(X+9) chia hết (x+2)
Tìm x biết
1. x + 9 chia hết cho x + 7
2. x + 10 chia hết cho x + 1
3 . x - 15 chia hết cho x + 2
4. x + 20 chia hết cho x + 2
5 . 4x + 3 chia hết cho x - 2
6 . 3x + 9 chia hết cho x + 2
7 . 3x + 16 chia hết cho x + 1
8 . 4x + 69 chia hết cho x + 5
5.
$4x+3\vdots x-2$
$\Rightarrow 4(x-2)+11\vdots x-2$
$\Rightarrow 11\vdots x-2$
$\Rightarrow x-2\in \left\{1; -1; 11; -11\right\}$
$\Rightarrow x\in \left\{3; 1; 13; -9\right\}$
6.
$3x+9\vdots x+2$
$\Rightarrow 3(x+2)+3\vdots x+2$
$\Rightarrow 3\vdots x+2$
$\Rightarrow x+2\in \left\{1; -1; 3; -3\right\}$
$\Rightarrow x\in \left\{-1; -3; 1; -5\right\}$
7.
$3x+16\vdots x+1$
$\Rightarrow 3(x+1)+13\vdots x+1$
$\Rightarrow 13\vdots x+1$
$\Rightarrow x+1\in \left\{1; -1; 13; -13\right\}$
$\Rightarrow x\in\left\{0; -2; 12; -14\right\}$
8.
$4x+69\vdots x+5$
$\Rightarrow 4(x+5)+49\vdots x+5$
$\Rightarrow 49\vdots x+5$
$\Rightarrow x+5\in\left\{1; -1; 7; -7; 49; -49\right\}$
$\Rightarrow x\in \left\{-4; -6; 2; -12; 44; -54\right\}$
** Bổ sung điều kiện $x$ là số nguyên.
1. $x+9\vdots x+7$
$\Rightarrow (x+7)+2\vdots x+7$
$\Rightarrow 2\vdots x+7$
$\Rightarrow x+7\in \left\{1; -1; 2; -2\right\}$
$\Rightarrow x\in \left\{-6; -8; -5; -9\right\}$
2. Làm tương tự câu 1
$\Rightarrow 9\vdots x+1$
3. Làm tương tự câu 1
$\Rightarrow 17\vdots x+2$
4. Làm tương tự câu 1
$\Rightarrow 18\vdots x+2$
Tìm STN x, biết:
a, 9 chia hết cho x
b, 9 chia hết cho x + 1
c, 14 chia hết cho x - 2
d, x + 12 chia hết cho x + 1
e, 5x + 9 chia hết cho x - 2
Tìm STN x, biết:
a, 9 chia hết cho x
=>x thuộc Ư (9) = {1;3;9}
b, 9 chia hết cho x + 1
=>x+1 thuocj Ư (9)={1;3;9}
=>x thuộc {0;2;9)
c, 14 chia hết cho x - 2
=>x-2 thuộc Ư (14)= {1;2;7;14}
=>x thuộc {3;4;9;16}
d, x + 12 chia hết cho x + 1
ta có: x+12=x+1+11
vì x+1 chia hết cho x+1 => 11 chia hết cho x+1
=>x+1 thuộc Ư (11)={1;11)
=>x thuộc {0;10}
e, 5x + 9 chia hết cho x - 2
ta có: 5x+9=5.(x-2)+19
Vì x-2 chia hết cho x-2 => 5(x-2) chia hết cho x-2 => 19 chia hết cho x-2
=> x-2 thuộc Ư (19) ={1;19}
=> x thuộc { 3;22}
Vậy.......
HT
Tìm x chia hết N sao cho :
a) x chia hết 15; x chia hết 14; x chia hết 20 và 400 ≤ x ≤ 1200
b) 150 chia hết x; 84 chia hết x ; 30 chia hết x và 0 < x < 16.
c) 9 chia hết (x + 2)
d) (x + 17) chia hết (x + 3)
5)(x+7+1) chia hết cho (x+7)
6)(x+8) chia hết (x+7)
7(2x+14+2) chia hết (x+7)
8(2x+16) chia hết (x+7)
9) (x-5+1) chia hết (x-5)
10) (2x-9) chia hết (x-5)
5) Ta có ( x + 7 + 1 ) chia hết cho ( x+7 )
=> có biểu thức A=(x+7+1) : (x+7)
A= 1- 7 chia hết [(1-7)+ 7]
=> x = (1-7) : [(-6) + 7]
=> x= (-6) : 1
=> x = -6
bài 9: tìm x thuộc Z:
a)x-4 chia hết cho x+1
b)2x+5 chia hết cho x-1
c)4x+1chia hết cho 2x+2
d)x2 -2x+3 chia hết cho x-1
e)x2 +3x+9 chia hết cho x+3
a, Ta có x-4 \(⋮\)x+1
\(\Rightarrow\left(x+1\right)-5⋮x+1\)
\(\Rightarrow x+1\inƯ\left(5\right)=\left\{-1;-5;1;5\right\}\)
Ta có bảng giá trị
x+1 | -1 | -5 | 1 | 5 |
x | -2 | -6 | 0 | 4 |
Vậy x={-2;-6;0;4}
b.2x +5=2x-2+7=2(x-1)+7
=> 7 chiahetcho x-1
tu lam
c.4x+1 = 4x+4+(-3)=2(2x+2)-3
tu lAM
d.x^2-2x+3=x^2-2x+1+2=(x+1)^2+2
tu lam
e.x(x+3)+9=>
tu lam
Chứng minh:
b) x^2 - x^9 - x^1945 chia hết cho x^2 - x - 1
c) x^10 - 10x + 9 chia hết cho (x-1)^2
c) Đặt \(f\left(x\right)=x^{10}-10x+9\)
Giả sử \(f\left(x\right)⋮\left(x-1\right)^2\)
\(\Rightarrow f\left(x\right)=\left(x-1\right)^2Q\left(x\right)\)
\(\Leftrightarrow f\left(1\right)=\left(1-1\right)^2Q\left(1\right)\)
\(=0\)
\(\Leftrightarrow1^{10}-10.1+9=0\)
\(\Leftrightarrow0=0\)( đúng)
\(\Rightarrow\)điều giả sử đúng
\(\Rightarrow f\left(x\right)⋮\left(x-1\right)^2\left(đpcm\right)\)
Tìm x thuộc N
a,(x+9) chia hết (x+2)
b,(3x-6) chia hết (x-2)
Tìm x thuộc N
a,(x+9) chia hết (x+2)
b,(3x-6) chia hết (x-2)
a ) 15 chia hết cho (x + 2)
b) 7 chia hết cho ( 2x - 3 )
c) ( x + 9 ) chia hết cho ( x + 4 )
d) ( x + 10 ) chia hết cho ( x - 3 )
Cho A = 2+14+16+x (xEN)
Tìm x để A chia hết cho 2 , A ko chia hết cho 2 , A chia hết cho 3 , A chia hết cho 9 , A chia hết cho cả 2 và 5, A chia hết cho cả 3 và 9