I have a pen pal___America
I have pen.I have ....... oh apple pen
I have pen. I have..... oh pineapple pen
I have pen. I have apple oh apple pen
I have pen. I have apple oh apple pen
Nhớ k cho mk nhea!
Chúc bn hok tốt!><
I want _ _ have a pen friend from England.
I want to have a penfriend from England.
I want _ _ have a pen friend from England.
TL : to
I have a pen -> This is ______________ Tick nhanh cho nek
I had a red pen but I seem to have lost it ; I think I’d better buy_________.
A. Other
B. the other
C. another
D. others
Đáp án C
another = an other pen: một cái bút khác.
I had a red pen but I seem to have lost it; I think I’d better buy ______ one.
A. the other
B. another
C. others
D. the
Đáp án B
Giải thích: đã có một cái bút, mua thêm một cái bút nữa => another
*Note:
- The other: một (cái) còn lại cuối cùng, được sử dụng như tính từ, theo sau là danh từ số ít
- Another: một (cái )khác, thêm vào cái đã có, được sử dụng như tính từ, theo sau là danh từ số ít.
- Others: những thứ khác nữa, được sử dụng như đại từ giữ chức năng chủ ngữ trong câu, theo sau là động từ
- The: Mạo từ xác định the được dùng trước danh từ xác định , nghĩa là cả người nói và người nghe đều biết đối tượng được đề cập tới
Dịch nghĩa: Tôi đã từng có một cái bút đỏ nhưng tôi dường như đã làm mất nó. Tôi nghĩa tôi nên mua một cái bút khác
1. I don’t have an umbrella in my bag.
=>There___________________________________________
2.I have a table, a chair and an air conditioner in my room.
=> There_____________________________________________
3. The pen is under the book.
=> The book__________________________________________
4. The cat is behind the fan.
=> The fan___________________________________________
5. His favorite subject at school is English.
=> He likes________________________________________
1. I don’t have an umbrella in my bag.
=>There isn't any umbrella in my bag.
2.I have a table, a chair and an air conditioner in my room.
=> There is a table, a chair and an air conditioner in my room.
3. The pen is under the book.
=> The book is on the pen.
4. The cat is behind the fan.
=> The fan is in front of the cat.
5. His favorite subject at school is English.
=> He likes English the best.
i have one pen
I have one pen.
=> Tôi có một chiếc bút.
Hok tốt nhoa
I have one pen.
dịch: Tôi có một chiếc bút.
1. I want _ _ have a pen friend from England.
2. Please write _ _ me!
3. _ _ _ _ _ do you often go in your free time?
4. Which _ _ _ _ _ _ _ _ do you have today? - I have English and Maths.
5. In the _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ _ lessons, we learn how to use the computer.
6. Candies are not good _ _ _ children's teeth.
7. How _ _ _ _ _ listening to music?
8. Would you like a cup _ _ coffee? - Yes, please.
9. Where _ _ _ _ you yesterday? - I was at home.
10. _ _ _ _ _ are three books on the table.
giúp mik vs
1. to
2. to
3. Where
4. subjects
5. ko tìm thấy từ nào đủ chữ??
6. for
7. about
8. of
9. were
10. There
1 to
2 to
3 Where
5 subjects
6 information (maybe)
7 for
8 of
9 were
10 There
1. Đáp án/:
to
2. Đáp án/:
to
3. Đáp án/:
Where
4. Đáp án/:
subjects
5. Đáp án/:
Chưa tìm ra câu trả lời
6. Đáp án/:
for
7. Đáp án/:
about
8. Đáp án/:
of
9. Đáp án/:
were
10. Đáp án/:
There
Maryam and I have been pen pals for over two years -> Maryam and I have written............................
Maryam and I have been pen pals for over two years
-> Maryam and I have written............to each other for over two years................