Vị trí của Châu Á kéo dài từ A.cực bắc tới cực nam B.vùng cực bắc tới vùng xích đạo C. Vùng cực bắc đến xích đạo D. Vùng cực bắc đến gần vùng xích dạo
Vị trí của Châu Á kéo dài từ A.cực bắc tới cực nam B.vùng cực bắc tới vùng xích đạo C. Vùng cực bắc đến xích đạo D. Vùng cực bắc đến gần vùng xích dạo
27. Châu Mỹ nằm kéo dài từ:
A. vùng Cực Bắc đến cận Cực Nam. B. vùng Cực Bắc đến Xích Đạo.
C. vùng Cực Bắc đến Chí tuyến Nam. D. vùng Cực Bắc đến Chí tuyến.
28. Chủng tộc có mặt sớm nhất ở Nam Mỹ ?
A. Môn-gô-lô-it. B. Ơ-rô-pê-ô-it. C. Nê-grô-it. D. Ôx-tra-lô-it.
29. Vì sao người gốc Phi có mặt ở châu Mỹ?
A. Do di dân buôn bán. B. Do bị bắt làm nô lệ.
C. Do đi tìm nguồn tài nguyên mới. D. Do xuất khẩu lao động.
30. Địa hình Bắc Mỹ phân thành mấy khu vực?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
31. Hệ thống núi cao và đồ sộ nhất Bắc Mỹ là:
A. An-đet. B. A-pa-lat. C. Hy-ma-lay-a. D. Cooc-đi-e.
32 Đảo nào lớn nhất ở Châu Mỹ ?
A. Ha-wai. B. Cu-ba. C. Grơn-len. D. Hai-i-ti.
33. Hai khu vực thưa thớt dân cư nhất Bắc Mỹ là những khu vực nào?
A. Alaxca- Bắc Canađa. B. Bắc Canađa- Tây Hoa Kỳ.
C. Tây Hoa Kỳ - Mê-hi-cô. D. Mê-hi-cô- Alaxca.
34. Vấn đề đáng quan tâm nhất ở các đô thị Bắc Mỹ hiện nay là gì?
A. Quá đông dân. B. Ô nhiễm môi trường. C. Ách tắc giao thông. D. Thất nghiệp.
35.Ngành công nghiệp nào ở Bắc Mỹ chưa phải là công nghiệp hàng đầu thế giới?
A. Hàng không. B. Vũ trụ. C. Nguyên tử. D. Cơ khí.
36.Bô-ing là hãng sản xuất máy bay của quốc gia nào ở Bắc Mỹ?
A.Canađa. B. Hoa Kỳ. C. Mê-hi-cô. D. Cu-ba.
37.Vùng công nghiệp truyền thống của Hoa Kỳ là:
A.Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trung tâm. D. Đông Nam.
38. Nguyên nhân chính khiến kinh tế các nước Trung và Nam Mỹ chậm phát triển do đâu?
A.Bất ổn chính trị. B.Nghèo tài nguyên. C.Phụ thuộc nước ngoài. D.Chiến tranh.
39.Dải công nghiệp mới ở Hoa Kỳ có tên gọi là gì?
A.Mặt Trời. B. Mặt Trăng. C.Vành đai CN Mặt Trời. D.Vành đai CN Mặt Trăng.
40.Sông nào là “vua” của các dòng sông ( có lưu vực sông lớn nhất)?
A.Mitxixipi. B. Mitxuri. C. Parana. D. Amazon.
41.Dãy núi cao và đồ sộ nhất Nam Mỹ?
A.Anđet. B. Cooc-đi-e. C. Roc-ki. D. Apalat.
42.Đồng bằng rộng lớn nhất Nam Mỹ là:
A.Laplata. B. Panama. C. Amazon. D. Pampa.
43. Đâu là nguyên nhân rừng rậm nhiệt đới phát triển mạnh ở ĐB Amazon?
A.Khí hậu nóng ẩm, mưa nhiều. B. Đất đai màu mỡ.
C.Sông phát triển cung cấp nước. D.Địa hình bằng phẳng.
