Những câu hỏi liên quan
addfx
Xem chi tiết
BÍCH THẢO
16 tháng 10 2023 lúc 19:18

am studying English now.

She is doing the housework at the moment.

They are visiting France next weekend.

We are going for a walk now.

Christmas is coming

They aren’t playing a game at the present.

Bình luận (0)
Lê Trang
16 tháng 10 2023 lúc 19:35

- More and more philanthropists are sponsoring scholarship funds for students in remote mountain areas.
- Many volunteers are bringing food as well as necessary supplies to households in areas at risk of flooding.
- Many volunteers are distributing free meals to the homeless.
- The charity is calling on everyone to help people with disabilities by buying handmade products made by them.
- The school is carrying out a charity program to give gifts to poor students during this Lunar New Year.
- Many students are donating their blood to those in need through a blood donation organization at their university.

Bình luận (1)
manh nguyen
Xem chi tiết
My Trần
13 tháng 8 2019 lúc 20:17

??????? lên mạng mà sớt

Bình luận (0)
Tiểu _ Vy _ Fa
13 tháng 8 2019 lúc 20:21

... cái này chịu hỏi má của chị goole đi

Bình luận (1)
Nguyễn Thị Minh Huyền
14 tháng 8 2019 lúc 8:47

bạn đọc mẫu mấy bài trên mạng tìm từ hay,lên chị google nha

Bình luận (0)
Vũ Nhật Trung
Xem chi tiết
Nguyễn Ngọc Khánh Huyền
16 tháng 4 2022 lúc 15:19

Hiện tại đơn:
+ We sometimes go camping at the weekend.
+ I want some apples.
+ I have Math and English today.
+ She looks tired.
+ I hear some noises.
- - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - - -
Hiện tại tiếp diễn:
+ I am taking a bath.
+ We are walking to school.
+ He is in the garden watering the plants.
+ They're visiting their grandparents.
+ She's having her extra class.

Bình luận (0)
Minh Lệ
Xem chi tiết
Quoc Tran Anh Le
6 tháng 10 2023 lúc 10:33

- Em chia sẻ những hoạt động lao động cùng gia đình: Trồng rau, tưới cây, dọn dẹp nhà cửa, dệt vải, nấu cơm, gặt lúa… Hoạt động thực hiện thường xuyên: Trồng rau, nấu cơm, quét nhà.

- Em đã hoạt động lao động tại gia đình sau giờ học/ đã hoàn thành bài tập.

- Em có xây dựng kế hoạch lao động cụ thể tại gia đình. Kế hoạch được xây dựng dựa trên thời gian rảnh rỗi và các công việc tại gia đình phù hợp với em.

Bình luận (0)
Thái Nguyên
Xem chi tiết
Chó Doppy
18 tháng 2 2016 lúc 19:41

Câu khẳng định: S + V(s/es) + (O)
Nếu chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít ( He, She, it) thì thêm s/es sau động từ (V)
Vd :
+ I use internet everyday.
+ She often goes to school at 7 o’ clock.Câu phủ định: S + do not/don't + V + (O)
S + does not/doen't + V + (O)
Vd :
I don’t think so
She does not like itCâu nghi vấn: (Từ để hỏi +) Do/does + S + V + (O)?

Vd: What does she do ?
(Từ để hỏi +) Don't/doesn't + S + V + (O)?
Vd: Why don’t  you study Enghlish ?
(Từ để hỏi +) Do/does S + not + V + (O)?
Vd: Why does she not goes to beb now ?

1. Diễn tả một thói quen, một hành động xảy ra thường xuyên lặp đi lặp lại ở hiện tại.
Ex: 
- He watches TV every night.
- What do you do every day?
- I go to school by bicycle.

2. Diễn tả một chân lý, một sự thật hiển nhiên.
Ex: 
- The sun rises in the East.
- Tom comes from England.
- I am a student.

3. Diễn tả một lịch trình có sẵn, thời khóa biểu, chương trình
Ex: The plane leaves for London at 12.30pm.

4. Dùng sau các cụm từ chỉ thời gian whenas soon asvà trong câu điều kiện loại 1
Ex: 
Dấu hiệu nhận biết
- Often, usually, frequently

- Always, constantly
- Sometimes, occasionally
- Seldom, rarely
- Every day/ week/ month...
Đây là thì hiên tại đơn ủng hộ mình nha

Bình luận (0)
Mai Lệ
19 tháng 2 2016 lúc 11:58

Động từ tobe

(+)  S + tobe + ...

( - ) S + tobe + not + ...

