Hòa tan hết 10.62g hỗn hợp gồm Fe, Zn vào 800ml dung dịch hỗn hợp X gồm NaNO3 0.45M và H2S04 thu được Y và 0.16mol NO. Y hòa tan tối đa m gam bột Fe và thu được V lít khí. m và V?
Hòa tan hết 10,62 gam hỗn hợp gồm Fe, Zn vào 800ml dung dịch hỗn hợp X gồm NaNO3 0,45M và H2SO4 1M thu được dung dịch Y và 3,584 lít khi NO duy nhất. Dung dịch Y hòa tan được tối đa m gam bột sắt và thu được V lít khí. Các khí đó ở đktc và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các thí nghiệm trên. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 24,64 gam và 6,272 lít.
B. 20,16 gam và 4,48 lít.
C. 24,64 gam và 4,48 lít.
D. 20,16 gam và 6,272 lít.
Hòa tan hết 10,62 gam hỗn hợp gồm Fe, Zn vào 800ml dung dịch hỗn hợp X gồm NaNO3 0,45 M và H2SO4 1M thu được dung dịch Y và 3,584 lít khí NO (duy nhất). Dung dịch Y hòa tan được tối đa m gam bột sắt và thu được V lít khí. Các khí đo ở đktc và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các thí nghiệm trên. Giá trị của m và V lần lượt là:
A. 24,64 gam và 6,272 lít
B. 20,16 gm và 4,48 lít.
C. 24,64 gam và 4,48 lít
D. 20,16 gam và 6,272 lít.
Hòa tan hết 10,62 gam hỗn hợp gồm Fe, Zn vào 800ml dung dịch hỗn hợp X gồm NaNO3 0,45 M và H2SO4 1M thu được dung dịch Y và 3,584 lít khí NO (duy nhất). Dung dịch Y hòa tan được tối đa m gam bột sắt và thu được V lít khí. Các khí đo ở đktc và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các thí nghiệm trên. Giá trị của m và V lần lượt là:
A. 24,64 gam và 6,272 lít
B. 20,16 gm và 4,48 lít.
C. 24,64 gam và 4,48 lít
D. 20,16 gam và 6,272 lít
Hòa tan hết 10,62 gam hỗn hợp gồm Fe, Zn vào 800 ml dung dịch hỗn hợp X gồm NaNO3 0,45M và H2SO4 1M, thu được dung dịch Y và 3,584 lít khí NO (duy nhất). Y hòa tan được tối đa m gam bột sắt và thu được V lít khí. Các khí đo ở đktc và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các thí nghiệm trên. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 24,64 và 6,272
B. 20,16 và 4,48
C. 24,64 và 4,48
D. 20,16 và 6,272
Hòa tan hết 10,62 gam hỗn hợp gồm Fe, Zn vào 800 ml dung dịch hỗn hợp X gồm NaNO3 0,45M và H2SO4 1M, thu được dung dịch Y và 3,584 lít khí NO (duy nhất). Y hòa tan được tối đa m gam bột sắt và thu được V lít khí. Các khí đo ở đktc và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các thí nghiệm trên. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 20,16 và 6,272.
B. 20,16 và 4,48.
C. 24,64 và 4,48.
D. 24,64 và 6,272.
Hòa tan hết 10,62 gam hỗn hợp gồm Fe, Zn vào 800 ml dung dịch hỗn hợp X gồm NaNO3 0,45 M và H2SO4 1M thu được dung dịch Y và 3,584 lít khí NO (duy nhất). Dung dịch Y hòa tan được tối đa m gam bột sắt và thu được V lít khí.
Các khí đo ở đktc và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các thí nghiệm trên. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 24,64 gam và 6,272 lít.
B. 20,16 gam và 4,48 lít.
C. 24,64 gam và 4,48 lít.
D. 20,16 gam và 6,272 lít
Hòa tan hết 10,62 gam hỗn hợp gồm Fe, Zn vào 800 ml dung dịch hỗn hợp X gồm NaNO3 0,45M và H2SO4 1M thu được dung dịch Y và 3,584 lít khí NO duy nhất. Dung dịch Y hòa tan được tối đa m gam bột sắt và thu được V lít khí. Các khí đo ở đktc và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các thí nghiệm trên. Giá trị của m và V lần lượt là
A. 24,64 gam và 6,272 lít
B. 20,16 gam và 4,48 lít
C. 24,64 gam và 4,48 lít
D. 20,16 gam và 6,272 lít
Hòa tan hết 26,92 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong V lít dung dịch hỗn hợp chứa HCl 1M; NaNO3 0,5M kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa m gam muối, không chứa muối amoni) và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,32 gam bột Cu. Nếu cho dung dịch KOH dư vào Y, thu được 29,62 gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 38,25
B. 42,05
C. 45,85
D. 79,00
Hòa tan hết 26,92 gam hỗn hợp X gồm FeCO3, Fe3O4 và Fe(NO3)2 trong V lít dung dịch hỗn hợp chứa HCl 1M; NaNO3 0,5M kết thúc phản ứng thu được dung dịch Y (chỉ chứa m gam muối, không chứa muối amoni) và hỗn hợp khí Z gồm CO2 và NO (tỉ lệ mol tương ứng 3 : 4). Dung dịch Y hòa tan tối đa 8,32 gam bột Cu. Nếu cho dung dịch KOH dư vào Y, thu được 29,62 gam kết tủa. Giá trị của m là?
A. 38,25
B. 42,05
C. 45,85
D. 79,00