Tìm x biết: (x+1)+(x+2)+...+(x+2017)=0
tìm x biết : (x+1) +(x+2)+(x+3)+....+(x+2017)=0
LÀm kiểu gì vậy?
Trường hợp này ta chỉ xét trường hợp :
Đồng thơi : x+1 = 0
x+2=0
x+3=0
x+4=0
.........
x+2017=0
Và giá trị tương ứng đồng thời là :
x = - 1
x = - 2
......
x = - 2017
Vì tổng của bao nhiêu số hạng vẫn bằng 0
=> x phải là 1 số trung gian giữa 2017 và 1
Vậy trung bình cộng của chúng là :
( 2017 + 1 ) : 2 = 1009
Vậy x = 1009.
Các bn giúp mình với mình cảm ơn nhiều
1, tìm x thuộcZ biết
a,|x+1|+|x+2|=3x
b,154+153+....+x=154
c,(x+2017).(x-2018)=0
Tìm x biết x.(x-2)(x+2)=0 x^3+x^2+x+1=0?
a,x=0hoac x-2=0 hoac x+2 =0
x=0 hoac x=2 hoac x=-2
Tìm x biết: |x-13|2017 + (x-12)2018 = 1
Ta có \(|x-13|\ge0\) với mọi x => \(|x-13|^{2017}\ge0\)với mọi x (1)
\(\left(x-2012\right)^{2018}\ge0\)với mọi x (2)
Mà bài cho \(|x-13|^{2017}\ge0\)+\(\left(x-2012\right)^{2018}\ge0\)=1 (3)
Từ (!) (2) (3)=>\(|x-13|^{2017}=0\)và\(\left(x-2012\right)^{2018}=1\)
hoặc\(|x-13|^{2017}=1\)và\(\left(x-2012\right)^{2018}=0\)
Sau đấy bạn giải từng trường hợp ra
chúc bạn học tốt
Tìm x biết: (x+1)(2-x)-(x^2-1)=0
Tìm số nguyên x, biết: (x-1)(x-2)=0
x-1)(x-2)=0
⇒\(\left\{{}\begin{matrix}x-1=0\\x-2=0\end{matrix}\right.\)⇒\(\left\{{}\begin{matrix}x=1\\x=2\end{matrix}\right.\)
Tìm các số nguyên x biết:
(x+2) (x-1) > 0
Ta có các trường hợp:
+TH1: \(\left\{{}\begin{matrix}x+2>0\\x-1>0\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x>-2\\x>1\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow x>1\)
+TH2: \(\left\{{}\begin{matrix}x+2< 0\\x-1< 0\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow\left\{{}\begin{matrix}x< -2\\x< 1\end{matrix}\right.\)\(\Leftrightarrow x< -2\)
Vậy.....
(x+2) (x-1)>0 thì nó có cả đống bạn ạ VD:
(10+2)x(11-1)= 120 > 0
Tìm x , y biết rằng : | x - 2011 | + | x - 2013 | + | x - 2015 | + | y - 2017 | = 4
Ta có \(\left|x-2011\right|+\left|x-2015\right|=\left|-x+2011\right|+\left|x-2015\right|\ge4\),\(\hept{\begin{cases}\left|x-2013\right|\ge0\\\left|y-2017\right|\ge0\end{cases}}\)
\(\Rightarrow VT\ge4\). Dấu = xảy ra khi \(\hept{\begin{cases}\left(-x+2011\right).\left(x-2015\right)\ge0\\x-2013=0\\y-2017=0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}x=2013\\y=2017\end{cases}}}\)
Vậy ...