44.Nền nông nghiệp của các nước Trung và Nam Mỹ có đắc điểm:
A. Đa canh. B. Chuyên canh. C. Độc canh. D. Xen canh.
45. Nền nông nghiệp của các nước Trung và Nam Mỹ chậm phát triển do đâu?
A. Sử dụng công cụ thô sơ. B. Trình độ sản xuất thấp.
C. Chế độ chiếm hữu ruộng đất. D. Khí hậu khắc nghiệt.
46. Sơn nguyên nào lớn nhất Nam Mỹ?
A.Guy-a-na. B.Bra-xin. C.Pa-ta-gô-ni. D.Mê-hi-cô.
47. Bra-xin, Ac-hen-ti-na, Chi-lê, Vê-nê-xu-ê-la là những nước.....
A.nông nghiệp. B.công nghiệp. C.đang phát triển. D.công nghiệp mới.
48. Thành phố nào là thủ đô của Hoa Kỳ?
A.NewYork. B.Washington. C.Lat Ve-gat. D.Bo-xton.
49. Vì sao Nam Mỹ được gọi là Mỹ Latinh?
A.Chủ yếu là người Latinh. B.Sử dụng chữ viết Latinh.
C.Chủ yếu nói tiếng Latinh. D.Chủ yếu sử dụng ngôn ngữ Latinh.
50. Khí hậu Bắc Mỹ và Nam Mỹ giồng nhau ở chỗ:
A.Phân hóa đa dạng. B.Chủ yếu có khí hậu ôn đới.
C.Chủ yếu có khí hậu nhiệt đới. D.Có đầy đủ các kiểu khí hậu.
51. Quốc gia nào không thuộc Bắc Mỹ ?
A.Canađa. B. Ac-hen-ti-na. C.Hoa Kỳ. D.Mê-hi-cô.
52. Thành phố nào sau đây không là siêu đô thị ở Bắc Mỹ?
A.Niu Oóc. B.Lôt Angiơlet. C.Mêhicôxiti. D.Xao Paolô.
53. Quần đảo nào bao bọc biển Ca-ri-bê?
A.Ăng-ti. B. Bec-mu-đa. C.Phônlen. D.Galapalôt.
54.Kinh tế Nam Mỹ chậm phát triển, nguyên nhân chính là do:
A. Đông dân. B. Khí hậu khắc nghiệt. C. Bị xâm lược. D. Xung đột tộc người.
55. Bán đảo Labrađo nằm ven bờ:
A. Bắc Băng Dương. B. Thái Bình Dương. C. Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương.
56. Tam giác quỷ ở châu Mỹ có tên gọi là gì?
A.Ăng-ti. B. Bec-mu-đa. C.Phônlen. D.Galapalôt.
57. Vì sao ở đồng bằng Trung tâm hay xuất hiện hiện tượng nhiễu loạn thời tiết ?
A.Đồng bằng dạng lòng máng khổng lồ làm cho các khối khí dễ xâm nhập sâu.
B.Khối khí lạnh từ Bắc Băng Dương tràn sâu xuống dễ dàng.
C.Khối khí nóng từ phương nam tràn lên cao phía bắc.
D.Do tác động của hệ thống Cooc-đi-e.
58. Khí hậu Bắc Mỹ phân hóa theo chiều Tây – Đông vì:
A.Cấu trúc của địa hình Bắc Mỹ có 3 khu vực.
B.Phía tây có dòng biển lạnh, phía đông có dòng biển nóng.
C.Bắc Mỹ nằm trải dài trên nhiều vĩ độ.
D.Hệ thống núi Cooc–đi–e cao đồ sộ ngăn chặn sự di chuyển của các khối khí .
59. Phía đông bắc Hoa Kỳ đông dân cư nhất không do nguyên nhân nào?
A.Quá trình phát triển công nghiệp sớm. B.Các luồng nhập cư từ sớm vào Bắc Mỹ.
C.Mức độ đô thị hóa cao. D.Là khu tập trung nhiều thành phố, khu công nghiệp, hải cảng lớn.
