợp chất vô cơ có thể được tạo thành từ các nguyên tố Na, C, S, O, H:
Oxit: Na2O, SO2,SO3
Axit: H2SO3, H2SO4
Bazơ: NaOH
Muối: NaHSO3, NaHSO4, Na2SO3,Na2SO4
Cho các nguyên tố c k s o h Hãy viết công thức hóa học của các hợp chất có thể được tạo thành từ các nguyên tố trên trừ những hợp chất của hai nguyên tố C và H
K2CO3
KHCO3
K2SO3
KHSO3
SO2
SO3
H2S
H2O
K2O
K2S
KHS
CO2
CO
K2SO4
KHSO4
KOH
CS2
câu 1 phân tử hợp chất A gồm 3 nguyên tử potassium và 1 nguyên tử phosphours và 4 nguyên tử oxygen
a) em hãy viết công thức hóa học của hợp chất A
b) cho biết h là nguyên tử của các nguyên tố trong A
`@` `\text {dnammv}`
`a,`
Ta có:
`-` Phân tử hợp chất `A` gồm `3` nguyên tử `K, 1` nguyên tử `P` và `4` nguyên tử `O`
`-> \text {CTHH của A: K}_3 \text {PO}_4`
`b,` Đề đã đủ chưa v bạnn?
1. Các khái niệm nguyên tử, nguyên tố, phân tử khối, cách tích phân tử khối
2. Ý nghĩa của công thức hoá học, công thức hoá học của đơn chất và hợp chất
3. Quy tắc hoá trị. Vận dụng quy tắc hoá trị:
- Xác định hoá trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất H2S , CH4 , Fe2O3 , Ag2O , H2SO4
Lập công thức hoá học các hợp chất 2 nguyên tố : P(III) và H ; Fe(III) và O ; Al(III) và SO4(II) ; Ca(II) và PO4(III)
3.
H2S= II
CH4= IV
Fe2O3= III
Ag2O= I
H2SO4= i
Bài 2. Một hợp chất X gồm các nguyên tố Fe, O, S có tỉ lệ khối lượng mFe : mO : mS = 7: 12 : 6. Hãy xác định:
a) Công thức hóa học và gọi tên của hợp chất X biết khối lượng mol của X là 400 g/mol.
b) Số mol nguyên tử của mỗi nguyên tố có trong 60 gam hợp chất X.
a)
Gọi CTHH là $Fe_xS_yO_z$
Ta có :
\(\dfrac{56x}{7}=\dfrac{32y}{6}=\dfrac{16z}{12}=\dfrac{400}{7+6+12}\)
Suy ra x = 2 ; y = 3; z = 12
Vậy CTHH là $Fe_2(SO_4)_3$ :Sắt III sunfat
b)
$n_X = \dfrac{60}{400} =0,15(mol)$
Số nguyên tử Fe = 0,15.2.6.1023 = 1,8.1023 nguyên tử
Số nguyên tử S = 0,15.3.6.1023 = 2,7.1023 nguyên tử
Số nguyên tử O = 0,15.12.6.1023 = 10,8.1023 nguyên tử