"Rào rạc ", "xào xạc" từ nào là từ tượng hình , từ nào là từ tượng thanh
phân biệt từ tượng hình, từ tượng thanh: lò dò, loẹt qoẹt, xào xạc, rì rào, lênh khênh, khúc khuỷu, bộp, chát, vùn vụt.
-Tượng hình:lò dò,lênh khênh, khúc khuỷu, vùn vụt
-Tượng thanh:xào xạc,rì rào,loẹt quẹt, bộp, chát
lò dò, loẹt qoẹt, xào xạc, rì rào, lênh khênh, khúc khuỷu, bộp, chát, vùn vụt.
ĐẬM từ tượng hình
Gạch chân từ tượng thanh
Từ nào sau đây không phải từ tượng thanh?
A. Ồm ồm
B. Rúc rích
C. Xào xạc
D. Luộm thuộm
Mọi người giúp em zới ạ!!!
Bài tập 1: Trong các từ sau đây, từ nào là từ tượng hình, từ nào là từ tượng thanh và giải thích vì sao? Hãy lựa chọn một từ tượng hình và một từ tượng thanh để đặt câu với chúng.
Sum suê, khệnh khạng, bệ vệ, ủn ỉn, rào rào, mấp mô, ư ử, leng keng, gập ghềnh, róc rách, tí tách, rủng rỉnh.
Thế nào là từ tượng hình, từ tượng thanh? Lấy VD minh họa. Đặt 4 câu có sử dụng từ tượng hình, từ tượng thanh.
Em tham khảo ở đây nhé:
Từ Tượng Hình, Từ Tượng Thanh
từ tượng thanh gồm các từ ngữ dùng để mô phỏng theo âm thanh phát ra trong tự nhiên hoặc âm thanh của con người. Từ tượng hình: các từ gợi tả, mô phỏng theo hình dáng, trạng thái của sự vật.
Ban đêm, tôi nghe rõ tiếng mưa rơi lắc rắc ngoài sân.
Ngày chia tay với anh, nước mắt chị rơi lã chã
Mùa xuân đến, mưa xuân lấm tấm bay trên những tán lá non
Con đường lên núi khúc khuỷu và khó đi
Lập lòe đom đóm bay tạo nên những tia sáng nhấp nháy rất đẹp trong màn đêm
Chiếc đồng hồ treo tường nhà em kêu tích tắc
Giọng nói ông ấy ồm ồm, rất khó nghe.
Mưa mùa hạ tuôn ào ào qua những mái hiên.
Những chú vịt với dáng đi lạch bạch rất đáng yêu
Cho những từ ngữ: xôn xao, phơi phới, mềm mại, nhảy nhót. Từ nào là từ tượng hình, từ nào là từ tượng thanh?
Những từ chỉ tượng hình là : mềm mại, nhảy nhót.
Những từ chỉ tượng thanh là : xôn xao, phơi phới.
móm mém, hu hu
Từ nào là từ tượng hình, từ tượng thanh .
Nhóm từ nào sau đây thường dùng để miêu tả tiếng gió thổi?
rào rào, lanh lợi
vi vu, xào xạc
râm ran, run rẩy
lấm tấm, lộn xộn
từ nào hông phải từ láy
tươi tốt,buôn bán,mặt mũi,ăn năn,nhỏ nhẹ,đi đứng,đúng đắn,rì rào,xào xạc,lỉnh kỉnh,càu nhau
tươi tốt,buôn bán,mặt mũi,nhỏ nhẹ,đi đúng,
thanks Nguyen Hai Phong
Trong những từ sau từ nào là từ láy toàn bộ? A.lạnh lẽo B.mỏng manh C. xào xạc D. san sát