60. Nhiều nông sản ở Bắc Mĩ có giá thành cao là do đâu?
A. Mức sống cao nên sức mua quá lớn. B. Thiên tai nhiều.
C. Chi phí đầu tư ban đầu quá lớn. D. Năng suất thấp.
27: A
28:A
29:B
30: B
BẠN THAM KHẢO NHA
BẠN HỎI GOOGLE CÓ ĐÓ
Câu 3. Lãnh thổ châu Mĩ kéo dài từ
A. Xích đạo đến chí tuyến Bắc.
B. vùng cực Bắc đến vùng cận cực Nam.
C. chí tuyến Bắc đến vùng cực Bắc.
D. Xích đạo đến chí tuyến Nam.
Câu 4. Lãnh thổ trải dài trên nhiều vĩ độ làm cho thiên nhiên châu Mĩ có đặc điểm nào sau đây?
A. Phân hóa đa dạng theo chiều Bắc – Nam.
B. Chỉ thuần nhất một đới cảnh quan từ Bắc xuống Nam.
C. Thiên nhiên đồng nhất theo chiều Đông – Tây.
D. Cảnh quan thay đổi từ thấp lên cao.
Câu 5. Quan sát hình sau: Lược đồ các luồng nhập cư vào châu Mĩ
Dựa vào lược đồ, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng về các luồng nhập cư vào châu Mĩ?
A. Tất cả các luồng nhập cư đều đến Bắc Mĩ.
B. Chỉ có chủng tộc Môn-gô-lô-ít nhập cư đến châu Mĩ.
C. Có đa dạng các luồng nhập cư thuộc nhiều chủng tộc vào châu Mĩ.
D. Chỉ có chủng tộc Nê-grô-ít và Môn-gô-lô-ít cổ nhập cư đến Nam Mĩ.
Câu 6. Quan sát hình sau: Lược đồ các luồng nhập cư vào châu Mĩ
Dựa vào lược đồ, hãy cho biết luồng nhập cư nào không đến Bắc Mĩ?
A. Chủng tộc Môn-gô-lô-ít cổ.
B. Chủng tộc Nê-grô-ít.
C. Người Tây Ban Nha.
D. Người Anh, Pháp, I-ta-li-a, Đức.
Câu 7. Quốc gia nào sau đây không thuộc khu vực Bắc Mĩ?
A. Ca-na-đa
B. Hoa Kì
C. Mê-hi-cô
D. Bra-xin
Câu 8. Hệ thống sông nào sau đây phân bố ở khu vực Bắc Mĩ?
A. A-ma-dôn
B. Mit-xu-ri – Mi-xi-xi-pi
C. Mê Công
D. Xen
Câu 9. Hệ thống hồ nào sau đây phân bố ở khu vực Bắc Mĩ?
A. Bai-can
B. Hồ Lớn
C. Vic-to-ri-a
D. Sát
Câu 10. Quốc gia nào sau đây là thành viên của Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ?
A. Pê-ru
B. Hoa Kì
C. Cô-lôm-bi-a
D. Cu-ba
Câu 11. Mục tiêu thành lập Hiệp định mậu dịch tự do Bắc Mĩ là
A. giúp Mê-hi-cô trở thành cường quốc công nghiệp.
B. kết hợp sức mạnh ba nước để tăng sức cạnh tranh trên thị trường thế giới.
C. giúp duy trì vị thế số một về kinh tế cho Hoa Kì.
D. chỉ hợp tác về mặt quân sự giữa các nước.
Câu 12. Các cao nguyên, bồn địa và sườn đông Cooc-đi-e (Bắc Mĩ) mưa ít chủ yếu do
A. ảnh hưởng của dòng biển lạnh làm cho khí hậu ven bờ khô hạn.
B. ảnh hưởng của dòng biển nóng làm cho khí hậu ven bờ khô hạn.
C. nằm ở vùng vĩ độ cao, có khí hậu hàn đới.
D. hệ thống Cooc-đi-e kéo dài hướng bắc – nam ngăn cản các khối khí từ biển vào.
Câu 13. Vì sao bán đảo A-la-xca và phía bắc Ca-na-đa là nơi thưa thớt dân cư nhất Bắc Mĩ?
