Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Bảo Nhi
Xem chi tiết
minh nguyet
28 tháng 2 2022 lúc 22:11

1.     A. books                       B. cats                         C. dogs                 D. maps

2.     A. calls           B. airplanes        C. accidents                 D. newspapers

3.     A. watches                   B. brushes                   C. teaches             D. lives 

4.     A. buys                         B. drives                     C. practices           D. reads

5.  A. weeks                                B. movies                     C. kites             D. lips

6.  A. watches                   B. brushes                    C. benches             D. lives

7.  A. says                         B. stays                         C. days                 D. plays

8.  A. architects                 B. book                      C. shops               D. schools

9.  A. watches                   B. offices                      C. planes               D.villages

10. A. takes                     B. arrives                      C. rides                 D. times

Khánh Linh Đỗ
28 tháng 2 2022 lúc 22:26

1;A

2:C

3:D

4:D

5:B

6:D

7:A

8:A

9:A

10:B

Trường THCS Quất Động
Xem chi tiết
Nguyễn An Hưng
Xem chi tiết
_silverlining
12 tháng 5 2022 lúc 21:47

1     a. nature      b.solar      c. planet        d. fact

2     a. window    b. show     c. grow          d. allow

3     a. think        b. bath       c. clothes      d. through

   a. pollute     b. reduce   c. reuse        d. future

 

5     a. laundry    b. draw      c. water        d. laugh

 

㊪ⓓâⓤ⁀ᶦᵈᵒᶫ๓เє㊪
12 tháng 5 2022 lúc 22:01

1. B

2. D

3. C

4. A

5. D

Ong Seong Woo
Xem chi tiết
Lê Trang
18 tháng 1 2021 lúc 5:08

Chọn từ có phần in nghiêng phát âm khác:

1. A. plough             B. bought           C. although             D. enough

2. A. neighbor       B. friend          C. photographs        D. relatives

violet
18 tháng 1 2021 lúc 10:26

Chào em, em tham khảo nhé!

1. Giải thích:

A. plough /plaʊ/

B. bought /bɔːt/

C. although /ɔːlðoʊ/

D. enough /ɪnʌf/

Phần in đậm ở câu D đọc là /f/, các câu còn lại là âm câm.

Đáp án: D

2. Kiến thức: cách phát âm đuôi "s"

Các từ có đuôi "s" được phát âm là /s/ khi từ có tận cùng bằng các phụ âm vô thanh: /θ/, /p/, /k/, /f/, /t/.

Các từ có đuôi "s" được phát âm là /iz/ khi thường có tận cùng là các âm /s/, /z/, /ʃ/, /ʧ/, /ʒ/, /ʤ/. Thường có tận cùng là các chữ cái sh, ce, s, ss, z, ge, ch, x...

Các từ có đuôi "s" được phát âm là /z/ khi các từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.

Giải thích:

A. neighbor/neɪbərz/

B. friend/frendz/

C. photograph/foʊtəgrɑːfs/

D. relatives /relətɪvz/

Phần in đậm ở câu C đọc là /s/, còn lại đọc là /z/

Đáp án: C

Chúc em học tốt và có những trải nghiệm tuyệt vời tại hoc24.vn!

Hàn Minh Tuấn
18 tháng 1 2021 lúc 5:36

1D 2C

Earth-K-391
Xem chi tiết
Komorebi
17 tháng 5 2021 lúc 16:37

1C 2B 3D 4B 5C

Trúc Giang
17 tháng 5 2021 lúc 16:37

1: C

2: B

3: D

4: B

5: C

heliooo
17 tháng 5 2021 lúc 16:38

1. C

2. B

3. D

4. B

5. C

Chúc bạn học tốt!! ^^

Linh Popopurin
Xem chi tiết
Cihce
10 tháng 3 2023 lúc 22:03

Chọn từ có có phần in nghiêng có cách phát âm khác với các từ khác:

1.A. /ʊ/     B. /ɔ/     C. /ɔ/     D. /ɔ/

2.A. /z/    B. /z/    C. /z/    D. /s/

3.A. /æ/     B. /æ/     C. /æ/    D. /ə/

4.A. /d/   B. /t/    C. /d/    D. /d/ 

Huyền ume môn Anh
10 tháng 3 2023 lúc 22:04

D

D

D

B

dúc anh
10 tháng 3 2023 lúc 22:04

biết tam giác ABC đồng dạng với tam giác DEF theo tỉ số đồng dạng

1.5 và chu vi tam giác DEF=20cm khi đó tam giác ABC bằng ?

Tôi ghét Hóa Học 🙅‍♂️
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
14 tháng 6 2021 lúc 18:38

1 D

2 D

3 B

4 B

5 C

Bùi Thị Ngọc Diệp
7 tháng 1 lúc 12:24

1.D

2.D

3. ...

4. ...

5.C

Duy
Xem chi tiết
Đỗ Thanh Hải
23 tháng 9 2021 lúc 23:26

1 C

2 D

3 D

4 C

5 B

6 B

Dũng Hoàng
Xem chi tiết
Phạm Vĩnh Linh
27 tháng 1 2023 lúc 13:51

1 He lives in a crowded town with his parents

1 C

2 C

3 Thiếu đề

GiaHuyLuong5AA
27 tháng 1 2023 lúc 14:06

EX1
1 : his / crowded / parents / He / in /with / lives / a / town 

⇒ He lives in a crowded town with his parents

EX2 : Chọn từ có phần viết nghiêng khác các từ còn lại 
1 : A home     B. knoC.sport  D.go (o)
2 : A. beach  B.sea   C .great   D.read  (ea)
3 : A . s
tudy   B . fun ????

Linh
Xem chi tiết
Trần Ngân
21 tháng 6 2021 lúc 14:08

B. Sew

Renew :làm mới