I chọn từ có phát âm khác ( chữ nào mik viết hoa là gạch chân nhé)
1 a. University b.pollUted
c.popUlar d.reUse
2 a.dAnce b.hAve c.hAs d.hAd
3 a.hI-tech b.wIreless c.frIdge d.envIronmet
4 a.charitY b.skYscraper c.flY d.recYcle
Tìm từ có cách phát âm khác với các từ còn lại (Do mik ko bk gạch chân nên từ cần gạch chân là mik in đậm nhé!) :
A. Horse. B. Sister. C. Practice. D. House.
Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác
1. A. Favorite ( được gạch chân ở i)
B. Find ( được gạch chân ở i)
C. Outside ( được gạch chân ở i)
D. Library ( được gạch chân ở i)
Chọn từ có phát âm khác các từ còn lại:
A. Character
B. argue
C. party
D. carbon
*gạch chân chữ a
I. Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác với những từ khác.
1. A. that B. thank C. think D. three
Exercise 1: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại: 1/ A. study B. surf C. up D. bus 2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing 3/ A. come B. once C. bicycle D. centre Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác: 4/ A. library B. Internet C. cinema D. information 5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project
1/ A. study B. surf C. up D. bus
2/ A. kind B. ride C. twice D. fishing
3/ A. come B. once C. bicycle D. centre
Exercise 2: Chọn từ có trọng âm khác:
4/ A. library B. Internet C. cinema D. information
5/ A. partner B. swimming C. grandparents D. project=>nhấn âm đầu hết
Chọn từ khác âm a.students. b.teachers. c.pencils. d.rulers các bn help mik nhé (từ gạch chân là s)
Chọn từ khác âm a.students. b.teachers. c.pencils. d.rulers
PHẦN A: NGỮ ÂM
I. Chọn từ có phẩn gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.
Question 1. A. house B. horse C. hour D. hot
Question 2. A. finished B. opened C. looked D. stopped
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.
Question 3. A. again B. teacher C. happen D. table
Question 4. A. lazy B. begin C. boring D. student
PHẨN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
Question 5. The children (clean) the windows at the moment.
Question 6. He used to (smoke) _____________ 10 cigarettes a day.
Question 7. Our teacher asked us (prepare) _____________ our lessons carefully.
Question 8. I (go) _____________ to the restaurant with my brother yesterday.
Question 9. Look at those black clouds! It (rain) _____________.
Question 10. They (not finish) _____________ their homework yet.
Question 11. If the weather is fine, we (go) _____________ for a picnic.
Question 12. This house (build) _____________ over 100 years ago.
II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
Question 13. Nam is a student ________ school is in the countryside. (He / His)
Question 14. She has been a teacher of English ________ 2001. (since / for)
Question 15. Mai didn’t go to school yesterday ________ she was ill. (because / although)
Question 16. My sister speaks English very ________. (fluent / fluently)
Question 17. Tet is the most important _______ in Vietnamese culture. (celebrate / celebration)
Question 18. What’s the name of the man ________ gave us a gift? (who / whom)
Question 19. You should write ________ ink, not with your pencil. (in / by)
Question 20. I will play tennis tomorrow ________ I am busy. (unless / if)
PHẦN A: NGỮ ÂM
I. Chọn từ có phẩn gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.
Question 1. A. house B. horse C. hour D. hot
Question 2. A. finished B. opened C. looked D. stopped
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.
Question 3. A. again B. teacher C. happen D. table
Question 4. A. lazy B. begin C. boring D. student
PHẨN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
Question 5. The children (clean)______are cleaning_______ the windows at the moment.
Question 6. He used to (smoke) _______ smoke______ 10 cigarettes a day.
Question 7. Our teacher asked us (prepare) _____ to prepre________ our lessons carefully.
Question 8. I (go) _______went______ to the restaurant with my brother yesterday.
Question 9. Look at those black clouds! It (rain) __ is going to rain___________.
Question 10. They (not finish) _____haven't finished_______ their homework yet.
Question 11. If the weather is fine, we (go) _____will go________ for a picnic.
Question 12. This house (build) ____was built_________ over 100 years ago.
