BT1. Đốt cháy hoàn toàn một hi đ rô cacbon X(X là chất khí ở điều kiện bình thường) thì thu được 7,7952 lít khí CO2(đktc) và 4,176g H2O. Xác định CTPT của X.
Đết cháy hoàn toàn 1,3g hiđrocacbon X(X là chất lỏng ở điều kiện thường) thu được 2,24 lít khí CO2 (đktc). Xác định CTPT của X
CxHy+(x+y/4)O2==>xCO2+(y/2)H2O
Có nCO2=0.1(mol),nCxHy=1.3:(12x+y)
có nCO2=x nhân vs mol CxHy==>0.1=x nhân với \(\frac{1.3}{12x+y}\)
==>0.1(12x+y)=1.3x
==>x=y.
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,8 lít khí C O 2 ; 2,8 lít khí N 2 (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn) và 20,25 gam H 2 O . CTPT của X là
A. C 4 H 9 N .
B. C 3 H 7 N .
C. C 2 H 7 N .
D. C 3 H 9 N .
bảo toàn nguyên tố N : n X = n N = 2 n N 2
Đối với các amin đơn chức thì phân tử có một nguyên tử N :
Bảo toàn nguyên tử N : n X = n N = 2 n N 2 = 0 , 25 m o l
→ Số C trong amin = n C O 2 n X = 0 , 75 0 , 25 = 3
Số H trong amin = 2 n H 2 O n X = 2 , 25 0 , 25 = 9
Vậy CTPT của X là C 3 H 9 N
Đáp án cần chọn là: D
Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X thu được 8,4 lít khí CO2 ở đktc và 5,4 gam nước. Xác định CTPT của X là:
Đốt cháy hoàn toàn một lượng hiđrocacbon X thu được 8,4 lít khí CO 2 ở đktc và 5,4 gam nước. Xác định CTPT của X là:
A. C 4 H 6
B. C 5 H 6
C. C 4 H 8
D. C 5 H 8
Đốt cháy hoàn toàn một hidrocacbon X thu được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 9 gam nước. Xác định CTPT của X.
A . C 4 H 10
B . C 5 H 12
C . C 4 H 8
D . C 5 H 10
nCO2 = 0,4 mol => nC = 0,4 mol
nH2O = 0,5 mol => nH = 0,5 . 2 = 1 mol
C : H = 0,4 : 1 = 4 : 10
X là C4H10
Để đốt cháy hoàn toàn 2,55g một axit cacboxylic X no đơn chất, mạch hở thu được 2,8 lít khí CO2 (đktc). Xác định CTPT của X
Đặt CTHH của X là
\(C_nH_{2n+1}COOH\)
\(n_{C_nH_{2n+1}COOH}=\dfrac{2,55}{14n+46}\left(mol\right);n_{CO_2}=\dfrac{2,8}{22,4}=0,125\left(mol\right)\)
BTNT C: \(n_{CO_2}=\left(n+1\right).n_{C_nH_{2n+1}COOH}=\dfrac{2,55.\left(n+1\right)}{14n+46}=0,125\)
\(\Rightarrow n=4\)
Vậy X là \(C_4H_9COOH\)
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,80 lít khí CO2, 2,80 lít N2 (các thể tích đo ở đktc) và 20,25 gam H2O. CTPT của X là
A. C3H9N.
B. C2H7N
C. C4H9N
D. C3H7N
Khi đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X, thu được 16,80 lít khí C O 2 ; 2,80 lít N 2 (các thể tích đo ở đktc) và 20,25 gam H 2 O . CTPT của X là:
A. C 4 H 9 N .
B. C 3 H 7 N .
C. C 2 H 7 N .
D. C 3 H 9 N .
n C O 2 = 0 , 75 m o l ; n N 2 = 0 , 125 m o l ; n H 2 O = 1 , 125 m o l
T a c ó n N : n C : n H = 0 , 125 * 2 : 0 , 75 : 1 , 125 * 2 = 1 : 3 : 9
Mặt khác X là amin đơn chức
= > X l à C 3 H 9 N
Đáp án cần chọn là: D
Hỗn hợp X gồm 1 Ankan và 1 Anken là chất khí ở đk thường. Đốt cháy hoàn toàn 5,6(l) hh X (đktc) thu được 17,6(g) CO2 và 10,8(g) H2O. Xác định X.
\(n_X=\dfrac{5.6}{22.4}=0.25\left(mol\right)\)
\(n_{ankan}=0.6-0.4=0.2\left(mol\right)\)
\(n_{anken}=0.25-0.2=0.05\left(mol\right)\)
\(CT:C_nH_{2n+2},C_mH_{2m}\)
\(BTC:\)
\(0.2n+0.05m=0.4\)
\(\Rightarrow4n+m=8\)
\(n=1,m=4\)
\(CT:CH_4,C_4H_8\)