1. Viết 10 động từ chỉ hoạt động, sau đó dùng thì Hiện Tại Đơn để đặt câu với mỗi từ đó ( liên hệ về thành viên trong gia đình )
2. Viết 10 động từ chỉ hoạt động, sau đó dùng thì Hiện Tại Tiếp Diễn đặt câu với mỗi từ đó
I am studying English now.
She is doing the housework at the moment.
They are visiting France next weekend.
We are going for a walk now.
Christmas is coming.
They aren’t playing a game at the present.
- More and more philanthropists are sponsoring scholarship funds for students in remote mountain areas.
- Many volunteers are bringing food as well as necessary supplies to households in areas at risk of flooding.
- Many volunteers are distributing free meals to the homeless.
- The charity is calling on everyone to help people with disabilities by buying handmade products made by them.
- The school is carrying out a charity program to give gifts to poor students during this Lunar New Year.
- Many students are donating their blood to those in need through a blood donation organization at their university.
Viết 1 đoạn văn khoảng 10-12 câu miêu tả cảnh chợ quê, trong đó có sử dụng động từ. Lập bảng phân loại các động từ trong đoạn văn thanh 3 loại: động từ chỉ hoạt động, động từ chỉ tình thái, động từ trạng thái
... cái này chịu hỏi má của chị goole đi
bạn đọc mẫu mấy bài trên mạng tìm từ hay,lên chị google nha
Đặt 5 câu thì hiện tại đơn và 5 câu hiện tại tiếp diễn. Mỗi câu 1 động từ khác nhau
Hiện tại đơn:
+ We sometimes go camping at the weekend.
+ I want some apples.
+ I have Math and English today.
+ She looks tired.
+ I hear some noises.
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Hiện tại tiếp diễn:
+ I am taking a bath.
+ We are walking to school.
+ He is in the garden watering the plants.
+ They're visiting their grandparents.
+ She's having her extra class.
Chia sẻ:
- Em đã tham gia những hoạt động lao động nào tại gia đình? Trong số đó, hoạt động nào em thực hiện thường xuyên.
- Em đã chủ động sắp xếp hoạt động lao động tại gia đình như thế nào để thực hiện các nhiệm vụ học tập?
- Em có kế hoạch cụ thể về lao động tại gia đình không? Nếu có, kế hoạch lao động tại gia đình của em đã được xây dựng như thế nào?
- Em chia sẻ những hoạt động lao động cùng gia đình: Trồng rau, tưới cây, dọn dẹp nhà cửa, dệt vải, nấu cơm, gặt lúa… Hoạt động thực hiện thường xuyên: Trồng rau, nấu cơm, quét nhà.
- Em đã hoạt động lao động tại gia đình sau giờ học/ đã hoàn thành bài tập.
- Em có xây dựng kế hoạch lao động cụ thể tại gia đình. Kế hoạch được xây dựng dựa trên thời gian rảnh rỗi và các công việc tại gia đình phù hợp với em.
Các trạng từ của thì hiện tại đơn là gì và dùng như thế nào? Các từ nào để nhận biết đó là thì hiện tại tiếp diễn, thì hiện tại đơn? Viết công thức của thì hiện tại tiếp diễn.
Câu khẳng định: S + V(s/es) + (O)
Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít ( He, She, it) thì thêm s/es sau động từ (V)
Vd :
+ I use internet everyday.
+ She often goes to school at 7 o’ clock.Câu phủ định: S + do not/don't + V + (O)
S + does not/doen't + V + (O)
Vd :
I don’t think so
She does not like itCâu nghi vấn: (Từ để hỏi +) Do/does + S + V + (O)?
Vd: What does she do ?
(Từ để hỏi +) Don't/doesn't + S + V + (O)?
Vd: Why don’t you study Enghlish ?
(Từ để hỏi +) Do/does S + not + V + (O)?
Vd: Why does she not goes to beb now ?
1. Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại.
Ex:
- He watches TV every night.
- What do you do every day?
- I go to school by bicycle.
2. Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
Ex:
- The sun rises in the East.
- Tom comes from England.
- I am a student.
3. Diễn tả một lịch trình có sẵn, thời khóa biểu, chương trình
Ex: The plane leaves for London at 12.30pm.
4. Dùng sau các cụm từ chỉ thời gian when, as soon asvà trong câu điều kiện loại 1
Ex:
Dấu hiệu nhận biết
- Often, usually, frequently
- Always, constantly
- Sometimes, occasionally
- Seldom, rarely
- Every day/ week/ month...
Đây là thì hiên tại đơn ủng hộ mình nha
Động từ tobe
(+) S + tobe + ...
( - ) S + tobe + not + ...
( ? ) Tobe + S + ...
Động từ thường
(+) S + V - es / s + ...
( - ) S + don't/doesn't + V +...
(?) Do/ does + S + V + ...
Yes, S + do/ does
No, S + don't / does
DHNB : alway, often , usually, never,sometimes, seldom, every(...), in the morning, on sunday,...
