I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. Số thập phân gồm 55 đơn vị, 7 phần trăm, 2 phần nghìn viết là: A. 55, 720 B. 55, 072 C. 55,027
Câu 2. Phép trừ 712,54 – 48,9 có kết quả đúng là: A. 70,765 B. 223,54 C. 663,64
Câu 3. Giá trị của biểu thức: 201,5 – 15 x0,1 là? A.20 B. 18,65 C. 200
Câu 4. (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có chiều cao 4 dm, chiều dài 15dm, chiều rộng 5dm.Thể tích của hình hộp chữ nhật là : A.60dm3 B. 300 C. 300dm3
Câu 5. Số thích hợp vào chỗ chấm trong biểu thức là 55 ha 17 m2 = ……….ha A. 55,0017 B. 55,000017 C. 55, 017
Câu 6. Lớp học có 30 học sinh trong đó có 18 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp? A. 150% B. 60% C. 40%
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1.(1 điểm) Viết các số 6,72 ; 6,702 ; 6,705 theo thứ tự từ bé đến lớn ………………………………………………………………………………………………………..
Bài 2 . (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a; 21,6 x 5,3 b; 30 : 0,25 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 3. (1 điểm) Điền dấu >;<;= thích hợp vào chỗ chấm a; 5,2 … 5,09 b; 15,600 … 15,6 c; 0,548 … 0,55 c; 21,317 … 21,307
Bài 4. (2 điểm). Một người đi xe máy từ khởi hành từ A lúc 8 giờ 30 phút và đến B lúc 9 giờ 42 phút. Quãng đường AB dài 60km. Em hãy tính vận tốc trung bình của xe máy với đơn vị đo là km/ giờ? ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 5. (2 điểm). Một khu đất hình thang có đáy lớn 150 m và đáy bé bằng 3/5 đáy lớn, chiều cao bằng 2/5 đáy lớn. Tính diện tích đám đất hình thang đó?