II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
Question 13. Nam is a student ____his____ school is in the countryside. (He / His)
Question 14. She has been a teacher of English ____ since____ 2001. (since / for)
Question 15. Mai didn’t go to school yesterday ___because_____ she was ill. (because / although)
Question 16. My sister speaks English very ____fluently____. (fluent / fluently)
Question 17. Tet is the most important __celebration_____ in Vietnamese culture. (celebrate / celebration)
Question 18. What’s the name of the man _____who___ gave us a gift? (who / whom)
Question 19. You should write ___in_____ ink, not with your pencil. (in / by)
Question 20. I will play tennis tomorrow ___unless_____ I am busy. (unless / if)
PHẦN A: NGỮ ÂM
I. Chọn từ có phẩn gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.
Question 1. A. house B. horse C. hour D. hot
Question 2. A. finished B. opened C. looked D. stopped
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.
Question 3. A. again B. teacher C. happen D. table
Question 4. A. lazy B. begin C. boring D. student
PHẨN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
Question 5. The children (clean) the windows at the moment.
Question 6. He used to (smoke) _____________ 10 cigarettes a day.
Question 7. Our teacher asked us (prepare) _____________ our lessons carefully.
Question 8. I (go) _____________ to the restaurant with my brother yesterday.
Question 9. Look at those black clouds! It (rain) _____________.
Question 10. They (not finish) _____________ their homework yet.
Question 11. If the weather is fine, we (go) _____________ for a picnic.
Question 12. This house (build) _____________ over 100 years ago.
II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
Question 13. Nam is a student ________ school is in the countryside. (He / His)
Question 14. She has been a teacher of English ________ 2001. (since / for)
Question 15. Mai didn’t go to school yesterday ________ she was ill. (because / although)
Question 16. My sister speaks English very ________. (fluent / fluently)
Question 17. Tet is the most important _______ in Vietnamese culture. (celebrate / celebration)
Question 18. What’s the name of the man ________ gave us a gift? (who / whom)
Question 19. You should write ________ ink, not with your pencil. (in / by)
Question 20. I will play tennis tomorrow ________ I am busy. (unless / if)
PHẦN A: NGỮ ÂM
I. Chọn từ có phẩn gạch chân được phát âm khác với các từ còn lại.
Question 1. A. house B. horse C. hour D. hot
Question 2. A. finished B. opened C. looked D. stopped
II. Chọn từ có trọng âm chính rơi vào vị trí khác với các từ còn lại.
Question 3. A. again B. teacher C. happen D. table
Question 4. A. lazy B. begin C. boring D. student
PHẨN B: NGỮ PHÁP VÀ TỪ VỰNG
I. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
Question 5. The children (clean) are cleaning the windows at the moment.
Question 6. He used to (smoke) _____ smoke________ 10 cigarettes a day.
Question 7. Our teacher asked us (prepare) __ to prepare___________ our lessons carefully.
Question 8. I (go) _______ went______ to the restaurant with my brother yesterday.
Question 9. Look at those black clouds! It (rain) __ is going to rain___________.
Question 10. They (not finish) _____ haven't finished________ their homework yet.
Question 11. If the weather is fine, we (go) _____ will go________ for a picnic.
Question 12. This house (build) ______ was built_______ over 100 years ago.
II. Chọn một từ đúng trong ngoặc để hoàn thành các câu sau.
Question 13. Nam is a student ________ school is in the countryside. (He / His)
Question 14. She has been a teacher of English ________ 2001. (since / for)
Question 15. Mai didn’t go to school yesterday ________ she was ill. (because / although)
Question 16. My sister speaks English very ________. (fluent / fluently)
Question 17. Tet is the most important _______ in Vietnamese culture. (celebrate / celebration)
Question 18. What’s the name of the man ________ gave us a gift? (who / whom)
Question 19. You should write ________ ink, not with your pencil. (in / by)
Question 20. I will play tennis tomorrow ________ I am busy. (unless / if)
I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác các từ còn lai. Khoanh tròn vào phương án lựa chọn.
1.A. points B. things C. groups D. books
2. A. enjoyed B. scored C. competed D. tried
3. A. attraction B. information C. question D. pollution
II.Chọn từ có phần trọng âm nhấn khác các từ còn lại. Khoanh tròn vào phương án lựa chọn
4. A. destroy 5. A. disease | B. attend B. flower | C. lesson C. doctor | D. receive D. castle |