( ? ) Tobe + S + ...

Động từ thường

(+) S + V - es / s + ...                

(  - ) S + don't/doesn't + V +...

(?)  Do/ does + S + V + ...

Yes, S + do/ does

No, S + don't / does

DHNB : alway, often , usually, never,sometimes, seldom, every(...), in the morning, on sunday,...

Dùng để diển tả một thói quen lặp đi lặp lại, 1 sự thật hiển nhiên, một chân lí

Bình luận (0)
Yolohouse fan The
Xem chi tiết
9- Thành Danh.9a8
20 tháng 5 2022 lúc 20:27

những đóa hoa đang cười đùa mỗi khi em tưới chúng

Bình luận (0)
꧁༺Lê Thanh Huyền༻꧂
20 tháng 5 2022 lúc 20:32

Cô gió đang chăn mây trên cánh đồng .

Bình luận (0)
Lê Hồng Hạnh
Xem chi tiết
Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
3 tháng 8 2019 lúc 2:39

(1) Tập thể dục

Các bạn đang tập thể dục.

(2) Vẽ

Hai bạn nhỏ đang vẽ tranh.

(3) Học

Bạn Nam ngồi học ngay ngắn.

(4) Cho gà ăn

Bé cho gà ăn thóc.

(5) Quét sân

Lan đang quét sân giúp mẹ.

Bình luận (0)
thai otakunetwork
Xem chi tiết
𝐓𝐡𝐮𝐮 𝐓𝐡𝐮𝐲𝐲
19 tháng 2 2018 lúc 19:21

Bài 1 :

Từ vựng :

+ Chủ đề gia đình : Father ( bố ) ; Mother ( mẹ ) ; Parent ( bố mẹ ) ; Wife ( vợ ) ; Brother ( anh trai/em trai ) ; Sister ( chị gái/em gái ) ; Uncle ( chú/cậu/bác trai ) ; Aunt ( cô/dì/bác gái ) ; Nephew ( cháu trai ) ; Grandmother ( bà ) 

+ Chủ đề trường học : Student ( học sinh ) ; Canteen ( Căn-tin ) ; Classroom ( phòng học ) ; Library ( thư viện ) ; Blackboard ( bảng đen ) ; Fan ( quạt máy ) ; Projector (Máy chiếu ) ; Computer ( máy tính ) ; Campus ( Khuân viên trường ) ; Professor ( giáo sư )  

+ Chủ đề đồ dùng học tập : Pen ( chiếc bút ) ; Pencil ( bút chì ) ; Eraser ( cục tẩy ) ; Sharpener ( gọt bút chì ) ; Notebook ( vở, sổ tay ) ; Back pack ( túi đeo lưng ) ; Crayon ( màu vẽ ) ; Scissors ( cái kéo ) ; Glue sk ( keo dán ) ; Pen case ( hộp bút ) 

+  Chủ đề đồ dùng thiết bị trong gia đình : 

Bed : cái giường ngủ

Fan : cái quạt

Clock : đồng hồ

Chair : cái ghế

Bookself : giá sách

Picture : bức tranh

Close : tủ búp bê

Wardrobe : tủ quần áo

Pillow  : chiếc gối

Blanket : chăn, mền

                     

Bình luận (0)
thai otakunetwork
19 tháng 2 2018 lúc 19:30

còn thiếu nên mik ko 
MIK CŨNG CẢM ƠN BẠN VÌ ĐÃ GIÚP MIK

Bình luận (0)
Nguyễn Ngọc Minh Châu
19 tháng 2 2018 lúc 19:44

- Về gđ: family, father, sister, brother, grandmother, grandfather, aunt, uncle, wife, husband.

-đồ dùng hk tập: book, notebook, eraser, pen, pencil, board, desk, school bag.

-trường hk: school, school yard, friend, teacher, math, literature, history, biology, subject, music

-thiết bj trong gđ:television, telephone, smartphone, lamp, table, rag, door, mirror, chair, armchair.

- thể thao trò chơi: football, badminton, hide and seek, skip rope, tennis, running, swimming, volleyball, riding

-các kì quan thiên nhiên: Hanoi old quarter, dong xuan market, temple of literature, hoan kiem lake, Hanoi opera house, quan su temple, quan thanh temple, west lake, truc bach lake, thien quang lake.

- chủ đề lễ tết:lunar new year, new year's eve, before new year'eve, new year, peach blossom, orchrid, new year tree, sky rice, pig trosters, spring festival.

Mk chỉ lm đến đây thôi nha chúc pn hk giỏi.

Bình luận (0)