Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Pham Trong Bach
Xem chi tiết
Cao Minh Tâm
28 tháng 4 2019 lúc 14:35

a) Bảng phân bố tần số:

Tuổi thọ Tần số
1150 3
1160 6
1170 12
1180 6
1190 3
Cộng 30

Bảng phân bố tần suất:

Tuổi thọ Tần suất
1150 10%
1160 20%
1170 40%
1180 20%
1190 10%
Cộng 100%

b) Nhận xét: phần lớn các bóng đèn có tuổi thọ từ 1160 đến 1180 giờ.

Pham Trong Bach
Xem chi tiết
Cao Minh Tâm
17 tháng 5 2017 lúc 10:29

a) Bảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp:

Lớp Tần số Tần suất
[6,5; 7,0) 2 5,7%
[7,0; 7,5) 4 11,5%
[7,5; 8,0) 9 25,7%
[8,0; 8,5) 11 31,4%
[8,5; 9,0) 6 17,1%
[9,0; 9,5] 3 8,6%
Cộng 35 100%

b) Nhận xét:

- Cây bạch đàn có chiều cao từ 7,0 m đến gần 8,5 m chiếm tỉ lệ chủ yếu.

- Các cây bạch đàn cao từ 6,5 m đến gần 7,0 m hoặc cao từ 9,0 m đến 9,5 m chiếm tỉ lệ rất ít.

Pham Trong Bach
Xem chi tiết
Cao Minh Tâm
20 tháng 5 2018 lúc 11:29

Bảng phân bố tần số

    Thời gian hoàn thành một sản phẩm ở một nhóm công nhân

Thời gian (phút) 42 44 45 48 50 54 cộng
Tần số 4 5 20 10 8 3 50

    Bảng phân bố tần suất

    Thời gian hoàn thành một sản phẩm ở một nhóm công nhân

Thời gian (phút) 42 44 45 48 20 54 Cộng
Tần suất (%) 8 10 40 20 16 6 100%

 

Pham Trong Bach
Xem chi tiết
Cao Minh Tâm
29 tháng 4 2018 lúc 16:24

ảng phân bố tần số và tần suất ghép lớp

Lớp của khối lượng Tần số Tần suất
[70; 80) 3 10%
[80; 90) 6 20%
[90; 100) 12 40%
[100; 110) 6 20%
[110; 120) 3 10%
Cộng 30 100%
Pham Trong Bach
Xem chi tiết
Cao Minh Tâm
12 tháng 10 2017 lúc 7:11

a) Bảng phân bố tần số và tần suất:

Nhóm cá thứ I Tần số Tần suất
[630;635) 1 4,2%
[635;640) 2 8,3%
[640;645) 3 12,5%
[645;650) 6 25%
[650;655] 12 50%
Cộng 24 100%

b) Bảng phân bố tần số và tần suất:

Nhóm cá thứ I Tần số Tần suất
[638;642) 5 18,52%
[642;646) 9 33,33%
[646;650) 1 3,7%
[650;654) 12 44,45%
Cộng 27 100%

c) Biểu đồ tần suất hình cột:

Giải bài 4 trang 129 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

- Đường gấp khúc tần suất

Giải bài 4 trang 129 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

d) Biểu đồ tần số

Giải bài 4 trang 129 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

- Đường gấp khúc tần số

Giải bài 4 trang 129 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

e) * Xét bảng phân bố ở câu a)

- Số trung bình:

Giải bài 4 trang 129 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

- Phương sai:

Giải bài 4 trang 129 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

- Độ lệch chuẩn:

Giải bài 4 trang 129 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

* Xét bảng phân bố ở câu b):

- Số trung bình:

Giải bài 4 trang 129 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

- Phương sai:

Giải bài 4 trang 129 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

- Độ lệch chuẩn:

Giải bài 4 trang 129 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

Nhận thấy s2 < s1 nên nhóm cá thứ hai có khối lượng đồng đều hơn.

Pham Trong Bach
Xem chi tiết
Cao Minh Tâm
23 tháng 8 2019 lúc 1:54

a) Bảng phân bố tần số và tần suất:

Số con Tần số Tần suất
0 8 13,6%
1 13 22%
2 19 32,2%
3 13 22%
4 6 10,2%
Cộng 59 100%

b) Nhận xét: Hầu hết các gia đình có từ 1 đến 3 con.

Số gia đình có 2 con là nhiều nhất.

c) Số trung bình cộng:

Giải bài 3 trang 129 SGK Đại Số 10 | Giải toán lớp 10

Mốt: M0 = 2 (có tần số lớn nhất bằng 19).

Sắp xếp dãy số liệu theo thứ tự không giảm:

0; 0; 0; …; 0; 1; 1; ….; 1; 2; 2; …; 2; 3; 3; …; 3; 4; 4; …; 4

Có 59 số liệu nên số trung vị là số thứ 30 trong dãy trên.

Số thứ 30 là 2 nên số trung vị Me = 2.

Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Nguyễn Đắc Định
15 tháng 4 2017 lúc 19:54

a) Bảng phân bố tần suất lãi ghép lớp.

b) Theo bảng ta thấy có đến 57% số cây có chiều cao từ 7,5 đến 8,5 cm. Gần 92% số cây cao dưới 9m.

Pham Trong Bach
Xem chi tiết
Cao Minh Tâm
19 tháng 8 2019 lúc 16:38

Nhiệt độ trung bình của tháng 5 ở địa phương A từ 1961 đến hết 1990

Lớp nhiệt độ ( C 0 )
Tần số Tần suất (%)
[25; 26) 1 3,3
[26; 27) 5 16,7
[27; 28) 13 43,3
[28; 29) 9 30,0
[29; 30] 2 6,7
Cộng 30 100 (%)
Sách Giáo Khoa
Xem chi tiết
Nguyen Thuy Hoa
17 tháng 5 2017 lúc 11:02

Thống kê

c) Trong 60 buổi được khảo sát

Chiếm tỉ lệ thấp nhất (8,33%) là những buổi có dưới 10 người xem

Chiếm tỉ lệ cao nhất (25%) là những buổi có từ 30 người đến dưới 40 người xem

Đa số (78,33%) các buổi có từ 10 người đến dưới 50 người xem

d) \(\overline{x}\approx32\) người; \(s^2\approx219,7;s=15\) người