Tìm đơn thức A
b) -A + 5xy3 = -xy3
c) -xy6 + A - 5x2y6 = -7x2y6
Hãy tìm tổng của ba đơn thức: xy3; 5xy3 và -7xy3.
Ta có: xy3 + 5xy3 + (-7xy3) = (3 + 5 - 7) xy3 = 1. xy3 = xy3
tính tổng của đơn thức sau: 5xy3+(-7xy3)+xy3
\(5xy^3+\left(-7xy^3\right)+xy^3=\left(5-7+1\right)xy^3=-xy^3\)
Tính tổng a 2xy3 5xy3 xy3 b 2xy2z 7xy2z −5 xy2z c 7y2z3 −7y2z3
Bài 8. a) Tính giá trị của biểu thức 0x2y4z + 7/2x2y4z – 2/5x2y4z tại x = 2 ; y =1/2 ; z = -1.
a) Tính giá trị của biểu thức 2/5x4z3y – 0x4z3y + x4z3y tại x = 2 ; y =1/2 ; z = -1.
b) Tính giá trị của biểu thức xy3 + 5xy3 + ( - 7xy3) tại
c) Tính giá trị của biểu thức tại x = 3, y = -1/2
a: \(A=0x^2y^4z+\dfrac{7}{2}x^2y^4z-\dfrac{2}{5}x^2y^4z=\dfrac{31}{10}x^2y^4z=\dfrac{31}{10}\cdot2^2\cdot\dfrac{1}{16}\cdot\left(-1\right)=-\dfrac{31}{40}\)
a: \(=\dfrac{7}{5}x^4z^3y=\dfrac{7}{5}\cdot2^4\cdot\left(-1\right)^3\cdot\dfrac{1}{2}=-\dfrac{56}{5}\)
b: \(=-xy^3\)
a/ Tìm bậc của đơn thức -2x2y3
b/ Tìm các đơn thức đồng dạng trong các đơn thức sau:
5xy3 ; 5x2y3 ; -4x3y2 ; 11 x2y3
Tìm các đơn thức A và B biết
a) -x2y + A + 2xy2 - B = 3x2y - 4xy2
b) 5xy2 - A - 6yx2 + B = -7xy2 + 8x2y
c)5xy3 - A - 5/8yx3 + B = 2+1/4xy3 - 7/6x3y
a: A+2xy^2-x^2y-B=3x^2y-4xy^2
=>A-B=3x^2y-4xy^2-2xy^2+x^2y=4x^2y-6xy^2
=>A=4x^2y; B=6xy^2
b: 5xy^2-A-6x^2y+B=-7xy^2+8x^2y
=>-A+B=-7xy^2+8x^2y-5xy^2+6x^2y=14x^2y-12xy^2
=>A=12xy^2; B=14x^2y
c: 5xy^3-A-5/8x^3y+B=2+1/4xy^3-7/6x^3y
=>-A+B=2+1/4xy^3-7/6x^3y-5xy^3+5/8x^3y
=>B-A=-19/4xy^3-13/24x^3y+2
=>B=-19/4xy^3; A=13/24x^3y-2
Trong các biểu thức sau , biểu thức nào là đơn thức ? A. 2x+3y. B. 3x2 yz. C. 4 x2 – 2x. D. xy –7 . Câu 2 : Trong các biểu thức sau, biểu thức nào không phải là đơn thức ? A. 2xyz. B. 3y2 z. C. xy3 –7 . D. 4x2 . Câu 3 : Phần hệ số của đơn thức 0,35 x2 y 2 là bao nhiêu ? A . 0,35 x2 B . 0,35y 2 C x2 y 2 . D . 0,35 Câu 4 : Phần biến của đơn thức 32 x2 y 3 là ? A . x2 y 3 B . 32x2 C . 32 x2 y 3 D . 32y3 . Câu 5 : Bậc của đơn thức 5x 5 y 2 z 3 là bao nhiêu ? A . 5 B . 10 C . 7 D . 8 . Câu 6 : Tích của đơn thức 8x 2 y 3 và đơn thức 5xy3 z là ?. A . 40y 6z B . 40x3 y 6z C . 40x3 y 6z D . 40x3 z? minh can gap
tính , tìm bậc của đơn thức sau
3/4 xy6 . 2a2 . x2y (a là hằng số)
Bài 2 ( 2 điểm ) Cho đơn thức: A=(- xy3) xy và B=(2xy3)? (xy)
a) Thu gọn đơn thức A và B
b) Tính tích A B
c) Tính giá trị của đơn thức A.B tại x=2.y- -1.
Bài 7 : Thu gọn đơn thức sau: -3y(xy)2.(-xy3)3 rồi tìm phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức thu gọn.
Bài 8 : Cho đơn thức A = (-3x2y3).(x2yz3). Thu gọn rồi tìm phần hệ số, phần biến và bậc của đơn thức A.
Bài 9: Cho đơn thức B = xy2.(x3y)(-3x13y5)0
a. Thu gọn B.
b. Tìm hệ số và bậc của B.
c. Tính giá trị của B tại x = -1; y = 2.
Bài 7
\(-3y\left(x^2y^2\right)\left(-x^3y^9\right)=3x^5y^{12}\)
hệ sô : 3 ; biến x^5y^12 ; bậc 17