x.(x2)3=x5
CÂU1 f(x)=x5-4x3+x2-2x+1 CÂU 2 G(X)=X5-2X4+X2-5X+3 CÂU 3H(X)=X2-3X2+ 2X-5
Tính f(x) + g(x) – h(x) biết:
f(x) = x5 – 4x3 + x2 – 2x + 1
g(x) = x5 – 2x4 + x2 – 5x + 3
h(x) = x4 – 3x2 + 2x – 5
Ta có: f(x) + g(x) – h(x)
= (x5 – 4x3 + x2 – 2x + 1) + (x5 – 2x4 + x2 – 5x + 3) – (x4 – 3x2 + 2x – 5)
= x5 – 4x3 + x2 – 2x + 1 + x5 – 2x4 + x2 – 5x + 3 – x4 + 3x2 - 2x + 5
= (x5 +x5) – (2x4 + x4) – 4x3 + (x2 + x2 + 3x2)- (2x + 5x + 2x) + (1 + 3 + 5)
= (1 + 1)x5 – (2 + 1)x4 – 4x3 + (1 + 1 + 3)x2 - (2 + 5 + 2)x + (1 + 3 + 5)
= 2x5 – 3x4 – 4x3 + 5x2 – 9x + 9
Cho hai đa thức
A ( x ) = x 5 + x 2 + 5 x + 6 - x 5 - 3 x - 5 , B ( x ) = x 4 + 2 x 2 - 3 x - 3 - x 4 - x 2 + 3 x + 4
b. Tính A ( x ) + B ( x ) v à A ( x ) - B ( x )
b. Ta có:
A(x) + B(x) = x2 + 2x + 1 + x2 + 1 = 2x2 + 2x + 2 (0.5 điểm)
A(x) - B(x) = x2 + 2x + 1 - (x2 + 1) = 2x (0.5 điểm)
Cau 1:
Tim x, biet: 1-4+7-10+.............-x=-75
Cau 2:
Cho x1, x2, x3, x4, x5 thuộc Z
Biết x1+ x2 + x3 + x4 + x5=0
và x1 + x2=x3+ x4= x4 + x5 =2
Tinh x3, x4 , x5
Cau 3: Tim x biet
(x+7+1) chia het cho (x+7)
Tính f(x) + g(x) với:
f(x) = x5 – 3x2 + x3 – x2 – 2x + 5
g(x) = x2 – 3x + 1 + x2 – x4 + x5
Thu gọn, sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm của biến:
* Ta có: f(x) = x5 – 3x2 + x3 – x2 – 2x + 5
= x5 – (3x2 + x2 ) + x3 - 2x + 5
= x5 – 4x2 + x3 – 2x + 5
= x5 + x3 – 4x2 – 2x + 5
Và g(x) = x2 – 3x + 1 + x2 – x4 + x5
= (x2 + x2 ) – 3x + 1 – x4 + x5
= 2x2 – 3x + 1 – x4 + x5
= x5 – x4 + 2x2 – 3x + 1
* f(x) + g(x):
Cho đa thức
F(x)=x5 - 3x2 -x3 - x2 - 2x + 5
G(x)+x5 - x4 + x2 - 3x + x2 + 1
Tính H(x) = F(x) + G(x)
\(H\left(x\right)=F\left(x\right)+G\left(x\right)=\left(x^5-3x^2-x^3-x^2-2x+5\right)+\left(x^5-x^4+x^2-3x+x^2+1\right)\\ =x^5-3x^2-x^3-x^2-2x+5+x^5-x^4+x^2-3x+x^2+1\\ =\left(x^5+x^5\right)-x^4-x^3-\left(3x^2+x^2-x^2-x^2\right)-\left(2x+3x\right)+5\\ =2x^5-x^4-x^3-2x^2-5x+5\)
Tính f(x) - g(x) với:
f(x) = x5 – 3x2 + x3 – x2 – 2x + 5
g(x) = x2 – 3x + 1 + x2 – x4 + x5
giúp với ạ
\(f\left(x\right)-g\left(x\right)=\left(x^5-3x^2+x^3-x^2-2x+5\right)-\left(x^2-3x+1+x^2-x^4+x^5\right)\)
\(f\left(x\right)-g\left(x\right)=x^5-3x^2+x^3-x^2-2x+5-x^2+3x-1-x^2+x^4-x^5\)
\(f\left(x\right)-g\left(x\right)=\left(x^5-x^5\right)+\left(-3x^2-x^2-x^2-x^2\right)+x^3+\left(-2x+3x\right)+\left(5-1\right)+x^4\)
\(f\left(x\right)-g\left(x\right)=-6x^2+x^3+x+4+x^4\)
\(f\left(x\right)-g\left(x\right)=x^4+x^3-6x^2+x+4\)
Cho hai đa thức
A ( x ) = x 5 + x 2 + 5 x + 6 - x 5 - 3 x - 5 , B ( x ) = x 4 + 2 x 2 - 3 x - 3 - x 4 - x 2 + 3 x + 4
c. Chứng tỏ rằng x = -1 là nghiệm của A(x) nhưng không là nghiệm của B(x)
c. Thay x = -1 vào A(x) và B(x) ta có:
A(-1) = 0, B(-1) = 2
Vậy x = -1 là nghiệm của A(x) nhưng không là nghiệm của B(x) (1 điểm)
Giả sử đa thức P ( x ) = x 5 - a x 4 + b có năm nghiệm x 1 ; x 2 ; x 3 ; x 4 ; x 5 Đặt f ( x ) = x 2 - 4 Tìm giá trị nhỏ nhất của P = f ( x 1 ) f ( x 2 ) f ( x 3 ) f ( x 4 ) f ( x 5 )
A. 512
B. -512
C. 1024
D. -1024
Cho hai đa thức
A ( x ) = x 5 + x 2 + 5 x + 6 - x 5 - 3 x - 5 , B ( x ) = x 4 + 2 x 2 - 3 x - 3 - x 4 - x 2 + 3 x + 4
a. Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến.
a. Ta có: A(x) = x5 + x2 + 5x + 6 - x5 - 3x - 5
= x2 + 2x + 1 (0.5 điểm)
B(x) = x4 + 2x2 - 3x - 3 - x4 - x2 + 3x + 4 = x2 + 1 (0.5 điểm)