A. Khí hậu hàn đới lạnh giá, khắc nghiệt.
B. Địa hình hiểm trở, nhiều núi cao.
C. Hoang mạc phát triển rộng.
D. Tập trung nhiều sông và hồ nước ngọt.
Câu 14. Nền nông nghiệp Bắc Mĩ sản xuất theo quy mô lớn, phát triển đến mức độ cao do
A. điều kiện tự nhiên thuận lợi, trình độ khoa học – kĩ thuật tiên tiến.
B. có hệ thống núi Cooc-đi-e đồ sộ nằm ven biển Thái Bình Dương.
C. nhiều luồng nhập cư đến, thành phần chủng tộc đa dạng.
D. kiểu khí hậu ôn đới chiếm diện tích lớn.
Câu 15. Vì sao vùng núi phía tây Bắc Mĩ (hệ thống núi Cooc-đi-e) dân cư phân bố thưa thớt?
A. Khí hậu hàn đới lạnh giá, khắc nghiệt.
B. Địa hình hiểm trở, nhiều núi cao.
C. Hoang mạc phát triển rộng.
D. Do diện tích đầm lầy chiếm chủ yếu.
1 vị trí địa lý của châu mĩ trải dài từ
A vùng cực bắc đến vùng cận cực nam
B vùng cực bắc đén vĩ tuyến 15 độ b
c vĩ tuyến 15 đọ bắc đến vùng cận cực nam
d chí tuyến bắc đén vùng cận cực nam
2 châu mĩ tiếp giáp với các đại dương
3 giới hạn của bắc mĩ
4 khu vực dân cư thưa thớt nhất bắc mĩ là
5khí hậu bắc mĩ phân hóa theo
6 nông nghiệp băc mĩ phát triển mạnh mẽ đạt đến trình độ cao là do
7 trong cơ cấu kinh tế của bắc mĩ ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng
8 dân cư trung và nam mĩ phần lớn là
9 khu vực trung và nam mĩ có tốc độ đô thị hóa
10 vùng đất duyên hải phía tây an det hình thành hoang mạc là do
1 vị trí địa lý của châu mĩ trải dài từ
A vùng cực bắc đến vùng cận cực nam
B vùng cực bắc đén vĩ tuyến 15 độ b
c vĩ tuyến 15 đọ bắc đến vùng cận cực nam
d chí tuyến bắc đén vùng cận cực nam
2 châu mĩ tiếp giáp với các đại dương
Bắc Băng Dương.
Thái Bình Dương.
Đại Tây Dương.
3 giới hạn của bắc mĩ Khu vực trung và nam mĩ bao gồm eo đất Trung mĩ, các quần đảo trong biển ca-ri-bê và toàn bộ lục địa nam mĩ
4 khu vực dân cư thưa thớt nhất bắc mĩ là Bán đảo Alaxca và phía Bắc Ca-na-da
5khí hậu bắc mĩ phân hóa theo chiều Bắc nam - Tây Đông
6 nông nghiệp băc mĩ phát triển mạnh mẽ đạt đến trình độ cao là do nền nông nghiệp phát triển mạnh mẽ và đạt đến trình độ cao.
7 trong cơ cấu kinh tế của bắc mĩ ngành dịch vụ chiếm tỉ trọng cao n
8 dân cư trung và nam mĩ phần lớn là người lai
9 khu vực trung và nam mĩ có tốc độ đô thị hóa dẫn đầu thế giớ
10 vùng đất duyên hải phía tây an det hình thành hoang mạc là do dòng biển lạnh
Ý nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm vị trí địa lí của châu Á?
A. Là một bộ phận của lục địa Á - Âu.
B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo.
C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.
D. Tiếp giáp với 2 châu lục trên lục địa và 3 đại dương lớn.
Ý nào sau đây không đúng khi nói về đặc điểm vị trí địa lí của châu Á?