Dùng để diển tả một thói quen lặp đi lặp lại, 1 sự thật hiển nhiên, một chân lí
đặt 1 câu nhân hóa dùng từ chỉ hoạt động của người để chỉ hoạt động của sự vật
những đóa hoa đang cười đùa mỗi khi em tưới chúng
Cô gió đang chăn mây trên cánh đồng .
em hãy thiết kế hoạt động chung để cả gia đình cùng tham gia và thể hiện được trách nhiệm của từng thành viên trong gia đình .nêu cảm xúc của bản thân sau khi tham gia vào hoạt động đó ( chú ý : em đã chọn hoạt động tổ chức sinh Nhật cho mẹ )
Tìm từ ngữ chỉ hoạt động trong mỗi tranh dưới đây. Đặt câu với từ ngữ đó
Em quan sát hoạt động của các bạn nhỏ trong mỗi bức tranh và đặt câu hoàn chỉnh.
(1) Tập thể dục
Các bạn đang tập thể dục.
(2) Vẽ
Hai bạn nhỏ đang vẽ tranh.
(3) Học
Bạn Nam ngồi học ngay ngắn.
(4) Cho gà ăn
Bé cho gà ăn thóc.
(5) Quét sân
Lan đang quét sân giúp mẹ.
Bài 1 . Với mọi chủ đề viết 10 từ vựng
- Chủ đề gia đình
- Chủ đề trường học
-Chủ đề đồ dùng học tập
- Chủ đề đồ dùng thiết bị trong gia đình
- Chủ đề các môn thể thao trò chơi
- Chủ đề kì quan thiên nhiên
- Chủ đề lễ tết
Bài 2 .Viết cấu trúc thì hiện tại đơn , thì hiện tại tiếp diễn , thì tương lai đơn , thì quá khứ đơn , Đặt ví dụ
- Viết 1 đoạn văn ngắn miêu tả về trường em ( khoảng từ 80 đến 100 từ )
Đó là bài tập Tết Tiếng Anh 6 cô giao cho mình . Mong các bạn giúp . Ai nhanh đúng mình tick cho.
CẢM ƠN CÁC BẠN NHIỀU
Bài 1 :
Từ vựng :
+ Chủ đề gia đình : Father ( bố ) ; Mother ( mẹ ) ; Parent ( bố mẹ ) ; Wife ( vợ ) ; Brother ( anh trai/em trai ) ; Sister ( chị gái/em gái ) ; Uncle ( chú/cậu/bác trai ) ; Aunt ( cô/dì/bác gái ) ; Nephew ( cháu trai ) ; Grandmother ( bà )
+ Chủ đề trường học : Student ( học sinh ) ; Canteen ( Căn-tin ) ; Classroom ( phòng học ) ; Library ( thư viện ) ; Blackboard ( bảng đen ) ; Fan ( quạt máy ) ; Projector (Máy chiếu ) ; Computer ( máy tính ) ; Campus ( Khuân viên trường ) ; Professor ( giáo sư )
+ Chủ đề đồ dùng học tập : Pen ( chiếc bút ) ; Pencil ( bút chì ) ; Eraser ( cục tẩy ) ; Sharpener ( gọt bút chì ) ; Notebook ( vở, sổ tay ) ; Back pack ( túi đeo lưng ) ; Crayon ( màu vẽ ) ; Scissors ( cái kéo ) ; Glue sk ( keo dán ) ; Pen case ( hộp bút )
+ Chủ đề đồ dùng thiết bị trong gia đình :
Bed : cái giường ngủ
Fan : cái quạt
Clock : đồng hồ
Chair : cái ghế
Bookself : giá sách
Picture : bức tranh
Close : tủ búp bê
Wardrobe : tủ quần áo
Pillow : chiếc gối
Blanket : chăn, mền
còn thiếu nên mik ko
MIK CŨNG CẢM ƠN BẠN VÌ ĐÃ GIÚP MIK
- Về gđ: family, father, sister, brother, grandmother, grandfather, aunt, uncle, wife, husband.
-đồ dùng hk tập: book, notebook, eraser, pen, pencil, board, desk, school bag.
-trường hk: school, school yard, friend, teacher, math, literature, history, biology, subject, music
-thiết bj trong gđ:television, telephone, smartphone, lamp, table, rag, door, mirror, chair, armchair.
- thể thao trò chơi: football, badminton, hide and seek, skip rope, tennis, running, swimming, volleyball, riding
-các kì quan thiên nhiên: Hanoi old quarter, dong xuan market, temple of literature, hoan kiem lake, Hanoi opera house, quan su temple, quan thanh temple, west lake, truc bach lake, thien quang lake.
- chủ đề lễ tết:lunar new year, new year's eve, before new year'eve, new year, peach blossom, orchrid, new year tree, sky rice, pig trosters, spring festival.
Mk chỉ lm đến đây thôi nha chúc pn hk giỏi.