Tìm x biết
x/3+x^2/2=0
(x^2+3)(x+1)+x=-1
\(\frac{x}{3}+\frac{x^2}{2}=0\)
\(\Leftrightarrow\frac{2x+3x^2}{6}=0\Leftrightarrow3x^2+2x=0\)
\(\Leftrightarrow x\left(3x+2\right)=0\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\3x+2=0\end{cases}}\Leftrightarrow\orbr{\begin{cases}x=0\\x=-\frac{2}{3}\end{cases}}\)
\(\left(x^2+3\right)\left(x+1\right)+x=-1\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+3\right)\left(x+1\right)+\left(x+1\right)=0\)
\(\Leftrightarrow\left(x^2+4\right)\left(x+1\right)=0\)
Mà \(x^2+4>0\)nên \(x+1=0\Leftrightarrow x=-1\)
Bài 1: Tìm x, biết 5 3.5 5 .2 2 3 2 2 x
Bài 2: Tìm x, biết: (7x-11)3 = 25.52 + 200
Bài 3: Tìm x biết : 2 15 2 15 x x 5 3
Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết 8.6 + 288 : (x - 3)2 = 50
Bài 5: Tìm x: 22x – 1 + 6.28 = 14.28
Bài 6: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 23x + 52x = 2(52 + 23) – 33 b) 260 : (x + 4) = 5(23 + 5) – 3(32 + 22)
c) (3x – 4)10 – 3 = 1021 d) (x2 + 4) (x + 2)
Bài 7: Tìm số tự nhiên x, biết: 5 .5 .5 1000...0: 2 x x x 1 2 18
Bài 8: Tìm số tự nhiên x biết: 2x 2x1 2x2 ... 2x2015 22019 8
Bài 9: Tìm x N biết :
a) 13 + 23 + 33 + ...+ 103 = ( x +1)2; b) 1 + 3 + 5 + ...+ 99 = (x -2)2
Bài 10: Tìm các số tự nhiên x, y sao cho (2x + 1)(y – 5) = 12
DẠNG 3: SO SÁNH BIỂU THỨC, LUỸ THỪA
Bài 11: So sánh hai tích sau mà không tính cụ thể giá trị của chúng:
a) A 123.123và B 124.122; b) A 987.984và B 986.985.
c) C = 345.350 và D = 348.353 d) P = 75.36 + 23 và Q = 36.77 – 64
e) E = 35.56 + 17 và F = 34.57 – 14
Bài 12. Không tính kết quả của biểu thức, hãy so sánh
a) A 2019.2021 và B 20202 b)
2021
2022
10 1
10 1
M
và
2022
2023
10 1
10 1
N
.
Bài 13: Cho A = 1 + 2012 + 20122 + 20123 + 20124 + … + 201271 + 201272 và
B = 201273 - 1. So sánh A và B.
Bài 14: Cho D 1 2 ... 22021. Chứng minh D 22022
Bài 15: Cho E = 6 +62 +...+ 62020. So sánh 5E + 6 với 361011
Bài 16: Cho S = 2.1+2.3 +2.32+2.32020. So sánh S + 2 với 4.91010
Bài 17: Cho S = 5.1+5.4 +5.42+5.42021 . So sánh 3S + 5 với 80. 16 1010
* Các bài toán về so sánh luỹ thừa
Loại 1: Biến đổi về cùng cơ số hoặc số mũ
Bài 1: Hãy so sánh:
a. 1619 và 825 b. 2711 và 818 . c) 1619 và 825 d) 6255 và 1257 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a. 1287 và 424 b. 536 và 1124 c. 3260 và 8150 d. 3500 và 7300 .
PBT CLB Toán 6 Cô Yến -TNT
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 3210 và 2350 b) 231 và 321 c) 430 và 3 24 . . 10
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 32n và 23n * n N b) 5300 và 3500 .
Bài 5: Hãy so sánh:
a) 32 2 n n và 9n12 b) 256n và 16n5 (với n N )
Loại 2: Đưa về một tích trong đó có thừa số giống nhau
Bài 1: Hãy so sánh:
a) 202303 và 303202 . b) 2115 và 27 49 5 8 . . c)3.275 và 2435 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2015 2015 2015 2014 và 2015 2015 2016 2015 . b) 2015 2015 10 9 và 201610.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) A 72 72 45 44 và B 72 72 44 43 . b) 3775 và 7150 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 523 và 6 5 . 22 b) 7 2 . 13 và 216 c) 1512 và 81 125 3 5 . .
Bài 5: Hãy so sánh 9920 và 999910 .
Loại 3: So sánh thông qua một lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh 2 3 4 30 30 30 và 3 24 . 10 .
Bài 2: Hãy so sánh:
a) 2225 và 3151 b) 19920 và 200315 c) 291 và 536.
Bài 3: Hãy so sánh:
a) 9920 và 9 11 10 30 . b) 96142 và 100 23 . 93 .
Bài 4: Hãy so sánh:
a) 10750 và 7375 b) 3339 và 1121.
Bài 5: Hãy so sánh:
a) A 123456789 và B 567891234 . b) 111979 và 371320 .
Loại 4: So sánh thông qua hai lũy thừa trung gian
Bài 1: Hãy so sánh
a) 1720 và 3115 b) 19920 và 10024 c) 3111 và 1714 .
Bài 2: Hãy so sánh
a) 111979 và 371321 b) 10750 và 5175 c) 3201 và 6119 .
Bài 3: Chứng minh rằng: a) 2 5 1995 863 . b) 5 2 5 27 63 28 .