Cho 15,2 gam muối sắt (II) sunfat tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư, sau phản ứng thu được dung dịch X và khí SO2. Tính số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng
A. 0,1 mol.
B. 0,2 mol
C. 0,3 mol.
D. 0,4 mol.
Cho Fe tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được khí SO2 ( sản phẩm khử duy nhất) và 8,28 gam muối. Biết số mol Fe bằng 37,5% số mol H2SO4 phản ứng. Khối lượng Fe đã tham gia phản ứng là
A. 2,52 gam
B. 1,68 gam
C. 1,12 gam
D. 1,08 gam.
2 Fe + 2n H2SO4 --> Fe2(SO4)n + n SO2 + n H2O
a------------an-----------0,5a
số mol Fe bằng 37,5% => a = 0,375*na => n = 2,667 khối lượng muối = 0,5a(56+96n) = 8,28 => a = 0,045 khối lượng Fe = 56*0,045 = 2,52
=> Đáp án A
Cho 24,8g hỗn hợp Cu2S và FeS có cùng số mol, tác dụng với H2SO4 đặc dư đun nóng thấy thoát ra V lít khí SO2 (đktc). a,Tính V và khối lượng muối thu được trong dung dịch sau phản ứng
b, tính số mol axit đã tham gia phản ứng
c, cho dung dịch sau phản ứng với KOH dư thu được m g hỗn hợp 2 chất rắn , nung chất rắn tới khối lượng không đổi chỉ thấy hỗn hợp 2 oxit nặng a gam. Tính a và m
\(n_{Cu_2S}=n_{FeS}=a\left(mol\right)\\ 160a+88a=24,8\left(g\right)\\ \rightarrow n_{Cu_2S}=n_{FeS}=0,1\left(mol\right)\)
PTHH:
Cu2S + 6H2SO4 ---> 2CuSO4 + 5SO2 + 6H2O
0,1 ------> 0,6 ----------> 0,2 ------> 0,5 ------> 0,6
2FeS + 10H2SO4 ---> Fe2(SO4)3 + 9SO2 + 10H2O
0,1 ------> 0,5 -----------> 0,05 --------> 0,45 ---> 0,5
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}V_{SO_2}=\left(0,5+0,45\right).22,4=21,28\left(l\right)\\n_{H_2SO_4}=0,5+0,6=1,1\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
PTHH:
Fe2(SO4)3 + 6KOH ---> 2Fe(OH)3 + 3K2SO4
0,05 ------------------------> 0,1
CuSO4 + 2KOH ---> Cu(OH)2 + K2SO4
0,2 -----------------------> 0,2
2Fe(OH)3 --to--> Fe2O3 + 3H2O
0,1 ------------------> 0,05
Cu(OH)2 --to--> CuO + H2O
0,2 ----------------> 0,2
\(\rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m=107.0,1+98.0,2=20,5\left(g\right)\\a=0,05.160+0,2.80=24\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Hòa tan m gam hỗn hợp X gồm Fe và các oxit của sắt bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư đến phản ứng hoàn toàn thu được 80 gam muối khan và 2,24 lít SO2 (đktc). Vậy số mol H2SO4 đã tham gia phản ứng là?
A. 0,9mol
B. 0,7 mol
C. 0,5mol
D. 0,8 mol
Chọn đáp án B
Bài toán khá đơn giản khi axit đã cho dư nên muối là Fe3+.
Và
=0,2.3+0,1=0,7(mol)
Cho 11,2 gam sắt tác dụng với 50ml dung dịch axít sunfuric thu được muối sắt (II) sunfat và khí hidro a) viết phương trình hóa học đã xảy ra b) tính khối lượng muối thu được sau phản ứng c) tính nồng độ mol của dung dịch h2so4 đã dùng
Sửa đề : 11.2 g sắt
\(n_{Fe}=\dfrac{11.2}{56}=0.2\left(mol\right)\)
\(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
\(0.2....0.2.................0.2\)
\(m_{FeSO_4}=0.2\cdot152=30.4\left(g\right)\)
\(C_{M_{H_2SO_4}}=\dfrac{0.2}{0.05}=4\left(M\right)\)
\(m_{Fe}=\dfrac{11}{56}=0.19\left(mol\right)\)
\(Fe+H_2SO_4->FeSO_4+H_2\)
0.19 0.19 0.19 (mol)
\(m_{FeSO_4}=0.19\cdot152=28.28\left(g\right)\)
\(Cm=\dfrac{0.19}{0.05}=3.8M\)
PTHH:Fe+H2SO4→FeSO4+H2Fe+H2SO4→FeSO4+H2
TPT: 1 1 1 1 1 1 1 MOL
TĐ: 0,2 0,2 0,20 2 0,2 0,2 0,2 MOL
nFe=11.256=0.2(mol)
mFeSO4=0,2⋅152=30,4(g)
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO, F e 2 O 3 , F e 3 O 4 , F e S 2 cần dùng 0,6 mol O 2 , thu được 0,4 mol F e 2 O 3 và 0,4 mol S O 2 . Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch H 2 S O 4 đặc nóng, dư đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sản phẩm khử duy nhất là S O 2 thì số mol H 2 S O 4 tham gia phản ứng là bao nhiêu
A. 2,8 mol.
B. 2,0 mol.
C. 2,4 mol.
D. 1,6 mol.
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 cần dùng 0,6 mol O2, thu được 0,4 mol Fe2O3 và 0,4 mol SO2. Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sản phẩm khử duy nhất là SO2 thì số mol H2SO4 tham gia phản ứng là bao nhiêu?
A. 2,8 mol
B. 2,0 mol
C. 2,4 mol
D. 1,6 mol
Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4, FeS2 cần dùng 0,6 mol O2, thu được 0,4 mol Fe2O3 và 0,4 mol SO2. Cho m gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, sản phẩm khử duy nhất là SO2 thì số mol H2SO4 tham gia phản ứng là bao nhiêu?
A. 2,8 mol
B. 2,0 mol
C. 2,4 mol
D. 1,6 mol
Cho 30,4 gam hỗn hợp Fe, FeO Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng dư. Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí SO2 (đktc) và dung dịch X . Tính khối lượng muối có trong dung dịch X
$n_{SO_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1(mol)$
Quy hỗn hợp về $Fe:x(mol),O:y(mol)$
$\to 56x+16y=30,4(1)$
Bảo toàn e: $3n_{Fe}=2n_O+2n_{SO_2}$
$\to 3x=2y+0,2(2)$
Từ $(1)(2)\to x=0,4(mol);y=0,5(mol)$
Bảo toàn Fe: $n_{Fe_2(SO_4)_3}=0,5x=0,2(mol)$
$\to m_X=0,2.400=80(g)$
Cho m gam Fe tác dụng hết với H2SO4 (đặc/nóng). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,11 mol khí SO2 và dung dịch X. Cô cạn dung dịch X thu được 65m/21 gam muối khan. Nếu cho NaOH dư vào X thì lượng kết tủa thu được là:
A. 7,92 gam
B. 8,78 gam
C. 9,04 gam
D. 8,12 gam