Viết các phương trình hóa học biểu diễn chuyển đổi hóa học sau
A --> B --> C --> A
Biết A,B,C là những hợp chất khác nhau cùng một kim loại
Viết phương trình hóa học biểu diễn sự chuyển đổi giữa kim loại và hợp chất vô cơ
\(VD:Fe\rightarrow FeCl_3\\ PTHH:2Fe+3Cl_2\rightarrow\left(t^o\right)2FeCl_3\\ VD2:NaCl\rightarrow Na\\ PTHH:2NaCl\rightarrow\left(đpnc\right)2Na+Cl_2\)
Cho các phát biểu sau:
(a) Dạng oxi hóa và dạng khử của cùng một nguyên tố kim loại tạo nên cặp oxi hóa - khử.
(b) Nhúng thanh Ni nguyên chất vào dung dịch chứa HCl và FeCl3 sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa.
(c) Các kim loại khác nhau có nhiệt độ nóng chảy khác nhau.
(d) Các hợp kim có tính bền hóa học và cơ học cao được dùng trong công nghiệp dầu mỏ.
Các phát biểu đúng là:
A. (a), (c), (d).
B. (b), (c), (d).
C. (a), (c).
D. (a), (b), (c).
Chọn đáp án A.
Đúng.
(a) Sai. Phản ứng xảy ra:
Ni + 2FeCl3 → NiCl2 + 2FeCl2
Ni + 2HCl → NiCl2 + H2
(b) Đúng.
(c) Đúng.
Khoanh tròn ở đầu những câu phát biểu đúng:
Oxit là hợp chất của oxi với:
A. Một nguyên tố kim loại.
B. Một nguyên tố phi kim khác.
C. Các nguyên tố hóa học khác.
D. Một nguyên tố hóa học khác.
E. Các nguyên tố kim loại.
Cho sơ đồ biểu diễn chuyển đổi sau:
Phi kim (1)→ oxit axit(1) (2)→ oxit axit (2) (3)→ axit (4)→ muối sunfat tan → muối sunfat không tan
a, Tìm công thức các chất thích hợp để thay cho tên chất trong sơ đồ
b, Viết các phương trình hóa học biểu diễn chuyển đổi trên
PTHH:
S+O2\(\underrightarrow{t^o}\)SO2
2SO2+O2\(\xrightarrow[V_2O_5]{t^o,p}\)SO3
SO3+H2O-->H2SO4
H2SO4+2NaOH-->Na2SO4+2H2O
Na2SO4+BaCl2-->BaSO4\(\downarrow\)+2NaCl
Chọn các chất thích hợp và viết phương trình pứ hoàn thành dãy chuyển hóa sau :
biết A là kim loại màu trắng bạc , có hóa trị không đổi. X,Y,Z,M,N,P,T là các hợp chất khác nhau của A
(ĐỀ SỐ 5 Megabook năm 2018) Cho các phát biểu sau:
(a) Dạng oxi hóa và dạng khử của cùng một nguyên tố kim loại tạo nên cặp oxi hóa - khử.
(b) Nhúng thanh Ni nguyên chất vào dung dịch chứa HCl và FeCl3 sẽ xảy ra ăn mòn điện hóa.
(c) Các kim loại khác nhau có nhiệt độ nóng chảy khác nhau.
(d) Các hợp kim có tính bền hóa học và cơ học cao được dùng trong công nghiệp dầu mỏ.
Các phát biểu đúng là:
A. (a), (c), (d).
B. (b), (c), (d).
C. (a), (c).
D. (a), (b), (c).
Giải thích:
Đúng.
(a) Sai. Phản ứng xảy ra:
Ni + 2FeCl3 → NiCl2 + 2FeCl2
Ni + 2HCl → NiCl2 + H2
(b) Đúng.
(c) Đúng.
Đáp án A.
\(2Al+3S\underrightarrow{t^0}Al_2S_3\)
\(Fe+S\underrightarrow{t^0}FeS\)
\(Pb+S\underrightarrow{t^0}PbS\)
\(2Na+S\underrightarrow{t^0}Na_2S\)
a) 2 Al + 3 S -to-> Al2S3
b) Fe + S -to-> FeS
c) Pb + S -to-> PbS
d) 2 Na + S -to-> Na2S
a. S + Al → Al2S3.
b. Fe + S → FeS.
c. Pb + S → PbS.
d. Na + S → Na2S.
(Tất cả các phản ứng trên đều có nhiệt độ nha.)
Câu 1: Viết phương trình hóa học biểu diễn sơ đồ biến hóa sau:
KClO3 (A)
(B)
(C)
CaCO3
Trong đó (A), (B), (C), (D) là các chất riêng biệt.
Viết phương trình hóa học biểu diễn sơ đồ biến hóa sau:
KClO3 ---> (A) ---> (B) ---> (C) ---> (D) ---> CaCO3.
\(2KClO_3-^{t^o}\rightarrow2KCl+3O_2\left(A\right)\\ O_2+2Ca-^{t^o}\rightarrow2CaO\left(B\right)\\ CaO+H_2O\rightarrow Ca\left(OH\right)_2\left(C\right)\\ Ca\left(OH\right)_2+2CO_2\rightarrow Ca\left(HCO_3\right)_2\left(D\right)\\ Ca\left(HCO_3\right)_2-^{t^o}\rightarrow CaCO_3+CO_2+H_2O\)
Xác định các chất A, B, C, D, E và viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển đổi hóa học sau:
A : SO2
B: SO3
C : BaSO3
D : Na2SO3
E : Na2SO4
(1) 4FeS2 + 11O2 -to-> 2Fe2O3 + 8SO2
(2) SO2 + 1/2O2 -to,V2O5-> SO3
(3) Ba(OH)2 + SO2 => BaSO3 + H2O
(4) SO3 + H2O => H2SO4
(5) C + 2H2SO4(đ) -to-> CO2 + 2SO2 + 2H2O
(6) 2NaOH + SO2 => Na2SO3 + H2O
(7) Na2SO3 + BaCl2 => BaSO3 + 2NaCl
(8) BaSO3 + 2HCl => BaCl2 + SO2 + H2O
(9) 2NaOH + H2SO4 => Na2SO4 + H2O
(10) Na2SO4 + BaCl2 => BaSO4 + 2NaCl