Dịch các từ sau: UFO ; houseboat ; motorhome ; skyscraper ; palace ; surounded by ; appliances ; wireless TV ; locate.
Các chữ sau viết tắt của từ gì?
1)R.I.P
2)V.I.P
3)ATM
4)UFO
5)SOS
6)LOL
Mik chỉ bt LOL là LOZ thôi nha
Cho các thí nghiệm sau:
(1) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch (BaHCO3)2.
(2) Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3
(3) Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch NaOH
Và các đồ thị sau:
Đồ thị biểu diễn đúng với lượng hay số mol ion CO32- trong dung dịch theo tiến trình phản ứng là
A. Thí nghiệm 1-(c); Thí nghiệm 2 – (d); Thí nghiệm 3 – (a)
B. Thí nghiệm 1-(a); Thí nghiệm 2 – (b); Thí nghiệm 3 – (d)
C. Thí nghiệm 1-(b); Thí nghiệm 2 – (d); Thí nghiệm 3 – (c)
D. Thí nghiệm 1-(c); Thí nghiệm 2 – (b); Thí nghiệm 3 – (a)
Chọn đáp án A
(1) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch (BaHCO3)2.
+ Số mol CO32- sinh ra bị kết tủa ngay cho tới khi Ba2+ hết → tiến trình (c)
(2) Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3
+ CO32- sẽ giảm từ cực đại về 0 → tiến trình (d)
(3) Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch NaOH
+ CO32- tăng tới cực đại rồi lại chuyển về 0 dưới dạng HCO3-→ tiến trình (a)
Có các thí nghiệm sau
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO 4 .
(b) Sục CO 2 đến dư vào dung dịch Ca OH 2 .
(c) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al 2 SO 4 3 .
(d) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl 3 .
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Đáp án C
2 thí nghiệm tạo ra kết tủa là (a), (d).
Có các thí nghiệm sau
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(c) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(d) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5
B. 3
C. 2
D. 4
Chọn C
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4
(d) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3
Có các thí nghiệm sau
(a) Cho kim loại Na vào dung dịch CuSO4.
(b) Sục CO2 đến dư vào dung dịch Ca(OH)2.
(c) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(d) Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeCl3.
Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5
B. 3
C. 2.
D. 4
Đáp án C
2 thí nghiệm tạo ra kết tủa là (a), (d).
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1) Sục khí H 2 S vào dung dịch ZnSO 4 .
(2) Sục khí H 2 S vào dung dịch CuSO 4 .
(3) Sục khí CO 2 (dư) vào dung dịch Na 2 SiO 3 .
(4) Sục khí CO 2 (dư) vào dung dịch Ca OH 2 .
(5) Nhỏ từ từ dung dịch NH 3 đến dư vào dung dịch Al 2 SO 4 3 .
(6) Nhỏ từ từ dung dịch Ba OH 2 đến dư vào dung dịch Al 2 SO 4 3 .
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là:
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Đáp án C
4 thí nghiệm tạo ra kết tủa là (2), (3), (5), (6).
Cho từ từ dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch AlCl3. Sau phản ứng dung dịch thu được có chứa các chất
A. NaCl, NaOH
B. NaCl, NaOH, AlCl3
C. NaCl, NaAlO2
D. NaCl, NaOH, NaAlO2
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4.
(b) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
(c) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3.
(d) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.
(e) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(g) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Đáp án D
(a) Kết tủa tan tạo phức màu xanh thẫm.
(b) Kết tủa CuS màu đen.
(c) Kết tủa H2SiO3 keo trắng.
(d) Muối tan Ca(HCO3)2.
(e) Kết tủa Al(OH)3 keo trắng.
(g) Kết tủa trắng BaSO4
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4.
(b) Sục khí H2S vào dung dịch CuSO4.
(c) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Na2SiO3.
(d) Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Ca(OH)2.
(e) Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
(g) Nhỏ từ từ dung dịch Ba(OH)2 đến dư vào dung dịch Al2(SO4)3.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 3
B. 6
C. 5
D. 4
Chọn D.
(a) Kết tủa tan tạo phức màu xanh thẫm.
(b) Kết tủa CuS màu đen.
(c) Kết tủa H2SiO3 keo trắng.
(d) Muối tan Ca(HCO3)2.
(e) Kết tủa Al(OH)3 keo trắng.
(g) Kết tủa trắng BaSO4.