Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
huong tra
Xem chi tiết
Huỳnh Thảo Nguyên
13 tháng 12 2021 lúc 21:03

V. Read the passage and choose the best word ( A, B or C) to put in each space.

Hoi An is one of the (1)…… towns in Viet Nam. It (2)…… on the lower section of the Thu Bon river. It is

a very beautiful town with a lot of colorful (3)…… which are hung (4)…… the town. Hoi An is famous

for one- (5)…… tailoring. Customers order clothes (6)…… the morning and get them in the (7)……. The

price is not really (8)……. If you want to find the place of the (9)…… time, Hoi An is a (10)…… choice.

 

1/ A. newer

2/ A. are

3/ A. lanterns

4/ A. on

5/ A. month

6/ A. at

7/ A. night

8/ A. expensive

9/ A. modern

10/ A. best

B. newest

B. is

B. stars

B. around

B. week

B. in

B. afternoon

B. cheap

B. old

B. worst

C. oldest

C. are being

C. ballons

C. up

C. day

C. on

C. evening

C. more expensive

C. new

C. Good

 

                                Hội An quê toiii>,<

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 1 2018 lúc 3:20

Đáp án B

Chúng tôi đánh giá vị trí xã hội của người khác bằng cách:

The criteria we use to 'place' a new acquaintance, however, are a complex mixture of factors. Dress, way of speaking, area of residence in a given city or province, education and manners all play a part.

A. hỏi họ những chi tiết tuyệt vời

B. trang phục, cách cư xử, khu vực cư trú và các yếu tố khác

C. tìm ra mức lương của họ là bao nhiêu

D. loại công việc họ làm

Nguyễn Thị Hà Vy
Xem chi tiết
Lương Thu Phương
12 tháng 1 2022 lúc 21:29
Dịch là: Bạn muốn đến thăm nơi nào, bảo tàng hay chùa?
Khách vãng lai đã xóa
Đừng nhìn tên :v
12 tháng 1 2022 lúc 21:29

Bạn muốn đên thăm quan ở nơi nào, viện bảo tàng hay ngôi chùa?

Khách vãng lai đã xóa
Lương Thu Phương
12 tháng 1 2022 lúc 21:30
Tick cho mình nhé❕❕
Khách vãng lai đã xóa
Dương Thy
Xem chi tiết
Dân Chơi Đất Bắc=))))
16 tháng 2 2022 lúc 22:20

1.     John dislikes (work)        working                        in front of a computer all day.

2.     I’d like (visit)       to visit                        the Viet Nam Museum of Ethnology this weekend

3.     I’d rather (make)                make                     crafts than listen to music.

4.     Minh loves (help)              helping                      her parents with DIY projects.

5.     Quang hates (take)        taking                          the dog for a walk.

6.     We all adored (do)          doing                         aerobics when we were young.

7.     You should (play)            play                        sports to keep fit.

8.     They don’t need (watch)   to watch                      that programme if they don’t like it.

9.     Do you fancy (socialize)       socializing                               with friends?

10.   My brother prefers (surf)           surfing                          the Internet.

Thư Phan
16 tháng 2 2022 lúc 22:21

Put the verbs in the brackets into infinitive (V/to V) or gerund (V-ing).

1.     John dislikes (work)             working                   in front of a computer all day.

2.     I’d like (visit)           to visit                    the Viet Nam Museum of Ethnology this weekend

3.     I’d rather (make)              make                       crafts than listen to music.

4.     Minh loves (help)                helping                    her parents with DIY projects.

5.     Quang hates (take)               taking                   the dog for a walk.

6.     We all adored (do)               doing                    aerobics when we were young.

7.     You should (play)                     play               sports to keep fit.

8.     They don’t need (watch)            to watch             that programme if they don’t like it.

9.     Do you fancy (socialize)                 socialising                     with friends?

10.   My brother prefers (surf)              surfing                       the Internet.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
17 tháng 9 2019 lúc 6:44

Chọn D.

Đáp án D.

Ta có: would like + to V: muốn làm gì 

Dịch: Mọi người đều muốn được tăng chức.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 5 2017 lúc 5:36

Kiến thức: Từ đồng nghĩa

Giải thích:

incentives (n): sự khích lệ, sự khuyến khích

    A. rewards (n): phần thưởng       B. opportunities (n): các cơ hội

    C. motives (n): cớ, lí do              D. encouragements (n): sự khích lệ, sự khuyến khích

=> incentives = encouragements

Tạm dịch: Để có lực lượng lao động trẻ hơn, nhiều công ty đã đưa ra kế hoạch nghỉ hưu như là những động lực cho người lao động lớn tuổi nghỉ hưu và nhường chỗ cho những người trẻ tuổi có mức lương thấp hơn.

Chọn D 

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 8 2018 lúc 3:07

Tạm dịch: Để thu hút một lực lượng lao động trẻ hơn, nhiều công ty đã đưa ra các kế hoạch nghỉ hưu như một dạng khuyến khích công nhân nhiều tuổi nghỉ hưu để nhường chỗ cho những người trẻ và lương của những người trẻ này sẽ thấp hơn.

incentives = encouragements (n): cái gì đó để sự khuyến khích người khác làm gì

Chọn D

Các phương án khác:

A. rewards (n): phần thưởng (cho một công lao, sự cố gắng)

B. opportunities (n): cơ hội

C. motives (n): động cơ

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
6 tháng 8 2018 lúc 13:36

Đáp án : B

Trọng âm của từ này rơi vào âm tiết thứ 3, các từ còn lại rơi vào âm tiết thứ 2.

Bùi Vũ Phương Nhi
9 tháng 4 2023 lúc 20:24

B

Bao_Nek
Xem chi tiết
Sinh Viên NEU
30 tháng 11 2023 lúc 1:56

1. After school times, Lan usually __________tuors ________ (tutor) lower grade students.

2. In order to be healthy, Tom always ______rides____________ (ride) a bike on weekends.

3. Last summer, we _________volunteered_________ (volunteer) to give food to homeless people.

4. The lesson usually ______starts__________ (start) at 8 a.m., but today it is late for 15 minutes.

5. Alex: What are you doing?

Anna: I ______am collecting____________ (collect) paper to exchange for plants.

6. Peter: How many eggs do you need for this cake?

Lia: We _______need___________ (need) a lot. Let’s go and get some more.

7. Sam: _______Did____ you ______swim____________ (swim) yesterday afternoon?

Luke: Yes. It was great.

8. The children ________are running__________ (run) around the garden. They look so happy.

9. My father _______grew___________ (grow) an apple tree there two months ago.

10. Mai __________doesn't have________ (not have) any French book. She thinks she will buy some.

11.After school times, Lan usually ________tutors__________ (tutor) lower grade students.

12.In order to be healthy, Tom always ______rides____________ (ride) a bike on weekends.

13.Sam: ______Did_____ you __________swim________ (swim) yesterday afternoon?

Luke: Yes. It was great.

14The children __________are running________ (run) around the garden. They look so happy