bai2. Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
a) 118 : 113 b) 1711 : 179
c) 43 : 22 d) a5 : a ( a khác 0)
bai3. Tính bằng hai cách
a) 36 : 34 b) 57 : 55
Bai4. viết các số 356; 3243; abbc dưới dạng tổng các lũy thừa của 10.
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a, 6 9 : 6 7
b, 7 5 : 7 2
c, 11 8 : 11 3 : 11 2
d, x 8 : x 7 : x x ≠ 0
a, 6 9 : 6 7 = 6 9 - 7 = 6 2
b, 7 5 : 7 2 = 7 5 - 2 = 7 3
c, 11 8 : 11 3 : 11 2 = 11 8 - 3 - 2 = 11 3
d, x 8 : x 7 : x = x 8 - 7 - 1 = x 0 = 1
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a ) 2 2 . 2 5 ; b ) 7 2 . 7 4 . 7 7 ; c ) a 5 . a 9 ; d ) t . t 7 . t 6
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) 6 9 : 6 7 ;
b) 7 5 : 7 2 ;
c) 11 8 : 11 3 : 11 2 ;
d) x 8 : x 7 : x x ∈ 0 .
a) 6 9 : 6 7 = 6 9 - 7 = 6 2
b) 7 5 : 7 2 = 7 5 - 2 = 7 3
c) 11 8 : 11 3 : 11 2 = 11 8 - 3 - 2 = 11 3
d) x 8 - 7 - 1 = x 0 = 1
Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa:
a) 6 9 : 6 7
b) 7 5 : 7 2
c) 11 8 : 11 3 : 11 2
d) x 8 : x 7 : x ( x ≠ 0 ) .
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 3 6 . 3 7 ;
b) 5 . 5 4 . 5 2 . 5 5 ;
c) a 4 . a 5 . a 10 ;
d) x 10 . x 4 . x
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 36.37; b) 5.54.52.55;
c) a 4 . a 5 . a 10 ; d) x 10 . x 4 . x .
Viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa:
a) 3 6 . 3 7 ;
b) 5 . 5 4 . 5 2 . 5 5 ;
c) a 4 . a 5 . a 10 ;
d) x 10 . x 4 . x .
viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa, một tích lũy thừa hoặc một tổng các lũy thừa
a) 5.p.5.p.2q.4.q
b) a.a + b.b + c.c.c + d.d.d.d
\(a,5\cdot p\cdot5\cdot p\cdot2q\cdot4q\)
\(=5^2\cdot p^2\cdot2\cdot q\cdot2^2\cdot q\)
\(=5^2\cdot2^3\cdot p^2\cdot q^2\)
\(b,a\cdot a+b\cdot b+c\cdot c\cdot c+d\cdot d\cdot d\cdot d\)
\(=a^2+b^2+c^3+d^4\)
#Urushi
viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa
a) x8:x7:x(x#0) giúp em zới