Hãy nêu công thức của Present Simple
Hãy viết công thức của Past Simple,Present Simple,Present Perfect,Present Perfect Continuous
Cái này bạn ko cần hỏi đâu. Bạn chỉ cần lên google là nó có mà
Hãy viết công thức của Past Simple,Present Simple,Present Perfect,Present Perfect Continuous
*PAST SIMPLE
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
Khẳng định: S + V_ed + O
Phủ định: S + DID+ NOT + V + O
Nghi vấn: DID + S+ V+ O ?
VỚI TOBE
Khẳng định: S + WAS/ WERE + O
Phủ định: S+ WAS/ WERE + NOT + O
Nghi vấn: WAS/WERE + S+ O ?
*PRESENT SIMPLE
VỚI ĐỘNG TỪ THƯỜNG
Khẳng định: S + Vs/es + O
Phủ định: S + DO/DOES + NOT + V +O
Nghi vấn: DO/DOES + S + V+ O ?
VỚI ĐỘNG TỪ TOBE
Khẳng định: S + AM/IS/ARE + O
Phủ định: S + AM/IS/ARE + NOT + O
Nghi vấn: AM/IS/ARE + S + O
* PRESENT PERFECT
Khẳng định: S + have/ has + Past pariple (V3) + O
Phủ định: S + have/ has + NOT + Past pariple + O
Nghi vấn: have/ has + S + Past pariple + O
* PRESENT FERFECT CONTINUOUS
Khẳng định: S has/ have + been + V_ing + O
Phủ định: S + Hasn't/ Haven't + been+ V-ing + O
Nghi vấn: Has/ Have+ S+ been + V-ing + O?
Hãy nêu công thức của Present Perfect
Công thức | S + have/ has + V3 |
He/ She/ It/ Danh từ số ít / Danh từ không đếm được + has + V3 I/ We/ You/ They/ Danh từ số nhiều + have + V3 |
https://ielts-fighter.com/tin-tuc/Hien-tai-hoan-thanh-Present-Perfect-Cong-thuc-va-bai-tap-co-dap-an-chi-tiet_mt1545083332.html
hãy nhập công thức:
+simple past: QKĐ (động từ thường)
+present perfect:hiện tại hoàn thành
QKĐ : * Tobe : S + was/were + O
*V : S + V_ed/cột 2 + O
HTHT : S + Has/Have + V_ed/ cột 3 + O
past simple ;
S+Ved/phân từ 1
S +didnt' +V
did+S+V
present perfect:
S+have/has+Ved/phân từ 2
S+havent'/hasnt'+Ved/phân từ 2
have/has+S+Ved/phân từ2
sai thì thôi nhé ,hok tốt
Công thức viết câu, dấu hiệu nhận biết thì:
1. THÌ HIỆN TẠI ĐƠN – Simple Present tens
3. Thì hiện tại hoàn thành – Present Perfect
4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn – Present Perfect Continuous
5. Thì quá khứ đơn– Simple Past
6. Thì quá khứ tiếp diễn – Past Continuous
7. Thì quá khứ hoàn thành – Past Perfect
8. Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn – Past Perfect Continuous
9. Thì tương lai đơn – Simple Future
10. Thì tương lai tiếp diễn – Future Continuous
11. Thì tương lai hoàn thành – Future Perfect
12. Thì tương lai hoàn thành tiếp diễn – Future Perfect Continuous
💬💬💬
Nêu công thức to be và động từ thường của past simple
Có hai dạng to be ở Past Simple: was,were
Có hai dạng động từ thường của Past Simple : V_ed, PP (cột 2)
- Với động từ bình thường
(+) S + Ved/V cột 2
(-) S + didn't + V
(?) Did + S + V ?
- Với tobe
(+) S + were/was + V
(-) S + weren't / wasn't + V
(?) Were/ Was + S + V
Nêu đầy đủ thì hiejn tại đơn(Present simple tense)
II. CÔNG THỨC THÌ HIỆN TẠI ĐƠN
1. Cấu trúc thì hiện tại đơn
(+) S + V/ V(s/es) + Object…
(-) S do/ does + not + V +…
(?) Do/ Does + S + V?
S (Subject): Chủ ngữ V (Verb): Động từ O (Object): Tân ngữ 2. Cách dùng thì hiện tại đơn Diễn đạt một thói quen hoặc hành động lặp đi lặp lại trong hiện tạiEx: I usually go to bed at 11 p.m. (Tôi thường đi ngủ vào lúc 11 giờ)Chân lý, sự thật hiển nhiên: Ex: The sun rises in the East and sets in the West. (Mặt trời mọc ở phía đông và lặn ở phía Tây) Sự việc xảy ra trong tương lai. Cách này thường áp dụng để nói về thời gian biểu, chương trình hoặc kế hoạch đã được cố định theo thời gian biểu.Ex: The plane takes off at 3 p.m. this afternoon. (Chiếc máy bay hạ cánh lúc 3 giờ chiều nay) Sử dụng trong câu điều kiện loại 1:Ex: What will you do if you fail your exam? (Bạn sẽ làm gì nếu bạn trượt kỳ thi này?) On Mondays/Sundays …: vào những ngày thứ hai/CN … Sử dụng trong một số cấu trúc khácEx: We will wait, until she comes. (Chúng tôi sẽ đợi cho đ 3. Những từ nhận biết thì hiện tại đơn Every day/ week/ month … : mỗi, mọi ngày/ tuần/ tháng … Always, constantly: luôn luôn Often: thường Normally: thông thường Usually: thường, thường lệ Sometimes, occasionally: thỉnh thoảng Seldom: hiếm khi, ít khi Never: không bao giờ ến khi cô ấy tới) |
Hãy viết công thức của thì quá khứ đơn (Past Simple) và quá khứ tiếp diễn (Past Continuous)
Hãy viết công thức của thì quá khứ đơn: S+V-ed+...
quá khứ tiếp diễn: S+ was/were+V-ing+... nhé
Refer:
- Thì quá khứ đơn:
(+)S+V(ed)
(-) S+didnot+V(nguyên)
(?) Did + S + V(nguyên)
- Thì quá khứ tiếp diễn:
(+) S + was/were + V-ing (+ O)
(-) S + was/were + not + V-ing (+ O)
(?) (Từ để hỏi) + was/were + S + V-ing (+ O)?
Past Simple:
To be: S + Was / Were + Adj / Noun
Verbs: S+V-ed
Past Continuous:
S+Was/Were+V-ing
1.Nêu sự khác nhau giữa các cặp thì sau:
+ The present perfect – The past simple
+ The present perfect - The present perfect continuous
( Mỗi cặp thì lấy 3 ví dụ minh họa)