Dịch câu sau sang tiếng anh: Chúng tôi phản đối về việc họ kì thị chủng tộc.
*Dịch những câu sau đây sang Tiếng Anh:
1.Bạn có muốn học nhóm với tôi vào ngày mai không,Lissa?
2.Bố mẹ tôi sẽ đi du lịch vào kì nghỉ hè tới.
3.Tôi đi học nhóm với Lissa ở nhà của cô ấy,tôi sẽ về sớm.
1. Would you like to study with me tomorrow, Lissa?
2.My parents are going to travel on summer vacation.
3. I go to study group with Lissa at her house, I'll be back soon.
P/s:Google translate luôn đồng hành cùng bạn trên mọi chặng đường :)
Dịch sang tiếng Anh:
Phục vụ cộng đồng là một công việc cộng đồng, vì vậy tôi rất thích tham gia vào công việc thị nguyện. Năm ngoái, tôi đã tham gia vào tổ chức " Làm bạn đồng hành". Chúng tôi đã quyên góp quần áo, sách vở cho trẻ em nghèo ở vùng miền núi. Chúng tôi còn tổ chức những lớp học buổi tối cho trẻ em lang thang. Ngoài ra, chúng tôi còn quyên góp tiền cho những người đang gặp khó khăn. Tôi cảm thấy rất hạnh phúc khi làm công việc thị nguyện bởi vì tôi có thể thấy được những người nghèo hạnh phúc như thế nào khi họ nhận được những món quà nhỏ này.
Ai nhanh và đúng mình tick nha!!!
Serving the community is a community affair, so I would love to paripate in the job market. Last year, I paripated in the "Companion" organization. We have donated clothes, books to poor children in mountainous areas. We also organize evening classes for street children. In addition, we raise money for those in need. I feel very happy doing my job because I can see how happy the poor are when they receive these small gifts.
sai thì thôi nha
Serving the community is a community affair, so I would love to paripate in the job market. Last year, I paripated in the "Companion" organization. We have donated clothes, books to poor children in mountainous areas. We also organize evening classes for street children. In addition, we raise money for those in need. I feel very happy doing my job because I can see how happy the poor are when they receive these small gifts.
II. Dịch những câu sau sang tiếng anh, sử dụng động từ khuyết thiếu phù hợp
1. Chúng tôi phải nộp bài tập trước 10h tối.
2. Ngày mai trời sẽ nắng.
3. Bạn nên dành nhiều thời gian hơn để nói tiếng anh.
4. Bạn có thể mở cửa sổ giúp tôi được không?
5. Chúng ta phải đội mũ bảo hiểm khi đi xe máy.
6. Em trai tôi có thể nói tiếng anh lúc 5 tuổi.
7. Bạn không nên thức khuya.
8. Mẹ tôi có thể chơi piano rất giỏi.
9. Bạn không được đỗ xe ở đây.
10. Tôi sẽ đón bạn vào ngày mai.
1 We must submit our homework before 10 pm
2 Tomorrow it will be sunny
3 You should spend more time speaking English
4 Can you open the window for me please?
5 We must wear helmet when riding mootorbike
6 My younger brother could speak English when he was 5
7 You shouldn't stay up late
8 My mother can play the piano very well
9 You mustn't park here
10 I will pick you up tomorrow
dịch sang tiếng anh :
+ chúng tôi là những học sinh tốt.
....................................................
+ họ là những học sinh hư.
...............................................
-Chúng tôi là những học sinh tốt.
We are good students.
-Họ là những học sinh hư.
They are bad students.
Đúng thì k cho mk nha.
-We are good students
-They are bad students
dịch sang tiếng anh :
+ chúng tôi là những học sinh tốt.
We are good students.
+ họ là những học sinh hư.
They are bad student.
Chúng tôi đến đây với mục đích giao lưu, học hỏi, trao đổi kiến thức về tiếng Anh.
(Dịch sang tiếng Anh là gì vậy các bạn?)
we came with the purpose to exchange, learn and exchange knowledge of english
Chúng tôi đến đây với mục đích giao lưu, học hỏi, trao đổi kiến thức về tiếng Anh=>We came here for the purpose of exchanging, learning and exchanging knowledge on ( about ) English.
We came with the purpose to exchange learn and exchange knowledge of english
Dịch các câu sau sang tiếng Anh
Anh trai của tôi là một kỹ sư.
Mn ơi dịch cho em câu này sang tiếng anh với ạ "Vì tôi không thể kéo khoảng cách chúng ta lại gần hơn"
dịch câu sau sang tiếng anh
tôi có thể đi khing khí cầu không
Dịch các câu sau sang tiếng anh :
1: chúng tôi là bạn thân của nhau từ rất lâu rồi . ........................................
2: anh trai tôi dạy môn toán ở trường này từ năm 2000 . ............................
3: bố tôi làm cho xí nghiệp đó được 20 năm rồi . ........................................
1: chúng tôi là bạn thân của nhau từ rất lâu rồi . . we are good friends for a long time. .......................................
2: anh trai tôi dạy môn toán ở trường này từ năm 2000 . .. my brother has been teaching math at this school since 2000. ..........................
3: bố tôi làm cho xí nghiệp đó được 20 năm rồi . my father has been working for that factory for 20 years........................................
1/ We are good friends for a long time.
2/ My brother has been teaching math at this school since 2000.
3 / My father has been working for that enterprise for 20 years.
Nhớ k cho mình nhé!
1. We are good friends for a long time. ( Chúng tôi là bạn thân từ lâu rồi. )
2. My brother has taught maths at this school since 2000. ( Anh trai tôi dạy môn toán ở trường này từ năm 2000. )
3. My father has worked for that factory for 20 years. ( Bố tôi làm cho xí nghiệp đó được 20 năm rồi. )