A. Là một bộ phận của lục địa Á - Âu.
B. Kéo dài từ cực Bắc đến vùng Xích đạo.
C. Đại bộ phận diện tích nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.
D. Tiếp giáp với 2 châu lục trên lục địa và 3 đại dương lớn.
Điểm cực Bắc và Nam của châu Á thuộc vùng:
A.cực Bắc và chí tuyến Bắc
B.Bắc Băng Dương và vùng cận Xích đạo
C.cực Bắc và vùng Xích đạo
D.cức Bắc và vùng cận Xích đạo
ALO!!!ALO!!! MAI THI CẦN GẤP GIÚP TUI ZỚI MN ƠI!!!!
* Đặc điểm vị trí địa lí, kích thước lãnh thổ châu Á:
+ Vị trí địa lí: châu Á là một bộ phân của lục địa Á – Âu, nằm kéo dài từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo, tiếp giáp với châu Âu, châu Phi và các đại dương Thái bình Dương, Bắc Băng Dương, Ấn Độ Dương.
+ Kích thước lãnh thổ: là châu lục rộng lớn nhất thế giới với diện tích 44, 4 triệu km2 (kể cả các đảo).
* Ý nghĩa của chúng đối với khí hậu :
+ Vị trí kéo dài từ vùng cực Bắc xuống vùng xích đạo làm cho lượng bức xạ mặt trời phân bố không đều, hình thành các đới khí hậu thay đổi từ bắc xuống nam.
+ Kích thước lãnh thổ rộng lớn làm cho khí hậu phân hóa thành các kiểu khác nhau: Khí hậu ẩm ở gần biển và khí hậu khô hạn ở
- Ý nghĩa của chúng đối với khí hậu:
+ Vị trí kéo dài từ cùng cực Bắc đến vùng Xích đạo làm cho lượng bức xạ mặt trời phần bố không đều, hình thành các đới khí hậu thay đổi từ bắc đến nam.
Nước Việt Nam nằm trong vùng nội chí tuyến Bắc ( từ Xích Đạo đến chí tuyến Bắc ), nằm trông Mặt Trời lần lượt đi qua thiên đỉnh ở các địa điểm trên đất nước Việt Nam trong khoảng thời gian
A. Từ 21 – 3 đến 23 – 9.
B. Từ 22 - 6 đến 22 – 12.
C. Từ 23 – 9 đến 21 – 3.
D. Từ 22 – 12 đến 22 – 6.
Giải thích : Mục I (hình 6.1), SGK/22 địa lí 10 cơ bản.
Đáp án: A
. Vị trí phân bố của đới nóng trên Trái Đất là
A. nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam.
B. từ chí tuyến Bắc về vĩ tuyến 400B.
C. từ xích đạo đến vĩ tuyến 200 Bắc - Nam.
D. từ vĩ tuyến 400N - B đến 2 vòng cực Nam - Bắc
. Vị trí phân bố của đới nóng trên Trái Đất là
A. nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam.
B. từ chí tuyến Bắc về vĩ tuyến 400B.
C. từ xích đạo đến vĩ tuyến 200 Bắc - Nam.
D. từ vĩ tuyến 400N - B đến 2 vòng cực Nam - Bắc
Giải thích:
-Đới nóng có phạm vi nằm giữa chí tuyến Bắc và chí tuyến Nam.
. Vị trí phân bố của đới nóng trên Trái Đất là
A. nằm giữa chí tuyến Bắc và Nam.
B. từ chí tuyến Bắc về vĩ tuyến 400B.
C. từ xích đạo đến vĩ tuyến 200 Bắc - Nam.
D. từ vĩ tuyến 400N - B đến 2 vòng cực Nam - Bắc
Vị trí của môi trường đới ôn hòa ? *
A. Giữa hai đường chí tuyến
B. Từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc, chí tuyến Nam đến vòng cực Nam
C. Từ vòng cực đến cực ở mỗi bán cầu
D. Từ xích đạo đến hai chí tuyến mỗi bán cầu
B. Từ chí tuyến Bắc đến vòng cực Bắc, chí tuyến Nam đến vòng cực Nam.