Hòa tan m gam hỗn hợp gồm CuO và Mg vừa đủ vào 200 ml dung dịch HNO3 3M thu được 1,12 lit NO (đktc) và dung dịch A.
a) Tính m.
b) Xác định CM các chất trong A.
Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí thu được 3 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe dư. Hòa tan A vừa đủ bởi 200 ml dung dịch HNO3 thu được 0,56 lít NO duy nhất (đktc). Tính m và nồng độ mol/l của dung dịch HNO3
A. Đáp án khác
B. 2,52 gam và 0,8M
C. 1,94 gam và 0,5M
D. 1,94 gam và 0,8M
Oxi hóa chậm m gam Fe ngoài không khí thu được 3 gam hỗn hợp A gồm FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe dư. Hòa tan A vừa đủ bởi 200 ml dung dịch HNO3 thu được 0,56 lít NO duy nhất (đktc). Tính m và nồng độ mol/l của dung dịch HNO3
A.Đáp án khác
B.2,52 gam và 0,8M
C. 1,94 gam và 0,5M
D. 1,94 gam và 0,8M
Hòa tan hoàn toàn 8,66 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe3O4 và Fe(NO3)2 bằng dung dịch chứa hỗn hợp gồm 0,52 mol HCl và 0,04 mol HNO3 (vừa đủ), thu được dung dịch Y và 1,12 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và H ...
Đốt cháy m gam Mg thu được hỗn hợp A. Hòa tan hỗn hợp A trong 200 ml dung dịch HCI (vừa đủ) thu duoc dung dịch B và 1,12 lít khí (dktc). Cô cạn dung dịch B thu dưoc 14,25 gam muối khan. Tính m và nồng đo mol của dung dịch HCI đã dùng.
Hòa tan hoàn toàn 27,2 gam hỗn hợp gồm Cu; CuO vào dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thì thu được 4,48 lít (đktc) khí NO (là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Khối lượng của CuO trong hỗn hợp là
A. 6,4.
B. 8,8
C. 19,2.
D. 8.
Đáp án D
Bảo toàn ne => 2nCu = 3nNO => nCu = 0,3
=> mCu = 19,2g => mCuO = 27,2 – 19,2 = 8g => Chọn D.
Hòa tan hoàn toàn 27,2 gam hỗn hợp gồm Cu; CuO vào dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thì thu được 4,48 lít (đktc) khí NO (là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Khối lượng của CuO trong hỗn hợp là
A. 6,4.
B. 8,8.
C. 19,2
D. 8.
Đáp án D
Bảo toàn ne => 2nCu = 3nNO => nCu = 0,3
=> mCu = 19,2g => mCuO = 27,2 – 19,2 = 8g => Chọn D.
Hòa tan hoàn toàn 27,2 gam hỗn hợp gồm Cu; CuO vào dung dịch HNO3 loãng vừa đủ thì thu được 4,48 lít (đktc) khí NO (là sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch X. Khối lượng của CuO trong hỗn hợp là
A. 6,4.
B. 8,8
C. 19,2
D. 8
Chọn D
Bảo toàn ne => 2nCu = 3nNO => nCu = 0,3
=> mCu = 19,2g => mCuO = 27,2 – 19,2 = 8g
Cho 9,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe3O4 vào 300 ml dung dịch HNO3 2M thu được dung dịch Y và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm N2O và NO có tỉ khối so với H2 bằng 16,75. Trung hòa dung dịch Y cần dùng 40 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Khối lượng chất tan trong dung dịch A bằng:
A. 42,26 gam.
B. 19,76 gam.
C. 28,46 gam.
D. 72,45 gam.
Đặt nN2O = x; nNO = y
⇒ nkhí = x + y = 0,04 mol;
mkhí = 44x + 30y = 0,04 × 16,75 × 2.
Giải hệ có: x = 0,01 mol; y = 0,03 mol
nH+ dư = nNaOH = 0,04 mol.
Đặt nMg = x; nFe3O4 = y; nNH4NO3 = z
⇒ mX = 24x + 232y = 9,6(g).
Bảo toàn electron:
2x + y = 8z + 0,01 × 8 + 0,03 × 3
Lại có:
nH+ phản ứng = 2nO + 10nNH4+ + 10nN2O + 4nNO
⇒ 0,6 - 0,04 = 2 × 4y + 10z + 10 × 0,01 + 4 × 0,03
⇒ giải hệ có:
x = 0,11 mol; y = 0,03 mol; z = 0,01 mol.
A gồm Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, NH4NO3, NaNO3.
mchất tan = 0,11 × 148 + 0,09 × 242 + 0,01 × 80 + 0,04 × 85 = 42,26(g)
Đáp án A
Cho 9,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe3O4 vào 300 ml dung dịch HNO3 2M thu được dung dịch Y và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm N2O và NO có tỉ khối so với H2 bằng 16,75. Trung hòa dung dịch Y cần dùng 40 ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch A. Khối lượng chất tan trong dung dịch A bằng:
A. 42,26 gam.
B. 19,76 gam.
C. 28,46 gam.
D. 72,45 gam.
Chọn đáp án A
Đặt nN2O = x; nNO = y ⇒ nkhí = x + y = 0,04 mol; mkhí = 44x + 30y = 0,04 × 16,75 × 2.
Giải hệ có: x = 0,01 mol; y = 0,03 mol || nH+ dư = nNaOH = 0,04 mol.
Đặt nMg = x; nFe3O4 = y; nNH4NO3 = z ⇒ mX = 24x + 232y = 9,6(g). Bảo toàn electron:
2x + y = 8z + 0,01 × 8 + 0,03 × 3 || Lại có: nH+ phản ứng = 2nO + 10nNH4+ + 10nN2O + 4nNO
⇒ 0,6 - 0,04 = 2 × 4y + 10z + 10 × 0,01 + 4 × 0,03 ||⇒ giải hệ có:
x = 0,11 mol; y = 0,03 mol; z = 0,01 mol. A gồm Mg(NO3)2, Fe(NO3)3, NH4NO3, NaNO3.
► mchất tan = 0,11 × 148 + 0,09 × 242 + 0,01 × 80 + 0,04 × 85 = 42,26(g) ⇒ chọn A